I. MỤC TIÊU : 1. Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ : tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên câu. Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
2. Phân biệt được từ đơn và từ phức.
3. Bước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giấy khổ to.
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ &Câu: Từ đơn và từ phức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyên từ&Câu: Từ đơn và từ phức
I. MỤC TIÊU : 1. Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ : tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên câu. Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
2. Phân biệt được từ đơn và từ phức.
3. Bước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. BÀI CŨ :
- Dấu hai chấm có tác dụng gì ?
- HS trả lời (phần ghi nhớ)
B. BÀI MỚI :
1) Giới thiệu bài : - GV bài lên bảng
- HS đọc lại đề
2) Phần nhận xét :
- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Nêu yêu cầu đề bài.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi, thảo luận.
- HS thảo luận ghi kết quả vào giấy.
Câu 1 : Cho đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận. GV chốt lại ý đúng
Từ 1 tiếng : nhờ, bạn, lại, có, chỉ, nhiều, năm, liền, Hạnh, là.
Từ chỉ 2 tiếng : giúp đỡ, học hành,..
Câu 2 : Tiếng dùng để làm gì ? Từ dùng để làm gì ?HS thảo luận theo nhóm 4 (chia lớp thành hai, mỗi dãy thảo luận mỗi ý tiếng, từ).
Tiếng dùng để cấu tạo từ
Từ dùng để cấu tạo câu.
- GV cho đại diện nhóm trình bày kết quả. Nhận xét, bổ sung.
3) Phần ghi nhớ :
- Hỏi : Tiếng dùng để làm gì ?
- HS trả lời.
- Thế nào gọi là từ đơn ? Từ phức ?
4) Phần luyện tập :
* Bài 1 : HS nêu yêu cầu của đề bài.
- HS đọc yêu cầu của BT
- GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi, thực hiện trên giấy.
- 2 HS lên bảng trình bày kết quả : Từ đơn, từ phức.
* Bài 2 : HS đọc và giải thích rõ yêu cầu của BT
- HS giỏi đọc và giải thích.
- Cho HS thảo luận theo nhóm 4 : Tra tự điển để tìm ra.
- Đại diện mỗi nhóm tìm 3 từ đơn, 3 từ phức.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV chốt ý.
* Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu và câu văn mẫu.
- GV cho HS tiếp nối nhau, mỗi em đặt ít nhất 1 câu dưới hình thức trò chơi.
- HS đặt câu tiếp nối nhau theo 2 đội A và B.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- Tiếng dùng để làm gì ? Thế nào là từ đơn? Từ phức ?
File đính kèm:
- dfjahiuweyflknmakdslfjpoawjefiahklfdnajk (61).doc