Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm- Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 15)

I.MỤC TIÊU:

 - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào?

- Bồi dưỡng lòng yêu thích học môn Tiếng Việt

II.CHUẨN BỊ

- Tranh minh họa nội dung bài tập 1.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1973 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm- Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 15), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 15 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2009 Tên bài dạy : Từ chỉ đặc điểm- Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 15) I.MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào? Bồi dưỡng lòng yêu thích học môn Tiếng Việt II.CHUẨN BỊ Tranh minh họa nội dung bài tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò Hoạt động 1: Khởi động Ổn định KTKT cũ: Từ ngữ về tình cảm gia đình Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm - Dấu chấm hỏi - Gọi 3 HS, mỗi em đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì? Nhận xét. Ghi điểm GTB: Từ chỉ đặc điểm- Câu kiểu Ai thế nào? Hoạt động 2: Hd Hs tìm được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. Biết đặt câu kiểu Ai thế nào? Hoạt động 3: Thực hành - Bài tập 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: Treo từng tranh cho HS quan sát và suy nghĩ. Một tranh gọi 3 em trả lời. Nhận xét từng HS. - Bài tập 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật: a/ Tính tình của người b/ Màu sắc của vật c/ Hình dáng của người, vật Cho HS tìm theo lối tiếp sức từng câu. GV ghi nhanh lên bảng. - Bài tập 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: Cho HS đọc câu mẫu: Ai ( con gì, con gì) thế nào? M: Mái tóc ông em bạc trắng. - Cho HS làm vào vở. Sửa bài Hoạt động 4: củng cố, dặn dò Thi đua đặt câu theo mẫu Ai thế nào? Nhận xét Nhận xét tiết học Xem bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi Hát 3 HS thực hiện Theo dõi Đọc yêu cầu Quan sát và trả lời - Em bé rất xinh/ Em bé rất đẹp - Con voi rất khoẻ/ Con voi rất to - Những quyển vở này rất đẹp/ Những quyển vở này rất nhiều màu. - Cây cau rất cao/ Cây cau thật xanh tốt Đọc yêu cầu Nối tiếp nhau đọc - tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ… - trắng, xanh, đỏ, tím…. - cao, thấp, ngắn, dài… Đọc yêu cầu - Mái tóc ông em bạc trắng Làm vào vở. - Mái tóc của bà em vẫn còn đen nhánh - Mái tóc của ông em đã hoa râm. - Tính tình của mẹ em hiền hậu. - Tính tình của bố em vui vẻ. - Bàn tay của em bé mũm mĩm. - Nụ cười của chị em tươi tắn. - Nụ cười của anh em hiền lành. Đại diện 2 đội Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docKH bai hoc LT va C 25 - 11.doc
Giáo án liên quan