Ôn tập học kì 1 môn Vật lý 11 - Đề 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 1 môn Vật lý 11 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
ĐỀ 6
Câu 1: Để năng lượng của tụ điện tăng lên 16 lần thì cần tăng hiệu điện thế hai đầu tụ lên:
A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 256 lần
Câu 2: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô
cực. khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V.
Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. 4,5V;r 4,5 C. 4,5V;r 2,5
B. 4,5V;r 0,25 D. 9V;r 4,5
Câu 3: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 2 và
R2 8 , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn
điện là:
A. r 2 B. r 3 C. r 4 D. r 6
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và
được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời
gian
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong
mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ
cực dương sang cực âm
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của
nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ
lớn của điện tích q đó
C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của
nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn
của điện tích q đó
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của
nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch
chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ
lớn của điện tích q đó
Câu 6: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có
điện trở trong 1 . Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 11,1% B. 90% C. 66,67% D. 16,6%
Câu 7: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện
giữa chúng:
A. Tăng lên 3 lần C. giảm đi 3 lần
B. Tăng lên 9 lần D. giảm đi 9 lần
Câu 8: Vào mua hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là
do
A. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. Cả 3 hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 6V , điện trở trong r 2 , mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị:
A. R 1 B. R 2 C. R 3 D. R 6
Câu 10: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong là 0,5 nối với mạch ngoài
là một điện trở 2,5 . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A B. 0,6A C. 0,5A D. 2A
Câu 11: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của
nguồn điện
B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của
nguồn điện
C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện
D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện
Câu 12: Cho một mạch điện gồm một pin 9V có điện trở trong là 0,5 và mạch ngoài gồm
hai điện trở 8 mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 2A B. 4,5A C. 1A D. 18/33A
Câu 13: Cho một mạch điện gồm một pin 9V, điện trở ngoài là 4 , cường độ dòng điện
toàn mạch là 2A. Điện trở trong nguồn pin là:
A. 0,5 B. 4,5 C. 1 D. 2
Câu 14: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 , điện trở trong là 1 có dòng điện đi
qua là 2A. Hiệu điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là:
A. 10V và 12V C. 20V và 22V
B. 10V và 2V D. 2,5V và 0,5V
Câu 15: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng
đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản
mạch là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
32.10 19 J . Điện tích của e là 1,6.10 19 J . Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. 32V B. -32V C. 20V D. -20V
Câu 17: Một Acquy có ghi 3V, điện trở trong 20m . Khi đoản mạch thì dòng điện qua
acquy là:
A. 150A B. 0,06A C. 15A D. 20/3A
Câu 18: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 , hai điện trở mắc song song và cụm đó
nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 thì
hiệu điện thế ở hai đầu nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của
mạch khi đó là:
A. 1A và 14V C. 0,5A và 13V
B. 0,5A và 14V D. 1A và 13V
Câu 19: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần
100 là
A. 48kJ B. 24J C. 24000kJ D. 400J
Câu 20: Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công
suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi dòng điện tròng mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của
mạch là
A. 25W B. 50W C. 200W D. 400W
File đính kèm:
on_tap_hoc_ki_1_mon_vat_ly_11_de_6.docx