Giáo án buổi 1 các môn Lớp 2 Tuần 35

- Kiểm tra đọc (lấy điểm)

- Nội dung : Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.

- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 tiêng/ 1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.

 - Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ : Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, ) trong các câu ở BT2

 - Ôn luyện về dấu chấm câu (ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý BT3 )

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án buổi 1 các môn Lớp 2 Tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động 1: Triển lãm. Yêu cầu các nhóm học sinh đem tất cả những sản phẩm đã sưu tầm được và các bức tranh tự các em vẽ về chủ đề tự nhiên (bao gồm các tranh ảnh, mẫu vật,…) bày ra bàn. - Yêu cầu từng thành viên trong nhóm tập trình bày những nội dung đã được nhóm trình bày, để khi nhóm khác tới xem khu vực triển lãm của nhóm mình, họ sẽ có quyền nêu câu hỏi và chỉ định bất cứ bạn nào trả lời. - Sau khi đã làm tốt mục, cả nhóm sẽ chuẩn bị sẵn các câu hỏi thuộc những nội dung đã học về chủ đề tự nhiên để đi hỏi nhóm bạn. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc theo 3 nhiệm vụ giáo viên đã giao: + Thi đua trang trí và sắp xếp các sản phẩm cho đẹp mang tính khoa học. + Tập trình bày, giải thích về các sản phẩm mà nhóm có. + Bàn nhau để đưa ra các câu hỏi, khi đi thăm khu vực triển lãm của các nhóm bạn. - Mồi nhóm cử ra một bạn vào ban giám khảo. - Ban giám khảo cùng giáo viên đi đến khu vực trưng bày của từng nhóm và chấm điểm. - Giáo viên có thể đưa ra những tiêu chí khác nhau. Dưới đây là một số gợi ý: + Nội dung trưng bày đầy đủ, phong phú phản ánh các bài đã học: + Học sinh trình bày ngắn, gọn, đủ ý. + Trả lời đúng các câu hỏi ban giám khảo nêu ra. - Các học sinh khác theo dõi việc làm của ban giám khảo và cách trình bày, bảo vệ của các nhóm bạn và các em có thể đa ra ý kiến nhận xét của mình. - Giáo viên sẽ là ngời đánh giá nhận xét cuối cùng khi kết thúc hoạt động này. - GV tuyên dương những nhóm thực hiện tốt. b. Hoạt động 2: Trò chơi “Du hành vũ trụ” - Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm: + Nhóm 1: Tìm hiểu về Mặt Trời. + Nhóm 2: Tìm hiểu về Mặt Trăng. + Nhóm 3: Tìm hiểu về các vì sao. - Giáo viên phát cho học sinh một kịch bản để tham khảo, học sinh có quyền sáng tạo riêng dựa trên kiến thức đã học. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP KIỂM TRA (Tiết 7). I.MỤC TIÊU - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2) - Dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3) II. CHUẨN BỊ GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. HS : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ Ôn tập tiết 6. 3. Bài mới v Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng Tiến hành tương tự như tiết 1. v Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng *Bài 2 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. Yêu cầu HS nêu lại tình huống a. Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì với bạn? - Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn lại của bài. Gọi một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét và cho điểm HS. v Hoạt động 3: Ôn luyện cách kể chuyện theo tranh Bài 3 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh. Bức tranh 1 vẽ cảnh gì? Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2. Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì? Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái? Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó gọi một số HS trình bày trước lớp. Nhận xét và cho điểm từng HS. Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy nghĩ và đặt tên cho truyện. 4. Củng cố – Dặn dò Khi đáp lại lời an ủi của người khác, chúng ta cần phải có thái độ ntn? Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8. Hát Bài tập yêu cầu chúng ta: Nói lời đáp cho lời an ủi của người khác trong một số tình huống. 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK. Con bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ con dậy, vừa xoa chỗ đau cho con vừa nói: “Bạn đau lắm phải không?” HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Cảm ơn bạn. Chắc một lúc nữa là hết đau thôi./ Cảm ơn bạn. Mình hơi đau một chút thôi./ Mình không nghĩ là nó lại đau thế./ Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá!/… b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu./ Cảm ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc chiếc ấm ấy lắm. Không biết là có tìm được chiếc âm nào đẹp như thế nữa không./… Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện. Quan sát tranh minh hoạ. Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn. Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội vàng chạy đến nâng bé lên. Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thôi” Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến trường. Kể chuyện theo nhóm. Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét lời kể của các bạn. Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé tốt bụng, ... Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực. Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2014 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA (Tiết 8) (Kiểm tra đọc hiểu, Luyện từ và câu) Đề bài : Học sinh đọc thầm bài: “Bác Hồ rèn luyện thân thể” trong SGK. - Cho HS làm bài. - GV thu bài. Chấm, chữa bài- nhận xét. TOÁN KIỂM TRA ĐỀ BÀI Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm) 739 , …….... , 741 , ……..... , …….... , ……..... , ……...... , 746 . Bài 2 : Điền dấu , = vào chỗ trống (1 điểm) a) 389….. 410 b) 672 ….. 600 + 72 Bài 3 : Tính nhẩm (2 điểm) 3 x 7 = 5 x 8 = 2 x 8 = 3 x 9 = 18 : 2 = 21 : 3 = 27 : 3 = 32 : 4 = Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) 245 + 452 465 + 34 685 - 234 798 - 75 Bài 5 : Tìm x biết (1,5 điểm) a) x x 5 = 45 b) x : 4 = 5 c) x - 32 = 45 Bài 6 : Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? ( 1,5 điểm) Bài 7 : Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) (1,5 điểm) A B D 2cm 3cm 4cm 6cm C a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. - Cho HS làm bài. - Thu bài chấm. - Chữa bài. Nhận xét. TIẾNG VIỆT KIỂM TRA (Tiết 9) (Kiểm tra Chính tả, Tập làm văn) 1. Chính tả Đọc cho học sinh viết bài: Hoa mai vàng SGK/145 (Viết hết bài) 2. Tập làm văn: Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) kể về người thân của em. * Câu hỏi gợi ý: - Bố (mẹ, ông, bà, bác, chú, dì, ...) em làm nghề gì? - Hằng ngày bố (mẹ, ông, bà, bác, chú, dì, ...) làm những việc gì? - Những việc ấy có ích như thế nào? SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần: * Tổ chức cho học sinh vui văn nghệ nói về chủ điểm Bác Hồ. * Nhận xét chung các hoạt động. - Về chuyên cần. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể. - Nề nếp chào hỏi thầy cô giáo và những người lớn tuổi. - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục ca múa. - Nề nếp học tập. 2. Nhắc nhở HS công việc tuần tới: - Duy trì nề nếp. - Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước, biết ơn Bác Hồ. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. Tiếp tục trồng và chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - Nhắc nhở HS phòng chống dịch sởi và bệnh thủy đậu. - Thi đua “Rèn chữ giữ vở”. - Học thuộc bài và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Tự quản và truy bài 15 phút đầu giờ. - Hướng dẫn học bài, ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm. - Nhắc nhở HS giỏi kèm HS yếu. BAN GIÁM HIỆU KÍ DUYỆT KIỂM TRA Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0.5 điểm) 601 , ……, .... , 604 , ……..... , …….... , ……, ..... , 609. Bài 2 : Điền dấu , = vào chỗ trống ( 1 điểm) a, 689….. 710 100 - 4 … 115 b, 627 ….. 600 + 72 357 + 3 … 306 3Tính nhẩm 14 : 2 = 3 x 7 = 10 : 5 = 3 : 1 = 15 + 0 = 2 x 4 = 5 x 5 = 3 x 8 = 3 x 6= 2 x 3 = 18 : 3 = 18 : 2 = 24 : 4 = 21 : 3 = 36 : 4 = 6 : 3 = 0 x 5 = 3 x 9 = 12 : 2 = 4 x 9 = 10 : 5= 8 : 4 = 0 : 100 = Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) 45 + 55 85 - 15 100 - 27 998 - 75 12 + 46 + 8 Bài 5 : Tìm x biết (1,5 điểm) x x 5 = 25 x : 4 = 8 x - 3 = 45 x + 17= 53 90 - x = 15 6,Lớp 2A có 5 hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 7 : Cho hình tứ giác ADCB ( như hình vẽ) (1,5 điểm) a, Tính chu vi của hình tứ giác ADCB A B D 3cm 6cm 10cm 7cm C b, Tính chu vi của hình tam giác MNK biết MN=3dm, NK=7dm, MK=8dm 8, Tính 16 : 4 + 32 = 5 x 7 – 16 = 0 x 9 : 3 = 65 + 25 – 14= ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 215, 871, 329, 673 ……………………………………………. 2,Viết số thích hợp vào chỗ … 100, …, 300, ….., …., 600,……., ……., ……, 1000. 3, Đặt tính rồi tính 362+124 562- 241 172+ 271 219 + 81 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4, Tính 42kg +5kg – 23kg = 87m – 47m + 23m = …………………………………………………………………………………………. 120 + 142 – 34 = 8 X 2 : 4 = …………………………………………………………………………………………. 5. Đường từ nhà Lan đến cổng trường dài 950m, đường từ nhà Cúc đến cổng trường ngắn hơn đường từ nhà Lan đến cổng trường là 500m. Hỏi đường từ nhà Cúc đến cổng trường dài bao nhiêu mét? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 6,Có 36 túi kẹo xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 túi. Hỏi xếp được vào mấy hộp? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 7, a,Viết số bé nhất có hai chữ số? …………………………………………………………………………………………. b,Viết số lớn nhất có hai chữ số? ………………………………………………………………………………………… c,Viết số liền sau của số 412? ………………………………………………………………………………………. d, Viết số liền trước của số 100? ………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docGiao an cac mon buoi 1 tuan 35(1).doc
Giáo án liên quan