Giáo án Lớp 3 Tuần 27 chuẩn kiến thức kĩ năng

 I. YEÂU CAÀU CAÀN ẹAẽT:

 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc.

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu HTL) từ tuần 19 đến tuần 26 trong sách Tiếng Việt 3, tập hai (gồm cả các văn bản thông thường).

 - 6 tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK (nếu có)

 - Vở bài tập TV

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 27 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hưa có điểm HTL về nhà tiếp tục luyện đọc. --------------------------------------------------- Tiết 2: Toán Luyện tập I.YÊU CầU CầN ĐạT - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). Bài 1, 2, 3, 4. - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng viết nội dung bài tập 1, 2. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc các số sau: 37042,58607,58611,45300. - Giáo viên nhận xét. 2 Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số , thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số , các phép tính với các số có 4 chữ số. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu học sinh nêu mỗi số gồm mấy chục, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị? - Chữa bài, ghi điểm cho học sinh Bài 2: - Yêu cầu học sinh viết theo mẫu. - Chữa bài, ghi điểm. Bài 3: - Yêu cầu học sinh làm bài - Chữa bài, ghi điểm Bài 4: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách nhẩm . - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét. - Vài HS.đọc - Học sinh nhận xét - HS theo dõi. - Bài cho các viết số yêu cầu đọc số. - Cả lớp làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. Viết số Đọc số 16305 16500 62007 62070 71010 71001 Mưới sáu nghìn ba trăm linh năm Mưới sáu nghìn năm trăm Sáu mưới hai nghìn không trăm linh bảy Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười. Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. - Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một Tám mươi bảy nghìn năm trăm Tám mươi bảy nghìn 87115 87105 87001 87500 87000 - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài - Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng chữa bài. - Học sinh nhận xét. - Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng chữa bài a. 4000 + 500 = 4500; b. 4000 - (2000 - 1000) = 3000 c,6500 - 500 = 6000 d,4000 - 2000 + 1000 = 3000 e,300 + 2000 x 2 = 4300 g, 8000 - 4000 x 2 = 0 i,1000 + 6000 : 2 = 4000 h,(8000 - 4000) x 2 = 8000. - HS nhắc lại. - HS theo dõi. IV. Củng cố dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học,về nhà luyện tập thêm. chuẩn ----------------------------------------------------------- Tiết 3: OÂÂn luyeọn tửứ vaứ caõu ÔN TậP I.YÊU CầU CầN ĐạT - Phaõn bieọt daỏu hoỷi vaứ daỏu ngaừ - Taọp laứm vaờn : Keồ veà moọt buoồi bieồu dieón vaờn ngheọ - Giuựp hs mụỷ roọng voỏn tửứ ủaừ hoùc theõm phong phuự II.CHUẩN Bị - Baỷng phuù , phaỏn maứu … - OÂn laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc , vụỷ . III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS Hẹ1: OÂn laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc MT : Giuựp hs ủieàn ủuựng : -Phaõn bieọt daỏu hoỷi vaứ daỏu ngaừ Caõu 1: ẹieàn daỏu hoỷi hoaởc daỏu ngaừ vaứo choó in ủaọm Ngaứy xửa caực khoa thi dieõn ra haống thaựng . Moùi sú tử phaỷi qua boỏn kỡ laứm vaờn baứi .Sau moõi kỡ thi , sú tử laùi phaỷi chụứ vaờn baứi chaỏm xong mụựi laùi ủửụùc thi caực kỡ tieỏp .Sau moõi kỡ, sú tử rụi ruùng ủeỏn quaự nửa. Caõu 2: tỡm tửứ ngửừ thớch hụùp ghi vaứo choó chaỏm a)Ngửụứi laứm coõng vieõc lao ủoọng ngheọ thuaọt: ngheọ sú ,…… b)Hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi laứm coõng vieọc lao ủoọng ngheọ thuaọt : veừ tranh……… c) nụi laứm vieọc cuỷa ngửụứi laứm coõng vieọc lao ủoọng ngheọ thuaọt: ủaứi phaựt thanh,…… Gv nhaọn xeựt , boồ sung , giuựp ủụừ . Hẹ2: taọp laứm vaờn MT : HS oõn laùi kieỏn thửực keồ laùi buoồi bieồu ủieón vaờn ngheọ Gụùi yự: -Buoồi bieồu dieón khai maùc luực maỏy giụứ? - Trửụực khi bieồu dieón coự ai leõn noựi lụứi khai maùc? -buoồi bieồu dieón coự tieỏt muùc gỡ? Buoồi bieồu dieón keỏt thuực luực maỏy giụứ? -Em thớch nhaỏt tieỏt muùc gỡ? -caỷm nghú cuỷa em khi keỏt thuực buoồi bieồu dieón? PP: Thi ủua , hoỷi ủaựp , giaỷng giaỷi , thaỷo luaọn HT : Lụựp , caự nhaõn Hs ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi Hs laứm vaứo vụỷ Ngaứy xửa caực khoa thi dieón ra haống thaựng . Moùi sú tửỷ phaỷi qua boỏn kỡ laứm vaờn baứi .Sau moói kỡ thi , sú tửỷ laùi phaỷi chụứ vaờn baứi chaỏm xong mụựi laùi ủửụùc thi caực kỡ tieỏp .Sau moói kỡ, sú tửỷ rụi ruùng ủeỏn quaự nửỷa. a) dieón vieõn , hoaù sú, nhaùc sú, nhaùc coõng b) Saựng taực thụ, haựt, muựa, c) ủaứi truyeàn hỡnh, saõn khaỏu HS nhaọn xeựt PP: Thửùc haứnh , thi ủua . HT : Caự nhaõn , lụựp HS laứm baứi vaứo vụỷ HS nhaọn xeựt IV.CủNG Cố DặN Dò: - Veà laứm laùi caực baứi taọp vaứ oõn laùi kieỏn thửực daừ hoùc cho chaộc chaộn hụn . - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . --------------------------------------------------- Tiết1: Thứ sáu, ngày19 tháng 3 năm 2010 Toán Số 100.000 - Luyện tập. I.YÊU CầU CầN ĐạT - Biết số 100.000. Bài 1, 2, 3(dòng 1, 2, 3), 4). - Biết cách đọc, viết thứ tự các số có 5 chữ số. - Biết số liền sau số 99.999 là số 100.000. II. Đồ dùng dạy học: - Các thẻ số 10.000 III. Các hoạt động dạy học : HOạT ĐộNG GV HOạT ĐộNG HS 1Bài mới - Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết số đứng liền sau số 99.999 là số nào ? b. Giới thiệu số 100.000 - Yêu cầu học sinh lấy 9 thẻ ghi số 10.000 và hỏi : Có mấy chục nghìn ? - yêu cầu học sinh lấy thêm 1 thẻ 10.000 đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm 1 thẻ số lên bảng. - Hỏi 9 nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn? * Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100.000. - Mười chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Nêu : Mười chục nghìn còn gọi là 100 nghìn. 2. Luyện tập thực hành : Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc dãy số a. - Bắt đầu từ số thứ hai , mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị? - Vậy số nào đứng sau 20.000 - Yêu cầu học sinh tự làm tiếp vào dãy số, sau đó đọc lại dãy số. - Cho học sinh nhận xét các số trong từng dãy số a,b,c,d. Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn số nào? - Vạch cuối cùng biểu diễn số nào ? - Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Yêu cầu học sinh làm bài? - Yêu cầu học sinh đọc số trên tia số. Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, liền sau. - Yêu cầu học sinh nhận xét số liền sau số 99.999 là số nào ? - Số 100.000là số nhỏ nhất có 6 chữ số. Chữa bài, ghi điểm Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Chữa bài, ghi điểm học sinh. - Là số 99.999 - Có 9 chục nghìn . - Là mười nghìn - Học sinh nhìn bảng đọc số 100.000 - Số 100.000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp theo sau. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - Học sinh đọc thầm. - Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn ( 1 chục nghìn ) - Số 30.000 - 1 học sinh lên bảng làm, học sinh cả lớp làm bài vào vở : 10000,20000,30000,40000,50000,60000,70000, 80000,90000,100000. - Học sinh nhận xét, đọc đt. - Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số. - Số 40000. - Số 100.000 - Hơn kém nhau 10.000 - Học sinh làm bài vào vở. 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 - Học sinh nêu và làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng chữa bài. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 43904 62369 39998 99998 12534 43905 62370 39999 99999 12535 43906 62371 40000 100000 - 2 học sinh đọc đề bài Bài giải: Số chỗ chưa có người ngồi là : 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số : 2000 chỗ - Hs nhắc lại - HS theo dỗi. 4. Củng cố, dặn dò : - Nêu nội dung bài. - Học bài và chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------- Tiết 2: Kiểm tra đọc Tiết 7 đọc - hiểu, luyện từ và câu (Thời gian làm bài 40 phút) I YÊU CầU CầN ĐạT: - Mỗi em đọc một đoạn của một bài tập đọc và trả lời 1 đén 2 câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đọc. - Làm 2 bài tập luyện từ và câu II. đồ dùng SGK, giấy kiểm tra III.Hoạt động dạy học: HOAT ĐộNG GV HOAT ĐộNG HS Kiểm tra đọc: Giáo viên lần lươt gọi học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi Giáo viên đánh giá và cho điểm Kiểm tra luyện từ và câu Bài 1:Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao? a, Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá. b, Chị em Xô- phiđã về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác. c, Những chàng man-gát rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất. Bài 2:Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau. a,Vì thương dân Chử Đồng Chử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa nuôi tằm dệt vải. b,Tại thiếu kinh nghiệm nôn nóng và coi thường đối thủ Quắm Đen đã bị thua. 3.Giáo viên thu bài và chấm bài Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. Giáo viên công bố điểm Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra III. CủNG Cố DặN Dò: -Giáo viên nhận xét giờ học. -Về nhà ôn tập lai các bài đã học. Tiết 3: Kiểm tra viết Tiết 9 Chính tả - tập làm văn (Thời gian làm bài khoảng 45 phút) I. YÊU CầU CầN ĐạT: - Nghe – viết một đoạn chính tả đúng, trình bày đẹp, đúng kích cỡ chữ. - Viét một đoạn văn về một chủ điểm đã học. II. Đồ dùng - Giấy kiểm tra III. HOạT ĐộNG DạY HọC HOạT ĐộNG GV HOạT ĐộNG HS Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Khói chiều 2.Tập làm văn Em hãy viết một đoạn văn kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật 3.Chấm bài – chữa bài Giáo viên thu bài chấm – chữa bài Học sinh nghe và viết bài vào vở Học sinh nháp bài và làm bài vào giấy kiểm tra IV.CủNG Cố DặN Dò: - Giáo viên nhận xét giờ học - Về nhà ôn luyện lại bài -------------------------------------------------------------- Tiết 4: Sinh hoạt lớp .I. Nhận xét hoạt động tuần qua Ưu điểm, hạn chế. Việc thực hiện nội qui. Việc đóng các loại quỹ Đồ dùng học tập. Thực hiện an toàn giao thông- kế hoạch nhỏ. Tuyên dương HS có nhiều thành tích II. Kế hoạch tuần tới : Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, … Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh Đóng các loại quỹ. Duy trì các hoạt động. Khắc phục nhược điểm.

File đính kèm:

  • doctuan 2429 CKT.doc
Giáo án liên quan