Ôn tập Tuần 2 Môn Toán & Tiếng Việt Lớp 2

Bài 1: Số?

 

1dm = cm

2dm = cm

30cm = dm

5dm = cm

9dm = cm

80cm = dm

7dm = cm

60cm = dm

50cm = dm

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1744 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Tuần 2 Môn Toán & Tiếng Việt Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……………………………………….. ÔN TẬP TUẦN 2 TOÁN Bài 1: Số? 1dm = cm 2dm = cm 30cm = dm 5dm = cm 9dm = cm 80cm = dm 7dm = cm 60cm = dm 50cm = dm Bài 2: Tính nhẩm: 70 – 20 -30 = 70 – 50 = 90 – 50 – 20 = 90 – 70 = 60 – 30 – 10 = 60 – 40 = Bài 3: Viết các số 23, 32, 46, 87, 79, 50 theo mẫu: 23 = 20 + 3 Bài 4: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 93 và 32 b) 86 và 54 c) 78 và 43 d) 26 và 12 Số bị trừ 90 77 39 55 Số trừ 30 52 39 35 Hiệu Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 26 57 9 8 Số hạng 32 32 20 31 Tổng Bài 6: Viết các số: Từ 35 đến 55: Từ 69 đến 79: Tròn chục và bé hơn 50: Bài 7: Viết: Số liền trước của 60 là: Số liền sau của 89 là: Số liền sau của 37 là: Số lớn hơn 85 và nhỏ hơn 87 là: Số liền sau của 99 là: Số liền trước của 1 là: Số liền sau của 90 là: Số liền trước của 79 là: Số lớn hơn 94 và nhỏ hơn 97: Số lớn hơn 56 và nhỏ hơn 59 là: Bài 8: Từ mảnh vải dài 6dm, cắt ra 4dm để may quần áo. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu Xăng-ti-mét? Tóm tắt Bài làm Bài 9: Mẹ và chị hái được 94 quả cam, mẹ hái được 53 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Bài làm Tiếng Việt a) Điền vào chỗ trống s hay x? ………..oa đầu, ngoài …………ân chim ………..âu, ……………âu cá ………..inh đẹp, học …………..inh …………anh mướt, dòng …………ông á á Điền vào chỗ trống ăn hay ăng? . Cố g…………………., g……………… bó . thợ l…………………, yên l……………… á á con tr……………, mặt tr……………… g…………….. sức, hàn g……………… 2. Tìm các từ: - Có tiếng học: - Có tiếng tập: Bài 3: Đặt 4 câu với 4 từ ở bài tập 2: Bài 4: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đâu để tạo thành câu mới: M: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con. Chị rất thương em. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Lan là bạn thân nhất của em. Em luôn giúp đỡ bạn bè. Bài 5: Tìm các chữ: Bắt đầu bằng g: Bắt đầu bằng gh: Bài 6: Nói lời của em trong các trường hợp sau: Chào ba, mẹ để đi học. Chào thầy, cô khi đến trường. Chào thầy, cô khi ra về.

File đính kèm:

  • docTuan2.doc
Giáo án liên quan