Lý thuyết và bài tập Oxi - Lưu huỳnh

1. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

Các nguyên tố thuộc PNC nhóm VI gồm 8O 16S 34Se 52Te 84Po có 6 electron ngoài cùng do đó dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Vậy tính ôxihóa là tính chất chủ yếu.

2. ÔXI trong tự nhiên có 3 đồng vị , Oxi là một phi kim hoạt động và là một chất ôxihóa mạnh vì thế trong tất cả các dạng hợp chất , oxi thể hiện số oxi hoá –2 (trừ : các peoxit )

TÁC DỤNG HẦU HẾT MỌI KIM LOẠI (trừ Au và Pt), cần có t0 tạo ôxit

2Mg + O2 2MgO Magiê oxit

4Al + 3O2 2Al2O3 Nhôm oxit

3Fe + 2O2 Fe3O4 Oxit sắt từ (FeO, Fe2O3)

TÁC DỤNG TRỰC TIẾP CÁC PHI KIM (trừ halogen), cần có t0 tạo ra oxit

S + O2 SO2

C + O2 CO2

N2 + O2 2NO t0 khoảng 30000C hay hồ quang điện

TÁC DỤNG H2 (nổ mạnh theo tỉ lệ 2 :1 về số mol), t0

2H2 + O2 2H2O

TÁC DỤNG VỚI CÁC HỢP CHẤT CÓ TÍNH KHỬ

 2SO2 + O2 V2O5 3000C 2SO3

 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

 

doc14 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2807 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập Oxi - Lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại, hãy chứng minh. Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà mà có những vết đỏ của gỉ sắt? Dẫn khí clo vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2 thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO2, SO3, H2S thì có hiện tượng như thế không? Viết phương trình chứng minh SO2 vừa có tính oxihóa vừa có tính khử. Viết 5 pt chứng minh O2 là một chất oxihóa Viết 5 pt điều chế O2. Phân biệt O2 và O3. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử. Cách thu gom Hg rơi rớt. Viết 3 pt mà trong đó H2S là chất khử, 2 pt mà trong đó H2S là một axit. Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H2S là một axit yếu nhưng là chất khử mạnh. Viết 3 pt chứng minh SO2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh SO2 là một oxit axit. Điều chế SO2 từ Cu, Na2SO3. So sánh tính chất của dd HCl và dd H2SO4 loãng. Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hoá học của H2SO4 Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng. Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách nhận ra tạp chất đó. Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS. [Zn, Ag, Fe2O3, KNO3, Na2CO3, CuS]. Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric. Viết các phương trình phản ứng khi cho H2SO4 đặc nóng tác dụng với : Cu, S, NaCl, FeS. Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H2S, O2, CaO, dung dịch NaOH, dung dịch Brôm. Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng . Khí H2 có lẫn một ít H2S, có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S ra khỏi H2: dung dịch natrihidrôxit, dung dịch hidrôclorua, dung dịch chìnitrat chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau: 5 dung dịch: K2SO4, FeCl2, Na2SO3, NH4HS, FeCl3. KOH, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2SO4, Na2SO3, H2SO4 , HCl. [Na2SO4, Na2S, H2SO4 , HCl]. Nhận biết các trường hợp sau: Dung dịch: Na2SO4, NaOH, H2SO4 , HCl. K2S, Na2SO4, KNO3, KCl Na2S, Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, O3, H2S, SO2. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3 Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Natri sunfat, Axit sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau: a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3. g) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, BaCl2, AgNO3. h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Hoàn thành chuỗi: ZnS ® SO2 ® H2S ® Na2S ® NaHS ® Na2SO4. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S ® FeS ® SO2 ® Na2SO3 ® NaHSO3 ® BaSO3 Hoàn thành phương trình phản ứng: a) FeS2 ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® CuCl2 ® AgCl ® Cl2 ® Kaliclorat. b) Na2S ® CuS ® SO2 ® H2SO4 ® Na2SO4 ® NaCl ® HCl ® Cl2. c) FeS ® H2S ® FeS ® Fe2O3 ® FeCl3 ® Fe2SO4 ® FeCl3 d) Kẽm ® Kẽm sunfua ® Hidrôsunfua ® Lưu huỳnh ® Khí sufurơ ® Caxisunfit ® Canxihidrôsunfit ® Canxisunfit ® Canxiclorua. e) (A) + HCl ® MnCl2 + (B) + (C). (B) + NaOH ® (D) + (E) + (F). (B) + KOH ® Nước Javen. (E) ® (D) + (G). Fe + HCl ® (H) + (K) (K) + (B) ® (L). S + (H) ® (I). (I) + (B) + (F) ® (J) + HCl. (J) + Fe ® (K) + (F) + (M). (M) + (B) + (F) ® (J) + HCl. Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau: a) FeS ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® CuS ® CuO ® CuSO4. b) H2SO4 ® S ® MgS ® H2S ® Na2S ® CuS ® CuO ® CuCl2 ® NaCl ® Cl2. c) S ® SO2 ® NaHSO3 ® Na2SO3 ®Na2SO4 ® NaCl ® AgCl ® Cl2 ® H2SO4 ® HCl ® Cl2 ® CaOCl2. Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl. Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit. Từ S, KCl, Al2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép? Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4. Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3. Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4 Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, NaSO4. Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3. Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều chế: Fe2(SO4)3, FeCl3. Cho Hidroxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 24,12%. Xác định công thức hidroxit. 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Xác định Oxit đó. Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác định kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dịch H2SO4 1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A. Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H2SO4 và NaOH đã lấy. Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy. Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp . Hòa tan hoàn toàn 9,1g[18,4g] hỗn hợp Al và Cu [Fe và Cu] vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6lít[8,96lít] khí SO2(đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp . Tính thể tích khí H2(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 loãng. Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO2 (đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dịch BaCl2 vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO2. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2. -Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc). -Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc). Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. Xác định kim loại M. Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 00C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với dd H2SO4 đđ tạo 6,72 lít khí SO2 ở đkc. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh. Cho ½ hh trên tác dụng với H2SO4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)2 cần dùng. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc). Viết phương trình phản ứng Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X. Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)2 đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được. CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH HI+O2 HBr+O2 HI+FeCl3 Na+O2 Fe+O2 Cu+O2 H2+O2 P+O2 N2+O2 S+O2 C+O2 H2S+O2 C2H5OH+O2 H2S+O2 FeS+O2 FeS2+ O2 CuFeS2+O2 Na2S+O2 Fe(OH)2 +O2 KMnO4(nhiệt phân) H2O(đpdd) CO2+H2O Ag+O3 KI+ H2O +O3 Na+S Fe+S Cu+S H2+S O2+S HNO3+S F2+S H2S+O2 H2S + Cl2 + H2O SO2 + KMnO4 + H2O SO2 +H2O Na2SO3 +H2SO4 NaHSO3+H2SO4 H2S+ Cl2 SO2 + Br2 + H2O SO2+K2MnO4+H2SO4 SO3 +H2O H2SO4 đđ+ Fe H2SO4 đđ +Cu H2SO4 đđ+FeO H2SO4 đđ+ Fe2O3 H2SO4 đđ +Fe3O4 H2SO4 đđ+FeS H2SO4 đđ +FeCl2 H2SO4 đđ +FeCO3 H2SO4 đđ +Na2S H2SO4 đđ +CuS H2SO4 l+Fe H2SO4 l +Cu H2SO4 l+FeO H2SO4l+Fe2O3 H2SO4l+Fe3O4 H2SO4l+FeS H2SO4l+FeCl2 H2SO4l+FeCO3 H2SO4l+ CuS H2SO4l+Na2S H2SO4l+CuS NaHCO3 tạo Na2CO3: NaHCO3 tạo BaCO3: NaHSO3 tạo Na2SO3: NaHSO3 tạo BaSO4: NaHCO3 tạo NaCl: Na2CO3 tạo BaCO3: Na2 SO3 tạo NaH SO3:

File đính kèm:

  • docLY THUYET VA BAI TAP CHUONG OXI LUU HUYNH.doc
Giáo án liên quan