Giáo Án lớp 3 – Tuần 19 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

* Tập đọc

 -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ , bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn biến của truyện .

 - Hiểu nội dung : Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta .

* Kể chuyện.

 -HS kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án lớp 3 – Tuần 19 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hửừng em ủaừ hoaứn thaứnh vaứ coự SP ủeùp, trỡnh baứy, trang trớ SP saựng taùo ủửụùc ủaựnh giaự laứ hoaứn thaứnh toỏt (A+) -Chửa hoaứn thaứnh B: +Khoõng keỷ, caột, daựn ủửụùc hai chửừ ủaừ hoùc. 4. Cuỷng coỏ – daởn doứ: (1’) -GV heọ thoỏng laùi baứi , nhaọn xeựt tieỏt hoùc , daởn doứ veà nhaứ . -HS mang ủoà duứng cho GV kieồm tra. -HS nhaộc. -HS laộng nghe, 2 HS nhaộc laùi. -Laộng nghe. -HS laứm baứi kieồm tra. -Laộng nghe ruựt kinh nghieọm. -HS mang saỷn phaồm leõn cho GV ủaựnh giaự. -Laộng nghe ruựt kinh nghieọm. -Ghi vaứo vụỷ chuaồn bũ cho tieỏt sau. ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2010 Tập viết Tiết 18 Ôn chữ hoa N ( tiếp theo ) I. Mục tiêu - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N ( 1dòng chữ Nh ) , R , L (1dòng) - Viết tên riêng Nhà Rồng bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Nhỡ sông Lô, Nhỡ phố Ràng / Nhớ từ Cao lạng nhớ sang Nhị Hà bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa N ( Nh ) tên riêng Nhà Rồng . HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Giới thiệu bài (1’) - GV nêu MĐ, YC của tiết học B . Nội dung (36’) 1. HD HS viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Nhà Rồng là một bến cảng ở thành phố Hồ Chí Minh...... c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu sông Lô, phố Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà 2. HD HS viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu giờ viết 3. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - N ( Nh ), R, L, C, H. - HS quan sát - HS tập viết chữ Nh và chữ R trên bảng con. - Nhà Rồng - HS tập viết bảng con : Nhà Rồng. Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà - HS tập viết bảng con : Nhị Hà, Ràng + HS viết bài vào vở C. Củng cố, dặn dò (2’) - GV khen những em viết đẹp. - Nhận xét chung tiết học. --------------------------------------------------------------- Toán Tiết 94: Các số có bốn chữ số ( Tiếp ) A- Mục tiêu - Bết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. - Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại . B- Đồ dùng SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Đọc các số: 4520; 6800 - Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai nghìn sáu trăm ba mươi. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: (35’) a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân. - Ghi bảng: 5427- Đọc to số này? - Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị? - Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết đúng. - HD tương tự với các số khác trong bảng. * Lưu ý: - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu? - Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng( VD: 2005= 2000 +5) b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1 :- Đọc thầm BT? - BT yêu cầu gì? - Đọc số. - Chấm,nhận xét * Bài 2: - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - GV đọc số - Nhận xét, chữa bài * Bài 4: - BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu gì? - Chấm bài nhận xét. + Lưu ý:Số 0000 không phải là số có 4 chữ số mà các chữ số đều giống nhau. 4/ Củng cố: (1’) - Thi viết nhanh thành tổng: 6543; 7890; 3003 - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 4 HS thực hiện - HS khác nhận xét. - Năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy - 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị 5427 = 5000 + 400 + 20 +7 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 7070 = 7000 +70 8102 = 8000 + 100 + 2 6790 = 6000 + 700 + 90. 4400 = 4000 + 400 - Đọc thầm - Viết các số( theo mẫu) - Viết ra phiếu HT - Cho tổng của các nghìn, cá trăm, các chục, các đơn vị. - Viết thành số có 4 chữ số. - Làm phiếu HT 300 +600 + 10 + 2= 3612 7000 + 900 + 90 +9= 7999 4000 + 400 +4 = 4404 2000 + 2 = 2002 - Viết số - Viết vào bảng con 8515; 8550; 8500. - 2 yêu cầu + Viết số có 4 chữ số. + Các chữ số của mỗi số đều giống nhau. 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999. - HS thi viết -------------------------------------------------------------- Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 38 Trần Bình Trọng I. Mục tiêu - Nghe viết đúng chính tả bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng các bài tập 2a II. Đồ dùng GV : SGK HS : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV đọc : liên hoan, nên người, lên lớp..... B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS nghe - viết. a. HD chuẩn bị - GV đọc bài chính tả Trần Bình Trọng - Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho tước vương, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? - Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào ? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm ? b. GV đọc bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 11 - Nêu yêu cầu BT phần a - GV theo dõi HS làm bài - GV nhận xét - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét - HS theo dõi SGK - 1, 2 HS đọc lại - 1 HS đọc chú giải các từ ngữ mới sau đoạn văn - Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất Bắc. - Trần Bình Trọng yêu nước, thà chết vì nước mình, không thèm sống làm tay sai giặc, phản bội tổ quốc. - Chữ đầu câu, đầu đoạn, các tên riêng. - Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc. - HS tự viết ra nháp các tên riêng, những tiếng mình dễ viết sai. + HS nghe viết bài vào vở - Điền vào chỗ trống l/n - HS đọc thầm đoạn văn, đọc chú giải cuối đoạn văn. - Làm bài vào vở - 3 em lên bảng điền - Nhận xét - 4, 5 HS đọc lại kết quả + Lời giải : - nay, là, liên lạc, nhiều lần, luồn sâu, nắm tình hình, có lần, ném lựu đạn. C. Củng cố, dặn dò(1’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 8 tháng 01 năm 2010 Tập làm văn Tiết 19 Nghe kể : Chàng trai làng Phù ủng I. Mục tiêu - Nghe - kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù ủng. - Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c. II. Đồ dùng SGk III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Mở đầu (2’) - GV giới thiệu sơ lược chương trình tập làm văn HK II. B. Bài mới (37’) 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS nghe - Kể chuyện * Bài tập 1 / 12 - Nêu yêu cầu BT + GV kể chuyện lần 1 - Chuyện có những nhân vật nào ? + GV kể chuyện lần 2 - Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? - Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai ? - Vì sao Trần Hừng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ? + GV kể chuyện lần 3 - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm - Cả lớp và GV nhận xét * Bài tập 2 / 12 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét + Nghe và kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù ủng - HS nghe - Chàng trai làng Phù ủng, Trần Hưng Đạo, những người lính - Ngồi đan sọt - Chàng trai mải mê đan sọt không nhận thấy kiệu Trần Hừng Đạo đã đến..... - Vì Hưng Đạo Vương mến trọng chàng trai giàu lòng yêu nước và có tài...... - HS nghe - Từng tốp 3 HS tập kể lại câu chuyện - Các nhóm thi kể + Viết lại câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c - HS làm bài cá nhân - 1 số HS nối tiếp nhau đọc bài viết C. Củng cố, dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ------------------------------------------------------------------ Toán Tiết 95: Số 10 000- luyện tập. A- Mục tiêu - HS nhận biết số 10 000( mười nghìn hoặc một vạn). - Biết về các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục và thứ tự số có 4 chữ số. B- Đồ dùng GV : Bộ đồ dùng dạy toán HS : SGK , VBT C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’)Viết số thành tổng. 4563; 3902; 7890. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới. (35’) a) HĐ 1: Giới thiệu số 10 000. - Giao viêc: Lấy 8 thẻ có ghi số 1000 - Gv gắn 8 thẻ lên bảng - Có mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa: Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn?- Để biểu diễn số mười nghìn, người ta viết số 10 000. - Số 10 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Mười nghìn còn được gọi là một vạn. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Nhận xét, sửa sai. - Thế nào là số tròn nghìn? * Bài 2:- BT yêu cầu gì? - Nhận xét ,chữa bài. - Em có nhận xét gì về số tròn trăm? * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5: - BT yêu cầu gì ? - Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: (1’) - Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000? - Dặn dò: ôn lại bài. - hát - 3 HS làm - Nhận xét. - Thực hiện - 8 nghìn - 9 nghìn - 10 nghìn - đọc: mười nghìn - Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu avf 4 chữ số 0 đứng tiếp theo. - Đọc: Mười nghìn còn được gọi là một vạn. - Viết số tròn nghìn tự 1000 đến 10 000. - Làm phiếu HT 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000; 8000;9000; 10 000. - Có 3 chữ số 0 ở tận cùng - Viết số tròn trăm.( Viết vào nháp- 1 HS lên bảng): 9300; 9400; 9500; 9600;9700; 9800;9900. - Có 2 chữ số 0 ở tận cùng. - HS nêu - Lấy số đứng trước cộng thêm 1. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000. - HS nêu( Làm vở) - Lấy số đã cho trừ đi( cộng thêm) 1 đơn vị: 2667; 2665; 2666 2001; 2002; 2003 9998; 9999; 10 000. - Đếm xuôi, đếm ngược. ------------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp tuần 19 Giaựo vieõn neõu yeõu caàu tieỏt sinh hoaùt cuoỏi tuaàn 19 Caực toồ trửụỷng nhaọn xeựt chung veà tỡnh hỡnh thửùc hieọn trong tuaàn qua. Toồ 1; Toồ 2; Toồ 3; Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung lụựp. Veà neà neỏp tửụng ủoỏi toỏt, nhửng vaón coứn ủi treó, chửa ngoan, hay noựi chuyeõn rieõng . Veà hoùc taọp: Moọt soỏ baùn coự tieỏn boọ: …… Veà veọ sinh: Chửa ủaỷm baỷo saùch, thổnh thoaỷng coứn raực ngoaứi haứnh lang

File đính kèm:

  • docgiaoanlop3udshfuusdifsdaiodfifid (15).doc
Giáo án liên quan