Lịch báo giảng Tuần 17 Lớp 3 (Từ ngày: 10/12/20112 Đến ngày: 14/12/2012)

A/ Tập đọc:

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu nội dung : Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B/ Kể chuyện:

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 17 Lớp 3 (Từ ngày: 10/12/20112 Đến ngày: 14/12/2012), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: - Mạc Thị Bưởi, Một, Ba 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS viết trên bảng con - Hãy nêu các chữ hoa có trong baì ? - GV đính chữ mẫu N,Q - GV viết mẫu và nêu lại cách viết - Hãy nêu từ ứng dụng - GV g/th : Ngô Quyền là một vị anh hùng dân tộc nước ta. Năm 938 ông đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng mở đầu thời kỳ đ/ lập của nước ta. - Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao ntn ? - Hãy nêu câu ứng dụng ? HĐ2: HDHS viết vào vở - GV theo dõi chữa lỗi cho HS - Thu bài chấm điểm 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. Đọc thuộc từ và câu ứng dụng tiết trước - 1 HS lên bảng viết, lớp bảng con - N,Q, Đ - HS nêu các nét -HS theo dõi - HS bảng con: N, Q, Đ - Ngô Quyền - HS chăm chú nghe + Chữ N, Q, Đ, Y cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li - Kh/cách giữa các chữ là bằng con chữ o - HS bảng con: Ngô Quyền + Đường vô xứ Nghệ quanh quanh; Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. + Câu ca dao ca ngợi phong cảnh của vùng Nghệ An, Hà Tĩnh rất đẹp. - Chữ Đ, N, g, q, h, b, đ cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - HS bảng con : Đường, Non - HS viết: + 1 dòng chữ N, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Q, Đ cỡ nhỏ + 1 dòng Ngô Quyền, cỡ nhỏ + 1lần câu ứng dụng LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TIẾT 17) I.MỤC TIÊU: Luyện tính giá trị của biểu thức, nhận biết và vẽ hình chữ nhật, hình vuông; giải toán bằng hai phép tính. II.BÀI TẬP: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 450 – (25-10) b) 16 x ( 6 : 3) ( 45 + 35) : 2 24 x 6 – 12 36 – 12 x 7 25 + 67 – 43. Bài 2: Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xxếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? (Giải 2 cách) ( HS khá giỏi thực hiện) Bài 3: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông, hình nào là hình chữ nhật? Ôn Luyện từ và câu I/ Mục tiêu: - Ôn các từ ngữ nói về thành thị, nông thôn. - Ôn tập câu Ai thế nào? II/ Hoạt dộng dạy và học: Bài tập 1: Xếp các từ ngữ sau vào ô thích hợp : siêu thị, cánh đồng, công viên, lũy tre, sân bay, cánh cò, đồi chè, ruộng bậc thang, khách sạn, nương ngô, trường đại học, ruộng lúa. a. Những vật thường chỉ có ở thành thị :………………………………………………………… ………………………………………………………… b. Những vật thường chỉ có ở nông thôn :…………………………………………………………. …………………………………………………………. Bài tập 2: Đặc câu theo mẫu Ai thế nào? Để nói về : ( HS khá, giỏi thực hiện) Nắng, gió (cơn mưa, phố phường, con người,…) Sài Gòn. Bài 3 : Nối A với B để tạo thành một câu theo mẫu Ai làm gì?, 2 câu như thế nào? A. Con chim nhỏ 1. rất tươi trẻ với ba trăm năm tuổi B. Thành phố Sài Gòn 2. rất hoang sơ, với những bãi cát trắng mịn C. Bãi biển Sơn Trà ở Đà Nẵng 3. sà xuống cái cây trĩu trịt quả chín mọng CHÍNH TẢ ÂM THANH THÀNH PHỐ I.Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm được vần từ có vần : ui / uôi (BT2). - Làm đúng các bài tập 3b. II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: gặt hái, bậc thang, bắc mồi, chặt gà. 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS viết chính tả - GV đọc bài - Khi nghe bản nhạc Anh trăng của Béc-tô-ven anh Hải có cảm giác ntn ? - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa Vì sao ? - Luyện viết từ khó - GV đọc bài - Chấm bài HĐ2: HDHS làm bài tập Bài tập 2 Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi. Bài tập 3 b - Tìm từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng viết, lớp bảng con - HS theo dõi sgk - 3 HS đọc lại - Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng. - Đoạn văn có 3 câu - Các chữ đầu câu và tên riêng : Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bét -tô-ven, Anh - HS bảng con: Bét-tô-ven, pi-a-nô, dễ chịu, căng thẳng - HS viết vào vở - HS soát lỗi - Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi - HS làm bài theo nhóm - Các nhóm trình bày nhận xét - Đọc lại các từ và viết vào vở + ui: củi, cặm cụi, dụi mắt, bụi cây, tủi thân, xui khiến, núi, mủi lòng... + uôi: chuối, buổi sáng, cuối cùng, suối, đuổi, nuôi nấng, tuổi.... - Tìm từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc - HS nhóm đôi, trình bày: bắt- ngắt- đặc Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 TOÁN HÌNH VUÔNG I.Mục tiêu: - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giản. (trên giấy kẻ ô vuông). (BT1; 2; 3; 4). II.Đồ dùng dạy học: - Ê ke, thước kẻ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hình chữ nhật - Hình vuông 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: Giới thiệu về hình vuông (vẽ bảng) - Gọi HS lên bảng dùng ê ke kiểm tra về cạnh và góc của hình vuông - GV kết luận về HV. - GV cho HS nhận biết HV qua một số mô hình. HĐ2 : Thực hành Bài 1: -Trong các hình sau đây, hình nào là HV? Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi HV. (nhóm đôi) Bài 3: -Kẻ thêm một đoạn thẳng để được HV Bài 4 : -Vẽ hình theo mẫu. Nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng - HS dùng ê ke kiểm tra hình vuông có 4 góc vuông , 4 cạnh của HV bằng nhau + HV có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - HS nối tiếp nêu lại - Trong các hình sau đây, hình nào là HV? - HS nêu miệng: hình EGHI hình ABCD, MNPQ không phải HV. - HS làm theo nhóm đôi. + HS đo độ dài cạnh hình vuông và nêu kết quả : Độ dài cạnh HV: Hình vuông ABCD có cạnh 3cm Hình vuông NMPQ có cạnh 4cm + Các nhóm trình bày, nhận xét - Kẻ thêm một đoạn thẳng để được HCN - HS thi Ai nhanh hơn, mỗi đội 2 em + Nhận xét . - Vẽ hình theo mẫu - HS vẽ vào vở bài tập: Vẽ đúng mẫu như SGK + Trình bày - Nhận xét bài bạn . TẬP LÀM VĂN VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN I.Mục tiêu: - Viết được một bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10) câu kể về thành thị hoặc nông thôn. II.Đồ dùng dạy học: Mẫu trình bày của một bức thư III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Kể lại câu chuyện Kéo cây lúa lên. - Kiểm tra phần đoạn văn viết về thành thị 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu - Em cần viết thư cho ai? - Em viết thư để kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn. - Hướng dẫn : Mục đích chính viết thư là để kể cho bạn về những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn nhưng em vẫn cần viết theo đúng hình thức một bức thư và cần hỏi thăm tình hình của bạn,tuy nhiên những nội dung này cần ngắn gọn, chân thành. - GV treo bảng phụ viết sẵn hình thức của bức thư và cho HS đọc - Gọi 1 HS làm miệng trước lớp HĐ2: - Yêu cầu cả lớp viết thư - Gọi 5 HS đọc baì trước lớp - Nhận xét , cho điểm 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng viết, lớp bảng con - Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tuần 16, em hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn. - Viết thư cho bạn - HS chăm chú nghe hướng dẫn cách làm - Nhắc lại cách trình bày của một bức thư - 1HS nêu, cả lớp theo dõi, bổ sung - HS khá trình bày, lớp theo dõi nhận xét - Thực hành viết thư - 5HS đọc bài, lớp nhận xét SINH HOẠT TẬP THỂ I/Mục tiêu: *Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần 17. *Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần. * Đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ, yêu tập thể. *Lên kế hoạch hoạt động tuần 18. * Văn nghệ II/Cách tiến hành: - Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. - Tổ trưởng và ban cán sự lớp đánh giá nhạn xét nề nếp, học tập của tuần qua. 1.GV Đánh giá các mặt hoạt động tuần qua: Ưu điểm: * Học tập: + Thực hiện soạn bài tương đối tốt, trong lớp tập trung nghe giảng bài, có tham gia xây dựng bài. Một số em học tập rất tích cực như: Hoàng, Quyên, Thủy, Diệp, Ngân, Tưởng. * Nề nếp – kĩ luật + Nề nếp KL: tương đối tốt, sắp hàng ra, vào lớp nghiêm túc, đi học đúng giờ, thực hiện nề nếp lớp tốt, vệ sinh trực nhật, sân trường sạch sẽ. + Duy trì được tiếng hát đầu giờ và giữa giờ. Tồn tại: Một số em chưa có tinh thần học tập, trong lớp còn nói chuyện riêng. Vệ sinh trực nhật còn chểnh mảng. Xếp hàng ra vào lớp chưa nghiêm túc. * Các thành viên có ý kiến bổ sung. * GV đúc kết - giải quyết - nhận xét. 2. Kế hoạch tuần 18: - Đầy đủ DCHT, Sách vở thực hiện đúng y/c. Thực hiện nghiêm túc việc soạn bài, phát biểu xây dựng bài, hoàn thành tất cả các bài tập. - Ôn thi cuối học kì I. - Thực hiện tốt các nề nếp sinh hoạt, vệ sinh, xây dựng cho được nề nếp tự quản. 3 - Văn nghệ - Sinh hoạt văn nghệ. - Tổng kết tiết sinh hoạt. THỦ CÔNG: CẮT DÁN CHỮ:VUI VẺ (t1) I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ - Kẻ, cắt ,dán được chữ VUI VẺ các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. II/ Chuẩn bị : Mẫu chữ VUI VẺ Tranh qui trình - giấy thủ công III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Bài cũ : Kiểm tra vật liệu, dụng cụ, học tập HS 2/ Bài mới : HĐ1. GV h/ dẫn HS q/sát và nhận xét. Giới thiệu mẫu chữ VUI VẺ - Quan sát nêu tên chữ cái trong mẫu. - Nhận xét khoảng cách giữa các chữ mẫu. - Nhắc lại cách kẻ các chữ cái V, U, E, I HĐ2. GV hướng dẫn mẫu HĐ3. HS thực hành - Trình bày sản phẩm (vài em làm xong) 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét chung tiết học Dặn dò + V, U, E, I + Mỗi chữ cái cách nhau 1ô, Chữ cách chữ 2ô + HS nêu lại được cách kẻ, cắt các chữ cái. Bước 1: Kẻ, cắt, các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi - Kích thước kẻ, cắt các chữ V,U, I, E như đã học tiết trước. - Cắt dấu hỏi: kẻ dấu hỏi trong 1ô vuông (h2a) cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật ra sau được dấu hỏi. (h2b) Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ - Kẻ 1 đường chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt được trên đường chuẩn theo khoảng cách đã nêu, dấu hỏi dán trên chữ E. - Bôi hồ ở mặt sau dán từng chữ và dán vào vị trí đã ướm. Dán chữ cái trước, dấu hỏi dán sau. đặt tờ giấy nháp lên miết nhẹ cho chữ dính phẳng vào vở. - HS kẻ và cắt , dán vào vở. - Đánh giá sản phẩm (rút kinh nghiệm)

File đính kèm:

  • docTuan17le.doc
Giáo án liên quan