Ôn tập toán số học lớp 6

PHẦN 1: TẬP HỢP

Chú ý rằng”Tập hợp A luôn luôn sẽ có 2 tập hợp con:Đó là tập hợp rỗng và chính nó”.

Bài 1:Cho tập hợp: A={2;4;6; 2008;2010}.Hỏi:

a) Tập hợp này có bao nhiêu phần tử có 1chữ số?

b) Tập hợp này có bao nhiêu phần tử có 2chữ số?

c) Tập hợp này có bao nhiêu phần tử là các số chẵn?

Bài 2:Viết các tập hợp sau và chỉ rõ chúng có bao nhiêu phần tử?

a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên x mà 8:x=2.

b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x mà x + 3 < 5.

c) Tập hợp C gồm các số tự nhiên mà x – 2 =x + 2.

d) Tập hợp D gồm các số tự nhiên x mà x + 0 = x.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1534 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán số học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1: TẬP HỢP Chú ý rằng”Tập hợp A luôn luôn sẽ có 2 tập hợp con:Đó là tập hợp rỗng và chính nó”. Bài 1:Cho tập hợp: A={2;4;6;………2008;2010}.Hỏi: Tập hợp này có bao nhiêu phần tử có 1chữ số? Tập hợp này có bao nhiêu phần tử có 2chữ số? Tập hợp này có bao nhiêu phần tử là các số chẵn? Bài 2:Viết các tập hợp sau và chỉ rõ chúng có bao nhiêu phần tử? Tập hợp A gồm các số tự nhiên x mà 8:x=2. Tập hợp B gồm các số tự nhiên x mà x + 3 < 5. Tập hợp C gồm các số tự nhiên mà x – 2 =x + 2. Tập hợp D gồm các số tự nhiên x mà x + 0 = x. PHẦN 2: SỐ TỰ NHIÊN – GHI SỐ TỰ NHIÊN. Chú ý:Cần phân biệt rõ sự khác nhau giữa tập N và tập N*.Số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau số:2009;2010 và liền trước số:2009;2010. Mở rộng:Viêt 3 số tự nhiên liền trước số a và 3 số tự nhiên liền sau số a? Bài 2:Có 11 que diêm được xếp như sau: IX – V = VI”phép tính” này sai vì: 9 – 5 # 6! Làm thế nào chỉ đổi chỗ 1 que diêm thôi mà ta được một phép tính đúng?(Làm theo 5 cách). Bài 3:Khối 6 trường em có tổ chức thi đấu bóng đá theo thể thức vòng tròn(Hai đội bất kỳ đều gặp nhau 1 trận).Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu,biết rằng khối 6 có 4 lớp.Nếu tổ chức cho toàn trường thì có tất cả bao nhiêu trận đấu?(toàn trường có 16 lớp). PHẦN 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Chú ý các tính chất như giao hoán,kết hợp,phân phối…………… Bài 1:Tính nhanh: a) 19.25 + 29.25 + 59.25 b) 39(250 + 87)+ 64(240 + 97). Bài 2:Tính nhẩm: 2010 + 2 + 18 – 2 =?.Tính xem đến năm đó em bao nhiêu tuổi?(Tính cả tuổi năm sinh).Lúc đó thì một HS lớp 6 bằng tuổi như em bây giờ gọi người đó bằng gì?(Xét về tuổi) PHẦN 4: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Chú ý: Tính chia hết và không chia hết (Số dư phải bé hơn hoặc lớn hơn 0 và số dư bao giờ cũng phải bé hơn số chia ) Bài 1:Tìm giá trị của biểu thức: A = 100 + 98 + 96 + …………2 – 97 – 95 - …………- 1 ( ĐS: Giá trị A là: 149). Bài 2:Cho biểu thức: Tính giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 3: Em hãy tự cho mình 1 biểu thức và tự rút gọn sao cho bằng biểu thức A ở bài 2. PHẦN 5: LŨY THỪY VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Chú ý: - Các công thức về lũy thừa cùng cơ số(Gồm Nhân,chia,lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa cơ số 10 ) - Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên(VD: 32 = 9 thì 9 là số chính phương) Bài 1:Tìm bình phương của các số: 11; 101; 1001; 10001;100001;1000001………… (Hướng dẫn: Ta cứ tính bình phương của 11 và 101;1001.Rồi sau đó đưa ra quy luật của kết quả) Bài 2: Tìm chữ sô tận cùng của các số sau: a) 22008 ; b) 22009 c) 22010 Bài 3: So sánh các số sau: a) A =275 và B = 2433 b) A= 2300 và B = 3200 PHẦN 6: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Chú ý:Ta phải thực hiện đúng theo quy tắc:”Nhân chia trước,cộng trừ sau.Lũy thừa trước,nhân chia sau.Ngoặc nhọn ->Ngoặc vuông->Nhoặc đơn” Bài 1:Tìm x biết: a) 70 – 5(x – 3) = 45 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 39072 : 96 + (630000 – 17660) : 68 = ?

File đính kèm:

  • docBai Giang.doc
Giáo án liên quan