I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
_Có biểu tượng về hình tròn , tâm , đường kính , bán kính của hình tròn
_Bước đầu biết dùng com – pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : Com pa , phấn màu , Một số đồ vật có hình tròn như mặt đồng hồ
2/Học sinh : VBT , com – pa , SGK
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2800 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 22 - Bài: Hình tròn , tâm , đường kính, bán kính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN TUẦN 22
BÀI : HÌNH TRÒN , TÂM , ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH
NGÀY THỰC HIỆN : 15 / 2 / 2005
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
_Có biểu tượng về hình tròn , tâm , đường kính , bán kính của hình tròn
_Bước đầu biết dùng com – pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : Com pa , phấn màu , Một số đồ vật có hình tròn như mặt đồng hồ
2/Học sinh : VBT , com – pa , SGK
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/Khởi động : 2’ Hát bài hát .
2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 106
_GV nhận xét và cho điểm
3/Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA T
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
2. giới thiệu bài :
Bài học hôm sẽ giúp các em biết thế nào là hình tròn , tâm , đường kính ,bán kính của hình tròn
_HS nghe GV giới thiệu bài .
15’
3 /Hoạt động 1 :Giới thiệu hình tròn
_GV đưa ra một số mô hình, các hình đã học và yêu cầu hs gọi tên các hình .
-GVchỉ vào mô hình tròn và nói:đây là hình tròn
_GV đưa r a các vật thật có mặt là hình tròn và yêu cầu hs nêu tên hình .
_GV yêu cầu HS lấy hình tròn trong bộ đồ dùng học toán
_HS gọi tên hình vuông, tam giác , chữ nhật , tứ giác …
_HS nêu : Hình tròn .
_HS nêu : hình tròn .
_Tìm mô hình hình tròn
b/Giới thiệu tâm, đường kính, bán kính, của hình tròn :
- GV vẽ lên bảng hình tròn , ghi rõ tâm , đường kính , bán kính như hình minh hoạtrong SGK
- Hs quan sát
BL
- GV yêu cầu hs gọi tên hình
- hs nêu tên : Hình tròn
- GV chỉ vào tâm của hình tròn và nói : điểm này được gọi là tâm của hình tròn , tên là O
- Hs quan sát chỉ hình và nêu tên tâm hình tròn : Tâm O
_GV chỉ vào đường kính AB của hình tròn và nói : đoạn thẳng đi qua tâm O và cắt hình tròn ở hai điểm A và B gọi là đường kính AB của hình tròn tâm O _GV dùng thước vẽ vừa nói :Từ tâm O của hình tròn vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O ,cắt hình tròn ở điểm M thì OM gọi là BK của hình tròn tâm O,bán kính OM có độ dài bằng một nửa độ dài đường kính AB
- Hs chỉ hình và nêu : dường kính AB
Mô hình
10’
4/Hoạt động 3:Cách vẽ hình tròn bằng com – pa
- GV giới thiệu com – pa
- Hs quan sát
Com
Pa
_Chúng ta sẽ sử dụng com – pa để vẽ hình tròn tâm O , bán kính là 2 cm
+Bước 1 : chúng ta xác định độ dài bán kính trên com pa . Để thước thẳng trước mặt , các em đặt đầu nhọm của com – pa trùng với vạch số O trên thước sao cho đếm khi đầu bút chì của com – pa chạm vào vạch 2 cm của thước . Chúng ta hoàn thành bước xác định bán kính của hình tròn là 2 cm
+Bước 2 : vẽ hình tròn . Ta đặt đầu nhọn của com – pa vào chỗ muốn đạt làm tâm của hình tròn . Giữ nguyênvị trí của dấu nhọn , quay ngược đầu bút chì một vòng ta được hình tròn có bán kính là 2 cm cần vẽ.Ta viết thêm tâm O của đường tròn vào đúng vị trí đầu nhọn của com pa
_Nghe GV phổ biến nhiệm vụ
Hs nghe hướng dẫn
_HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV
Com
Pa
Thước
10’
5/Hoạt động 4 : Luyện tập :
+Bài 1 : GV vẽ hình như SGK lên bảng , yêu cầu hs lên bảng vừa chỉ vào hình vừa nêu tên bán kính , đường kính của từng hình tròn
- Vì sao CD không gọi là đường kính của hình tròn tâm O ?
Hs trả lời
a/Hình tròn tâmOcó đường kính là MN , PQ, các bán kính là OM, ON, OP, OQ
b/Hình tròn tâm Ocó đướng kính là AB , bán kính là OA , OB
- Vì CD không đi qua tâm O
BL
+Bài 2 :
_GV yêu cầu hs vẽ vào VBT
- Độ dài đoạn OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD đúng hay sai ?
_Độ dài đoạn OC ngắn hơn độ dài OM , đúng hay sai , vì sao ?
_Độ dài đoạn thẳng OC bằng một nửa độ dài đoạn CD đúng hay sai ?
_Hs thực hành vẽ hình tròn có đường kính là CD , bán kính là OM vào VBT
- Hs trả lời
VBT
3/Củng cố : GV nhận xét tiết học
4/Dặn dò : Bài nhà : Về nhà tập vẽ hình tròn
Chuẩn bị : Vẽ trang trí hình tròn
+Các ghi nhận – lưu ý :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- BAI 107 TOAN.doc