Lịch báo giảng Tuần 6 Lớp 3 (Từ ngày: 24/9/2012 Đến ngày: 28/9/ 2012)

I.Mục tiêu:

 -TĐ: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và người mẹ .

 - Hiểu ý nghĩa: Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm (trả lời được các câu hỏi trong sách giao khoa).

 -KC: Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.

II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 6 Lớp 3 (Từ ngày: 24/9/2012 Đến ngày: 28/9/ 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng hóa. Người đi tàu không mệt và có thể đi lại được trên tàu. HĐ3: Củng cố, dặn dò - Hệ thồng bài học. - Nhận xét tiết học . + Tàu hỏa. + Đường sắt + Là loại đường dành riêng cho tàu hỏa có 2 thanh sắt nối dài, còn gọi là đường ray. + Tàu hoả gồm có đầu máy và các toa chở hàng, toa chở hành khách, tàu hoả chở được nhiều người va hàng hoá. + Hà Nội – Hải Phòng ; Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh ; Hà Nội – Lào Cai ; Hà Nội – Lạng Sơn ; Hà Nội – Thái Nguyên. - HS thấy được nguy hiểm khi đi lại hoặc chơi trên đường sắt. TAI NẠN THƯƠNG TÍCH PHÒNG TRÁNH NGÃ - ÔN TẬP- THỰC HÀNH PHÒNG TRÁNH NGÃ I/ Mục tiêu : - Học sinh ôn lại cách xử trí khi bị ngã. - Thực hành cách xử trí khi ngã. II/ Cách tiến hành : - Học sinh đọc lại 1 lượt truyện từ “Bạn Bi trèo qua gác xép…” dến “Lúc này nhờ có cái đệm, nếu không…” - Giáo viên: Khi chẳng may bị ngã, chúng ta phải xử trí như thế nào? - Học sinh thực hành cách xử trí khi chẳng may bị ngã trên tấm đệm hoặc hố cát. Mỗi học sinh thực hành ít nhất một lần. III/ Kết luận : - Nếu bị ngã, cố gắn ôm lấy đầu và cuộn tròn người lại cho đầu khỏi va vào đồ vật xung quanh, rồi gọi ngay cho người lớn đến giúp đỡ. - Tổng kết: GV cho học sinh đọc lại bài thỏ: Không trèo cột điện cây cao Phải đâu người Nhện mà lao vù vù Ngã xuống đât - đầu nổi u Vừa đau vừa khóc hu hu thật buồn!!! IV/ Giáo viên cho học sinh thực hành cách xử trí khi bị ngã. Cho học sinh tham gia trò chơi “Ba người bốn chân” Học sinh chơi theo nhóm và thực hành theo nhóm * Nhận xét tiết học Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 TOÁN PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I.Mục tiêu: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. - Biết số dư phải bé hơn số chia. (BT 1,2,3) II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa có cá chấm tròn như sgk III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Luyện tập 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS thực hiện phép chia a. 8 4 8 2 0 Ta nói 8 : 2 là phép chia hết Ta viết : 8 : 2 = 4 Đọc là :Tám chia hai bằng bốn b. 9 2 Ta nói 9 : 2 là phép chia có dư, 1là số dư. Ta viết 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là 9 chia 2 bằng 4 dư 1 Chú ý : Số dư bé hơn số chia. HĐ2:Thực hành Bài 1 ( sgk ) Bài 2 ( sgk ) Bài 3 ( sgk ) 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Xem bài Luyện tập - 2 HS lên bảng - HS nêu phép chia - 8 chia 2 được 4 , viết 4 - 4 nhân 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0 viết 0 - 9 chia 2 được 4 , viết 4 - 4 nhân 2 bằng 8 , 9 trừ 8 bằng 1 - HS nêu lại - Tính rồi viết theo mẫu; HS bảng con a.20 5 ; 15 3 ; 24 4 b. 19 3 29 6 19 4 - Điền Đ hay S ? - HS trao đổi nhóm đôi rồi thi Ai nhanh hơn ? 32 4 30 6 32 8 24 4 0 6 ...... -HS hội ý nhóm đôi trả lời Câu a đã khoanh vào số ô tô LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRƯỜNG HỌC; DẤU PHẨY I.Mục tiêu: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1). - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗthích hợp trong câu văn (BT2). II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ II.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : So sánh 2.Bài mới: GTB-Ghi đề Bài 1 trò chơi giải ô chữ Bài tập 2 - Chép các câu sau rồi điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Xem trước bàiÔn về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh - 2 HS lên bảng - HS nối tiếp nhau nêu : Giải ô chữ - HS quan sát ô chữ và chữ điền mẫu LÊN LỚP - HS trao đổi theo cặp - 1 HS đọc nội dung 1 dòng bất kì,lớp ghi vào bảng con,1HS lên bảng điền ,lần lượt cho đến hết 1.LÊN LỚP 6.RA CHƠI 2.DIỄU HÀNH 7.HỌC GIỎI 3.SÁCH GIÁO KHOA 8.LƯỜI HỌC 4.THỜI KHOÁ BIỂU 9.GIẢNG BÀI 5.CHA MẸ 10.THÔNG MINH 11.CÔ GIÁO - Từ ở cột dọc: LỄ KHAI GIẢNG - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng a.Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ. b.Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là con ngoan, trò giỏi. c.Nhiệm vụ của đội viên là .... ÔN CHỮ HOA D , Đ I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa d( 1 dòng), d , h (1dòng) - Viết đúng tên riêng k d (1 dòng) và câu ứng dụng dao có mài…mới khôn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II.Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu D,Đ - Tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.KTBC: Ôn chữ hoa C 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS viết trên bảng con - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu nhắc lại cách viết - Nêu từ ứng dụng? - Nêu câu ứng dụng? HĐ2: HDHS viết vào vở 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Về viết phần ở nhà Hoạt động học sinh - 1 HS lên bảng,lớp bảng con - D , Đ K - HS theo dõi và nêu lại cách viết - HS bảng con: D,Đ,K - Kim Đồng - Là anh hùng nhỏ tuổi.... - HS bảng con : Kim Đồng - Dao có mài mới sắc Người có học mới khôn - Câu tục ngữ này khuyên con người phải biết chịu khó, chuyên cần khi làm một việc gì đó - HS bảng con: Dao - HS theo dõi - HS viết bài vào vở LUYỆN TẬP TỐNG HỢP (Tiết 6) I.Mục tiêu: - Luyện tập chia số có hai chữ số cho số có một chữ số; phép chia hết và phép chia có dư; giải tóan “tìm một trong các phần bằng nhau của một số”. II.Luyện tập- thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 68 : 2; 39 : 3; 69 : 3; 42 : 2. Bài 2: Tính a, 36 6 25 5 44 2 b, 26 3 19 2 49 6 Bài 3: Một cửa hàng có 32 kg muối và đã bán 1/3 số muối đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu ki-lô- gam muối? - HS làm bài vào vở. - GV chấm bài. III. Củng cố, dặn dò: - Muốn tìm một phần mấy của một số, ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học. Luyện Tiếng việt: ÔN TẬP LÀM VĂN: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC 1. Hướng dẫn HS thực hành Kể lại buổi đầu đi học: - Rèn cho các em kĩ năng nói : Biết kể một số ý về buổi đầu đi học của mình. 2. Giáo viên gợi ý: - Em hãy nhớ lại một số điều trong ngày đầu tiên em đi học lớp 1? - Hôm đó em mặc quần áo có gì đẹp? - Em mang theo những gì đi học ? Ai đưa em dến trường/ lớp? - Em nhớ nhất những việc gì khiến em lo ngại? - Em nhớ nhất những việc gì khiến em vui? 3. Học sinh thực hành kể - Lớp nhận xét CHÍNH TẢ NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo ( BT2) - Làm đúng bài tập 3b. II.Đồ dùng dạy học: VBT III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : lẻo khoẻo, bỗng nhiên, nũng nịu, khoẻ khoắn 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS nghe viết - GV đọc bài - GV đọc bài HĐ2: HDHS làm bài tập Bài 2 - Điền vào chỗ trống eo hay oeo Bài 3 -Tìm từ theo nghĩa đã cho 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. Xem trước bài Trận bóng dưới lòng đường - 1 HS lên bảng,lớp bảng con - HS theo dõi ở sgk - 2 HS đọc lại - HS bảng con: bỡ ngỡ, quãng trời, ngập ngừng - HS viết bài vào vở - HS soát lại bài - HS thi Ai nhanh hơn nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu -HS đố bạn b. mướn - thưởng - nướng Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. - Vận dụng phép chia hết trong giải toán. (BT1, B2 (cột 1,2,4) B3, B4) II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa có cá chấm tròn như sgk III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Phép chia hết và phép chia có dư 2.Bài mới: GTB-Ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1 ( sgk ) Bài 2 ( sgk ) Bài 3 ( sgk ) Bài 4 ( sgk ) 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng - Tính ; HS bảng con 17 2 ; 35 4 ; 42 5 - Đặt tính rồi tính - HS bảng con 24 6 ; 32 5 ; 34 6 ; 20 3 - HS đọc đề - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số học sinh giỏi lớp học đó có là: 27 : 3 = 9 (học sinh ) Đáp số: 9 học sinh - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng..... - HS thi Ai nhanh hơn A. 3 C. 1 B. 2 D. 0 TẬP LÀM VĂN KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học. - Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu ). II.Đồ dùng dạy học: VBT III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Tập tổ chức cuộc họp 2.Bài mới: GTB-Ghi đề Bài 1 ( sgk ) GV gợi ý : Cần nói buổi đầu em đi học là buổi sáng hay chiều? Thời tiết thế nào? Ai dẫn em tới trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học đã kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về buổi học đó? Bài 2 ( sgk ) 3.Củng cố dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng - Kể lại buổi đầu em đi học - HS theo dõi - HS khá kể mẫu - HS tập kể theo cặp - HS thi kể trước lớp - Viết những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu -HS viết bài vào vở -5 đến 7 HS đọc bài -Lớp nhận xét SINH HOẠT TẬP THỂ I/Mục tiêu: Giúp HS: * Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần 6. * Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần * Đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ, yêu tập thể. * Lên kế hoạch hoạt động tuần 7 . II/Cách tiến hành: - Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. - Đánh giá các mặt học tập tuần qua: * Tổ trưởng của 3 tổ lần lượt lên nhận xét việc học tập của tổ mình. * Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập đánh giá nhận xét. Lớp phó HỌC TẬP: + Đánh giá nhận xét: - Thực hiện soạn bài tương đối tốt, trong lớp tập trung nghe giảng bài, có tham gia xây dựng bài, nhưng còn nói nhỏ và chưa đều, chưa mạnh dạn trong xây dựng bài. Lớp phó NN-KL: + Nề nếp KL: tương đối tốt, sắp hàng ra, vào lớp nghiêm túc, đi học đúng giờ, thực hiện nề nếp lớp tốt, vệ sinh trực nhật, sân trường sạch sẽ, sinh hoạt tốt. Lớp phó VTM: + Tiếng hát đầu giờ, giữa giờ còn yếu, ít thuộc bài hát. - Kế hoạch tuần 7: - Thực hiện nghiêm túc việc soạn bài, phát biểu xdựng bài, hoàn thành tất cả các bài tập. - Thực hiện tốt các nề nếp sinh hoạt, vệ sinh, xây dựng cho được nề nếp tự quản. - Triển khai kế hoạch hoạt động Đọi Sao. - Kiểm tra chủ đề năm học. - Cho hs ôn lại tiểu sử Anh Kim Đồng. - Phát động hái hoa điểm 9-10 dâng tặng cô và mẹ nhân ngày HLH PNVN 20/10 - Ý kiến GVPT: - Sinh hoạt văn nghệ. - Tổng kết tiết sinh hoạt. ******************************************

File đính kèm:

  • docTuần 6le.doc
Giáo án liên quan