Lịch báo giảng Tuần 2 Từ 26 / 08 / 2013 đến 30 / 08 / 2013

I. Mục tiêu:

- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.

- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.

- Thực hiện theo thời gian biểu.

- Hs khá, giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.

II-Chuẩn bị:

- Nội dung thảo luận, ghi sẵn BT4

- Tấm bìa

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 2 Từ 26 / 08 / 2013 đến 30 / 08 / 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Số 0 không có số liền trước - Gv nhận xét Bài 3: (cột1, 2) - Đăt tính rồi tính - Các số xếp thẳng hàng với nhau - Gv nhận xét Bài 4 - Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ? - Gv cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học - Gv cho học sinh thi đua làm - Về làm lại bài. - Chuẩn bị : Luyện tập chung - Hát - - Thực hiện - Nhắc lại - Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 - 10, 20, 30, 40, 50 -Học sinh làm vở (cột a, b, c, d) - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh làm, sửa bài - Học sinh nêu cách đặt 32 87 +43 - 35 75 52 -Học sinh đọc đề - Làm phép cộng - HS làm bài, sửa bài - Hs thực hiện. Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 5/2 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. I-Mục tiêu: - Tìm được các từ có tiếng học, có tiếng tập (BT1 ) - Đặt câu được với một từ vừa tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới (BT3), biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). II-Chuẩn bị: - Ghi sẵn bT3,giấy khổ to, bút dạ - Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (5’) 3-Bài mới (29’) a/Gt bài (1’) b/Nội dung Câu 1 (5’) Câu 2 (7’) Câu 3 (8’) Câu 4 (8’) 4-Củng cố (4’) 5-Dặn dò (1’) - Ktra sĩ số lớp - Cho hs quan sát tranh BT3 tiết trước nói 1 câu về nội dung tranh - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi - Cho hs tìm theo nhóm - Gọi các nhóm trình bày - Cho hs làm vào vở - Gọi hs đọc lại câu vừa đặt - Cho hs làm vào giấy nháp Gọi hs nêu lại các câu đã sắp xếp a/Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. b/Thu là bạn thân nhất của em. - Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ. - Nhận xét - Cho hs thi đua tìm từ có tiếng “chăm” giữa các tổ - Nhận xét tuyên dương - Về tập đặt câu và xem trước bài Từ chỉ sự vật - Nhận xét tiết học - Hs báo cáo - Hs quan sát rồi nêu -Lan cùng các bạn vào vườn hoa. -Lan say sưa ngắm hoa. - Hs chú ý - Hs đọc 1/Tìm các từ: Học: học hành, ham học…. Tập: tập đọc, tập viết…. 2/Đặt câu với từ vừa tìm được: - Lan là học sinh lớp 2. - Hà đang học tập đọc. - Cúc tập viết rất đẹp. 3/Sắp xếp lại các từ trong câu để tạo thành câu mới: -Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. -Bạn thân nhất của em là Thu. 4/Đặt dấu câu gì vào mỗi câu sau: a/Tên em là gì? b/Em học lớp mấy? c/Tên trường của em là gì? - Hs thi tìm: chăm học, chăm chỉ… - Hs lắng nghe Thứ sáu ngày 30 tháng 08 năm 2013 Môn: TẬP VIẾT Tiết 2/2 CHỮ HOA Ă, Â I. Mục tiêu: - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần) II. Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ, vở. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động: Tiến trình Hoạt của gv Hoạt động của hs 1.Khởi động:(2’) 2. Bài cũ:(5’) 3.Bài mới: (29’) a/Gt bài: (1’) b/Nội dung: (12’) Hd viết câu ứng dụng (10’) Hd viết vào vở (15’) 4. Nhận xét – dặn dò: (5’) - Hát, kiểm tra dụng cụ học tập. - GV giới thiệu về các dụng cụ học tập. - Tập viết đòi hỏi đức tính cẩn thận và kiên nhẫn. *Nhiệm vụ của giờ tập viết. - Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Ă, Â - Chữ Ă, Â cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả: + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. *HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. * Đính bảng phụ - Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ - Giải nghĩa: Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng. - Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ă và n - HS viết bảng con * Viết: Ăn - GV nhận xét và uốn nắn. * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - Nhắc lại - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - Ă, h: 2,5 li - n, m, i, a: 1 li - Dấu chấm (.) dưới â - Dấu ngã (~) trên i - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở tập viết - HS viết vở Môn: TOÁN Tiết 5/10 LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng. - Biết số bị trừ; số trừ; hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Hs cả lớp làm BT 1(viết 3 số đầu); 2; 3 (làm 3 phép tính đầu); 4. - Hs khá, giỏi làm hết. II-Chuẩn bị: -Sgk III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (5’) 3-Bài mới (29’) a/Gt bài (1’) b/Nội dung Bài 1 (6’) Bài 2 (6’) Bài 3 (13’) Bài 4 (13’) 4-Củng cố (4’) 5-Dặn dò (1’) - Kiểm tra dụng cụ học tập - Cho hs thực hiện lại các phép tính - Nhận xét cho điểm - Gv ghi tựa bài - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - Cho hs làm bảng con - Nhận xét - Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ - Cho hs làm vào sgk - Cho hs đọc đề rồi giải - Gọi 1 hs lên bảng giải - Cho hs chơi trò chơi thi đua giải toán - Nhận xét tuyên dương - Về xem lại bài để tiết sau kiểm tra và nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Hs thực hiện 55 69 45 -10 - 29 - 45 - Hs chú ý 1/Viết các số 62,99, 78 theo mẫu: 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 78 = 70 + 8 2/Viết số thích hợp vào ô trống Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 32 10 15 Hiệu 3/ Tính: 48 65 94 +30 -11 - 42 4/ Hs đọc rồi giải Số quả cam chị hái là: 85 – 44 = 41 ( quả cam ) Đs: 41 quả cam. 43 +28 - 20 - Hs lắng nghe Môn: THỦ CÔNG Tiết 3/2 GÂP TÊN LỬA I-Mục tiêu: - Biết cách gấp tên lửa. - Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Với hs khéo tay:Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được. II-Chuẩn bị: - Mẫu tên lửa, quy trình gấp. - Giấy màu, kéo III-Các bước lên lớp: Tiến trình Hoạt của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Ổn định (2’) 2-Bài cũ (0’) 3-Bài mới (32’) a/Gt bài (1’) b/Nội dung (31’) 4-Nhận xét (4’) 5-Dặn dò (2’) - Kiểm tra đd học tập - Gv ghi tựa bài - Cho hs nhắc lại quy trình gấp - Cho hs quan sát mẫu tên lửa. - Gv treo quy trình gấp cho hs quan sát gấp. - Gv quan sát, giúp đỡ hs lúng túng. - Cho hs trang trí sản phẩm - Cho hs sử dụng - Chọn một vài sản phẩm để nhận ưu khuyết điểm - Về thực hành gấp và xem bài: - Gấp máy bay phản lực. - Nhận xét tiết học - Hs để trên bàn - Hs chú ý - Hs nhắc lại B1: gấp mũi và thân B2: tạo tên lửa và sử dụng - Hs quan sát - Hs thực hành gấp - Hs trang trí - Phóng tên lửa - Hs chú ý - Hs lắng nghe Môn: TẬP LÀM VĂN Tiết 4/2 CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, 2). - Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3). - Gv nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3 (ngày sinh, nơi sinh, quê quán) II. Chuẩn bị: - GV: SGK , Tranh , Bảng phụ - HS: VBT, sgk. III. Các hoạt động: Tiến trình Hoạt của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Khởi động:(1’) 2. Bài cũ:(5’) 3.Bài mới: (29’) vHoạt động1: (1’) vHoạt động2 : (8’) vHoạt động3: (10’) vHoạt động 3: (10’) 4. Nhận xét – dặn dò: (5’) -1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn - Gv nhận xét cho điểm - Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình Bài 1: Nói lại lời em - Gv cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào Nhóm 1: - Chào mẹ để đi học - Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ Nhóm 2: - Chào cô khi đến trường - Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ Nhóm 3: - Chào bạn khi gặp nhau ở trường - Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởi Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh: - Tranh vẽ những ai? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? - Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh Bài 3: - Viết tự thuật theo mẫu. - Gv uốn nắn, hướng dẫn - Thực hành những điều đã học - Chuẩn bị: Tập viết - Hát - Hs thực hiện - Nhắc lại - Hoạt động nhóm - Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào - Từng nhóm trình bày - 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào - Lớp nhận xét - HS phân vai để thực hiện lời chào - Lớp nhận xét - HS thực hiện - Lớp nhận xét - HS quan sát tranh + TLCH - Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít - HS đọc câu chào - HS nêu - HS viết bài Tiết 5/2 SINH HOẠT LỚP TUẦN 2 I. Mục tiêu: - Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần 3. - Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. - Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II.Nhận xét tổng kết tuần: - Cho hs hát - Hs báo cáo về tình hình học tập và vệ sinh của các tổ trong tuần qua. - Nhận xét tuyên dương những hs có nhiều cố gắng trong học tập , động viên các em : : A Kiệt, Cang, H Anh, Bưng, Hạo, cần cố gắng nhiều hơn nữa để đạt kết quả cao hơn. III. Công việc tuần sau: - Nhắc hs vệ sinh lớp học và sân trường. + Muốn lớp học sạch sẽ chúng ta cần phải làm gì? + Để lớp học sáng sủa, thoáng mát ta phải làm sao? - Gd hs thực hiện tốt an toàn giao thông. - Gd hs phòng chống cúm A H1N1 - Gd hs phòng chống tay chân miệng. - Gd hs phòng chống sốt xuất huyết - Thực hiện đúng nội quy nhà trường và lớp học . - Ktra sách vở của hs. - Cho hs học tổ học nhóm - Phụ đạo hs yếu vào sáng thứ bảy hàng tuần . - Thu các khoản tiền theo quy định.

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TUẦN 2.doc
Giáo án liên quan