MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài : 45 phút.
1. Mục tiêu :
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học xong các bài học
- Biết được năng lực của học sinh để đưa ra các biện pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh, từng lớp.
- Giúp học sinh biết được khả năng học tập của mình so vói mục tiêu đề ra
- Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của học sinh .
2. Hình thức:
Hình thức kiểm tra tự luận.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2819 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ I- Địa lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25 thỏng 12 năm 2011
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- ĐỊA Lí 10
Thời gian làm bài : 45 phỳt.
(Năm học 2011 – 2012)
1. Mục tiờu :
- Kiờ̉m tra mức đụ̣ nắm kiờ́n thức, kĩ năng của học sinh sau khi học xong các bài học
- Biờ́t được năng lực của học sinh đờ̉ đưa ra các biợ̀n pháp dạy học phù hợp với từng đụ́i tượng học sinh, từng lớp.
- Giúp học sinh biờ́t được khả năng học tọ̃p của mình so vói mục tiờu đờ̀ ra
- Đánh giá khả năng vọ̃n dụng kiờ́n thức, kĩ năng của học sinh .
2. Hình thức:
Hình thức kiờ̉m tra tự luọ̃n.
3. Ma trọ̃n đờ̀ kiờ̉m tra:
Chương trình chuõ̉n các chủ đờ̀ và nụ̣i dung kiờ̉m tra với sụ́ tiờ́t là: 11 tiờ́t. Phõn phụ́i cho các chủ đờ̀ và nụ̣i dung như sau:
Các quyờ̉n : Thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển: 5 tiờ́t
Mụ̣t sụ́ quy luọ̃t của lớp vỏ địa lí :2 tiờ́t
Địa lí dõn cư :4 tiờ́t
Trờn cơ sở phõn phụ́i sụ́ tiờ́t như trờn, ma trọ̃n đờ̀ như sau:
MA TRẬN Đấ̀ KIấ̉M TRA
Cṍp
đụ̣
Chủ đờ̀
Nhọ̃n biờ́t
Thụng hiờ̉u
Vọ̃n dụng
Thụ̉ nhưỡng quyờ̉n
Sinh quyờ̉n
- Biết được cỏc khỏi niệm đất(thổ nhưỡng), thổ nhưỡng quyển.
- Trình bày được các nhõn tụ́ ảnh hưởng đờ́n sự hình thành đṍt .
- Hiểu khỏi niệm sinh quyển và cỏc nhõn tố ảnh hưởng sự phỏt triển, phõn bố của sinh vật.
- Hiểu được quy luật phõn bố của một số loại đất và thảm thực vật chớnh trờn Trỏi Đất.
Sụ́ điờ̉m: 4,0 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 40%
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 2 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 50%
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 2 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 50 %
Mụ̣t sụ́ quy luọ̃t của lớp vỏ địa lí
- Trỡnh bày được một số nguyờn nhõn, biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh, quy luật địa đới, phi địa đới của lớp vỏ địa lý.
-Hiểu được khỏi niệm lớp vỏ địa lý. - Hiểu và trỡnh bày được một số nguyờn nhõn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh, quy luật địa đới, phi địa đới của lớp vỏ địa lý.
Dựng hỡnh vẽ để biểu hiện sự thay đổi của một số thành phần địa lý theo quy luật địa đới.
Sụ́ điờ̉m: 3,0 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 30%
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 1 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 33 %
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 1điờ̉m
Tỉ lợ̀: 33%
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 1điờ̉m
Tỉ lợ̀: 33%
Địa lí dõn cư
- Biờ́t được các thành phõ̀n tạo nờn sự gia tăng dõn sụ́ là gia tăng tự nhiờn và gia tăng cơ học.
-Trỡnh bày được khỏi niệm phõn bố dõn cư, trỡnh bày được cỏc đặc điểm của đụ thị húa, những mặt tớch cực và tiờu cực của quỏ trỡnh đụ thị húa.
- Hiểu và trỡnh bày được cơ cấu sinh học (tuổi, giới tớnh) và cơ cấu xó hội lao động, trỡnh độ văn húa) của dõn số.
-Giải thớch được đặc điểm phõn bố dõn cư theo khụng gian, thời gian.
- Phõn tớch được cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến sự phõn bố dõn cư.
- Phõn tớch được ảnh hưởng của đụ thị húa tới sự phỏt triển kinh tế - xó hội và mụi trường
Vẽ được biờ̉u đụ̀ về tỉ suất sinh (tử) của cỏc nước phỏt triển, đang phỏt triển và toàn thế giới qua một thời kỳ.Nhận xột .
Sụ́ điờ̉m: 3,0 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 30%
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 1 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 33 %
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 1điờ̉m
Tỉ lợ̀: 33 %
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 1 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 33%
Số cõu:
Sụ́ điờ̉m: 10 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 100 %
Số cõu: 1
Sụ́ điờ̉m: 3 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 30 %
Số cõu: 1
Sụ́ điờ̉m: 3 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 30%
Số cõu : 1
Sụ́ điờ̉m: 4 điờ̉m
Tỉ lợ̀: 40 %
4/ Cấu trỳc đề kiểm tra HKI:
Lý thuyết : 2 cõu : 6,0 điểm
Thực hành : 1 cõu : 4,0 điểm
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Mụn: ĐỊA Lí KHỐI 11
Thời gian : 45 phỳt (khụng kể giao đề)
Cõu 1 (3 điểm): Trỡnh bày khỏi niệm nguyờn nhõn, biểu hiện của quy luật địa ụ.
Cõu 2 (3 điểm): Phõn tớch ảnh hưởng của đụ thị húa tới sự phỏt triển kinh tế - xó hội và mụi trường.
Cõu 3 (4 điểm): Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005.
Chõu lục
Diện tớch (triệu km2)
Dõn số (triệu người)
Chõu Phi
30,3
906
Chõu Mỹ
42,0
888
Chõu Á (trừ LBNga)
31,8
3920
Chõu Âu (kể cả LBNga)
23,0
730
Chõu đại dương
8,5
33
Toàn thế giới
135,6
6477
a. Tớnh mật độ dõn số thế giới và cỏc chõu lục.
b. Vẽ biểu đồ hỡnh cột thể hiện mật độ dõn số thế giới và cỏc chõu lục.
……………..Hết……………
Đ ÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
Mụn: ĐỊA Lí KHỐI 11
Thời gian : 45 phỳt (khụng kể giao đề)
Cõu
Nội dung
Điểm
1
Trỡnh bày khỏi niệm nguyờn nhõn, biểu hiện của quy luật địa ụ.
3 đ
- Sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ
-- Sự phân bố đất liền và biển --> khí hậu khác nhau- Núi
- Thay đổi thảm thực vật theo kinh độ
1 đ
1 đ
1 đ
2
Phõn tớch ảnh hưởng của đụ thị húa tới sự phỏt triển kinh tế - xó hội và mụi trường.
3đ
a/ Tích cực:
- Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa sẽ:
+ Thúc đẩy sự phát triển kinh Từ.
+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, công cụ lao động.
+Thay đổi sự phân bố dân cư, lao động.
+ Thay đổi quá trình sinh từ và hôn nhân trong các đô thị
b/ Tiêu cực
- Đô thị hóa không gắn liền với công nghiệp hóa sẽ:
+ Nông thôn thiếu nhân lực
+ Vấn đề việc làm,
+ Nhà ở
+ Môi trường ô nhiễm...
1,5đ
1,5đ
3
a. Tớnh mật độ dõn số thế giới và cỏc chõu lục. MDDS = Số dân/diện tích (người/km2
b.V ẽ biểu đồ cột đỳng, đẹp cú đầy đủ cỏc yếu tố nếu thiếu trừ 0,25đ/yếu tố
2đ
2đ
……………..Hết……………
File đính kèm:
- Ma tran de dap an kthky 1 dia 10.doc