Lịch báo giảng Tuần 18 Từ ngày 02/01 đến ngày 06/01/2006

A/ MỤC TIÊU :

- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

- Đọc trơn được các bài tập đọc đã học.

- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

- Ôn luyện cách viết tự thuật theo mẫu.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.

- Bảng phụ ghi sẵn câu văn bài tập 2.

- VBT tập 1.

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 18 Từ ngày 02/01 đến ngày 06/01/2006, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh vẽ ở SGK trang 38 và 39. Một số dụng cụ: khẩu trang, chổi có cán, xẻng hốt rác, gáo múc nước, bình tưới. . . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: Tên bài học trứơc ? + 2 HS lên trả lời theo câu hỏi . + GVnhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu : Ghi tựa 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch, đẹp và biết giữ gìn trường học sạch, đẹp. Bước 1: Làm việc theo cặp + GV nêu câu hỏi giao việc và làm việc theo cặp. + Các bạn trong từng hình đang làm gì? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì? + Việc làm đó có tác dụng gì? Bước 2: Làm việc cả lớp + Cho HS trình bày ý kiến + Cho HS liên hệ thực tế để trả lời một số câu. + Kể những hoạt động nên tham gia? + Em hãy kể những hoạt động không nên tham gia ? Nhắc lại tựa bài + Quan sát hình và nghe GV nêu yêu cầu. + Các nhóm thảo sau đó đại diện 2 nhóm lên trước lớp trình bày và thuyết minh. + Một số HS trình bày ý kiến cá nhân + Liên hệ từ thực tế để trả lời các câu hỏi * Kết luận : Để trường học sạch , đẹp; mỗi HS phải có ý thức giữ gìn không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác, khạc nhổ bừa bãi, đại tiểu tiện đúng nơi quy định, không trèo cây, bẻ cành hoặc ngắt hoa. . . tham gia tích cực vào các hoạt động như tưới và chăm sóc câu cối. . . Hoạt động 2 : Thực hành làm việc vệ sinh trường , lớp học Mục tiêu : Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường, lớp học * Bước 1: Làm việc theo nhóm + GV phân công việc cho mỗi nhóm. + Nhận xét từng nhóm * Bước 2: Thực hành . + Cho các nhóm thực hành dọn vệ sinh theo sự phân công + Nhận xét. + Từng nhóm phân công công việc dọn vệ sinh + Lần lượt từng nhóm thực hành dọn vệ sinh. * Bước 3: GV tổ chức cho cả lớp đi xem thành quả làm việc của nhau, các nhóm nhận xét đánh giá công việc của nhóm mình và nhóm bạn. Kết luận: Trường, lớp học sạch, đẹp sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ C ác em vừa học bài gì ? Qua bài học em hiểu được điều gì? Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; Thứ năm, ngày 05 tháng 01 năm 2006. TẬP ĐỌC : ÔN TẬP ( T7) A/MỤC TIÊU Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật. Ôn luyện về viết bưu thiếp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ ÔN LUYỆN CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI VÀ VẬT: + Gọi HS đọc bài tập 2. + Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? + Càng về sáng tiết trời như thế nào? + Vậy từ nào chỉ đặc điểm của thời tiết khi về sáng? + Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài. + Theo dõi và chữa bài III/ ÔN LUYỆN VỀ CÁCH VIẾT BƯU THIẾP + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. + Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm + HS lên bảng kể nối tiếp. + 1 HS nêu nội dung câu chuyện. + 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Là tiết trời. + Càng lạnh giá hơn. + Lạnh giá. b/ vàng tươi, sáng trưng, xanh mát. c/ siêng năng, cần cù. + 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Làm bài cá nhân rồi nhận xét. IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG A/ MỤC TIÊU Giúp HS củng cố, khắc sâu về: Cộng, trừ các số hạng trong phạm vi 100. Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính. Giải bài toán về kém hơn. Tính chất giao hoán của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng. B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC Hình vẽ như SGK . Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt đông học I/ KTBC: + Gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 2, mỗi HS thực hiện một ý. + Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9 + 1 HS thực hiện bài 4 + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 2/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: + Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính, 3 HS lên bảng làm bài. + Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8 + Nhận xét và ghi điểm + 3 HS lên bảng thực hiện + Cả lớp thực hiện bảng con và đọc . Nhắc lại tựa bài + Đặt tính rồi tính. + 3 HS trả lời. + Nhận xét Bài 2: + Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính rồi giải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 – 19 = 36 + Nhận xét và ghi điểm. Bài 3: + Yêu cầu HS đọc đềbài. + Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? + Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào vở Tóm tắt: Ông : 70 tuổi. Bố ít hơn ông: 32 tuổi Bố : . . . tuổi? Bài 4: + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + * + Điền số nào vào ô trống? Vì sao? + Yêu cầu HS làm tiếp bài. + Thực hiện tính từ phải sang trái. + Làm bài 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 – 18 = 32 – 18 = 14 + Đọc đề bài. + Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ngắn hơn.Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng Bài giải: Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 ( tuổi) Đáp số: 38 tuổi. + Điền số thích hợp vào ô trống. + Quan sát. + Điền số 75 vì khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi. 44 + * = 36 + 44 37 + 26 = * + 37 * + 9 = 9 + 65 Bài 5: + Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian cho HS trả lời thêm các câu hỏi: - Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? - Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? - Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Dặn HS về học bài . Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị để kiểm tra cuối kì I. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; CHÍNH TẢ : ÔN TẬP ( T8) A/ MỤC TIÊU : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý. Ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước. B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL: + Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng. + Nhận xét đánh giá và ghi điểm. II/ ÔN LUYỆN CÁCH NÓI CÂU ĐỒNG Ý, KHÔNG ĐỒNG Ý: + Gọi HS đọc bài tập. + Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1 + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sao đó gọi một số nhóm trình bày trước lớp. + Nhận xét và ghi điểm từng cặp HS. III/ VIẾT KHOẢN 5 CÂU NÓI VỀ MỘT BẠN LỚP EM + Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. + Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm + HS lên bảng kể nối tiếp. + 1 HS nêu nội dung câu chuyện. + 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + 2 HS thực hiện. + Thực hành theo cặp tình huống b + 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. + Làm bài và đọc bài làm. IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; THỂ DỤC : BÀI 36 A/ MỤC TIÊU : Hệ thống những nội dung đã học trong học kì I. Yêu cầu HS biết đã học những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Địa điểm : Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ. Phương tiện : Chuẩn bị cho trò chơi vòng tròn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + GV phổ biến nội dung giờ học. + Đi đều và hát. + Trò chơi: Diệt các con vật có hại. II/ PHẦN CƠ BẢN: + Sơ kết học kì I + GV cùng HS điểm lại những kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 2 + Chơi trò chơi: Vòng tròn. GV yêu cầu thực hiện một số công việc sau: - Ôn cách nhảy chuyền từ một thành 2 vòng tròn và ngược lại. + Ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng người như múa, nhún chân, khi nghe hiệu lệnh, nhảy chuyển đội hình: 5 – 6 lần. + Đứng quay mặt vào tâm, học 4 câu vần điệu kết hợp vỗ tay. + Đi đều theo 4 hàng dọc và hát + HS lắng nghe. + Tập hợp thành 5 hàng dọc và đi đều. + Thực hiện theo yêu cầu của GV + Chú ý lắng nghe. + Cả lớp cùng thực hiện. + các nhóm cùng thực hiện theo yêu cầu. + Cả lớp cùng thực hiện từng động tác sau đó nhảy chuyển đội hình. + Cả lớp đứng xoay mặt vào trong để học 4 vần điệu và thực hành cho đúng yêu cầu + Thực hiện đi đều và hát III/ PHẦN KẾT THÚC : + Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. + Đứng tại chỗ vỗ tay và hát + Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng. + HS thực hiện dưới sự giám sát của GV. + Cùng vỗ tay và hát. + Nghe để thực hiện. ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ sáu, ngày 06 tháng 01 năm 2006. TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ;;;¥;;; LUYỆN TỪ VÀ CÂU : KIỂM TRA ĐỌC ( ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU) ;;;¥;;; TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN) ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 18.doc
Giáo án liên quan