I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
- Hs khá, giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
II-Chuẩn bị:
- Nội dung thảo luận, ghi sẵn BT4
- Tấm bìa
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 2 Từ 26 / 08 / 2013 đến 30 / 08 / 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Số 0 không có số liền trước
- Gv nhận xét
Bài 3: (cột1, 2)
- Đăt tính rồi tính
- Các số xếp thẳng hàng với nhau
- Gv nhận xét
Bài 4
- Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
- Gv cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học
- Gv cho học sinh thi đua làm
- Về làm lại bài.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung
- Hát
- - Thực hiện
- Nhắc lại
- Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
- 10, 20, 30, 40, 50
-Học sinh làm vở (cột a, b, c, d)
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm, sửa bài
- Học sinh nêu cách đặt
32 87
+43 - 35
75 52
-Học sinh đọc đề
- Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
- Hs thực hiện.
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 5/2
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP.
I-Mục tiêu:
- Tìm được các từ có tiếng học, có tiếng tập (BT1 )
- Đặt câu được với một từ vừa tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới (BT3), biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
II-Chuẩn bị:
- Ghi sẵn bT3,giấy khổ to, bút dạ
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’)
2-Bài cũ (5’)
3-Bài mới (29’)
a/Gt bài (1’)
b/Nội dung
Câu 1 (5’)
Câu 2 (7’)
Câu 3 (8’)
Câu 4 (8’)
4-Củng cố (4’)
5-Dặn dò (1’)
- Ktra sĩ số lớp
- Cho hs quan sát tranh BT3 tiết trước nói 1 câu về nội dung tranh
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
- Cho hs tìm theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày
- Cho hs làm vào vở
- Gọi hs đọc lại câu vừa đặt
- Cho hs làm vào giấy nháp
Gọi hs nêu lại các câu đã sắp xếp
a/Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
b/Thu là bạn thân nhất của em.
- Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ.
- Nhận xét
- Cho hs thi đua tìm từ có tiếng “chăm” giữa các tổ
- Nhận xét tuyên dương
- Về tập đặt câu và xem trước bài Từ chỉ sự vật
- Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Hs quan sát rồi nêu
-Lan cùng các bạn vào vườn hoa.
-Lan say sưa ngắm hoa.
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/Tìm các từ:
Học: học hành, ham học….
Tập: tập đọc, tập viết….
2/Đặt câu với từ vừa tìm được:
- Lan là học sinh lớp 2.
- Hà đang học tập đọc.
- Cúc tập viết rất đẹp.
3/Sắp xếp lại các từ trong câu để tạo thành câu mới:
-Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
-Bạn thân nhất của em là Thu.
4/Đặt dấu câu gì vào mỗi câu sau:
a/Tên em là gì?
b/Em học lớp mấy?
c/Tên trường của em là gì?
- Hs thi tìm: chăm học, chăm chỉ…
- Hs lắng nghe
Thứ sáu ngày 30 tháng 08 năm 2013
Môn: TẬP VIẾT
Tiết 2/2
CHỮ HOA Ă, Â
I. Mục tiêu:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần)
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ, vở.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt của gv
Hoạt động của hs
1.Khởi động:(2’)
2. Bài cũ:(5’)
3.Bài mới: (29’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung:
(12’)
Hd viết câu ứng dụng
(10’)
Hd viết vào vở
(15’)
4. Nhận xét – dặn dò: (5’)
- Hát, kiểm tra dụng cụ học tập.
- GV giới thiệu về các dụng cụ học tập.
- Tập viết đòi hỏi đức tính cẩn thận và kiên nhẫn.
*Nhiệm vụ của giờ tập viết.
- Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Ă, Â
- Chữ Ă, Â cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả:
+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải.
+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
*HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
* Đính bảng phụ
- Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ
- Giải nghĩa: Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ă và n
- HS viết bảng con
* Viết: Ăn
- GV nhận xét và uốn nắn.
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Hát
- Nhắc lại
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Ă, h: 2,5 li
- n, m, i, a: 1 li
- Dấu chấm (.) dưới â
- Dấu ngã (~) trên i
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở tập viết
- HS viết vở
Môn: TOÁN
Tiết 5/10
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu:
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng.
- Biết số bị trừ; số trừ; hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Hs cả lớp làm BT 1(viết 3 số đầu); 2; 3 (làm 3 phép tính đầu); 4.
- Hs khá, giỏi làm hết.
II-Chuẩn bị:
-Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định (1’)
2-Bài cũ (5’)
3-Bài mới (29’)
a/Gt bài (1’)
b/Nội dung
Bài 1 (6’)
Bài 2 (6’)
Bài 3 (13’)
Bài 4 (13’)
4-Củng cố (4’)
5-Dặn dò (1’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Cho hs thực hiện lại các phép tính
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm bảng con
- Nhận xét
- Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Cho hs làm vào sgk
- Cho hs đọc đề rồi giải
- Gọi 1 hs lên bảng giải
- Cho hs chơi trò chơi thi đua giải toán
- Nhận xét tuyên dương
- Về xem lại bài để tiết sau kiểm tra và nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
- Hs thực hiện
55 69 45
-10 - 29 - 45
- Hs chú ý
1/Viết các số 62,99, 78 theo mẫu:
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9
78 = 70 + 8
2/Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
90
66
19
25
Số trừ
60
32
10
15
Hiệu
3/ Tính:
48 65 94
+30 -11 - 42
4/ Hs đọc rồi giải
Số quả cam chị hái là:
85 – 44 = 41 ( quả cam )
Đs: 41 quả cam.
43
+28 - 20
- Hs lắng nghe
Môn: THỦ CÔNG
Tiết 3/2
GÂP TÊN LỬA
I-Mục tiêu:
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với hs khéo tay:Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
II-Chuẩn bị:
- Mẫu tên lửa, quy trình gấp.
- Giấy màu, kéo
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Ổn định (2’)
2-Bài cũ (0’)
3-Bài mới (32’)
a/Gt bài (1’)
b/Nội dung
(31’)
4-Nhận xét (4’)
5-Dặn dò (2’)
- Kiểm tra đd học tập
- Gv ghi tựa bài
- Cho hs nhắc lại quy trình gấp
- Cho hs quan sát mẫu tên lửa.
- Gv treo quy trình gấp cho hs quan sát gấp.
- Gv quan sát, giúp đỡ hs lúng túng.
- Cho hs trang trí sản phẩm
- Cho hs sử dụng
- Chọn một vài sản phẩm để nhận ưu khuyết điểm
- Về thực hành gấp và xem bài: - Gấp máy bay phản lực.
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
- Hs chú ý
- Hs nhắc lại
B1: gấp mũi và thân
B2: tạo tên lửa và sử dụng
- Hs quan sát
- Hs thực hành gấp
- Hs trang trí
- Phóng tên lửa
- Hs chú ý
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP LÀM VĂN
Tiết 4/2
CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, 2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- Gv nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh, quê quán)
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
- HS: VBT, sgk.
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Khởi động:(1’)
2. Bài cũ:(5’)
3.Bài mới: (29’)
vHoạt động1:
(1’)
vHoạt động2 :
(8’)
vHoạt động3:
(10’)
vHoạt động 3:
(10’)
4. Nhận xét – dặn dò: (5’)
-1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn
- Gv nhận xét cho điểm
- Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình
Bài 1: Nói lại lời em
- Gv cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào
Nhóm 1:
- Chào mẹ để đi học
- Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
Nhóm 2:
- Chào cô khi đến trường
- Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ
Nhóm 3:
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởi
Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh:
- Tranh vẽ những ai?
- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn?
- Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh
Bài 3:
- Viết tự thuật theo mẫu.
- Gv uốn nắn, hướng dẫn
- Thực hành những điều đã học
- Chuẩn bị: Tập viết
- Hát
- Hs thực hiện
- Nhắc lại
- Hoạt động nhóm
- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào
- Lớp nhận xét
- HS phân vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xét
- HS thực hiện
- Lớp nhận xét
- HS quan sát tranh + TLCH
- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
- HS đọc câu chào
- HS nêu
- HS viết bài
Tiết 5/2
SINH HOẠT LỚP TUẦN 2
I. Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 3.
- Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè.
- Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu.
II.Nhận xét tổng kết tuần:
- Cho hs hát
- Hs báo cáo về tình hình học tập và vệ sinh của các tổ trong tuần qua.
- Nhận xét tuyên dương những hs có nhiều cố gắng trong học tập , động viên các em : : A Kiệt, Cang, H Anh, Bưng, Hạo, cần cố gắng nhiều hơn nữa để đạt kết quả cao hơn.
III. Công việc tuần sau:
- Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường.
+ Muốn lớp học sạch sẽ chúng ta cần phải làm gì?
+ Để lớp học sáng sủa, thoáng mát ta phải làm sao?
- Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông.
- Gd hs phòng chống cúm A H1N1
- Gd hs phòng chống tay chân miệng.
- Gd hs phòng chống sốt xuất huyết
- Thực hiện đúng nội quy nhà trường và lớp học .
- Ktra sách vở của hs.
- Cho hs học tổ học nhóm
- Phụ đạo hs yếu vào sáng thứ bảy hàng tuần .
- Thu các khoản tiền theo quy định.
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 2.doc