Lịch báo giảng tuần 16 Từ 14/12 đến 18/12/2009 Cách ngôn : "Chớ thấy sóng cả mà ngả tay chèo"

I - Mục tiêu:

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết nhận rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

-Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II - Chuẩn bị:

- Tranh sách SGK phóng to.

- Câu cần hướng dẫn đọc ghi bảng phụ.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng tuần 16 Từ 14/12 đến 18/12/2009 Cách ngôn : "Chớ thấy sóng cả mà ngả tay chèo", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết thời gian buổi sáng, trưa, chiều, tối. - 4 HS lặp lại - HS đọc SGK/76 - 2 giờ - 23 giờ - 6 giờ chiều Thực hiện nhón đôi. Nêu nối tiếp - H1: 6 giờ H2: 12 giờ H3: 5 giờ H4: 7 giờ H5: 10 giờ. Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng - Lớp viết vào bảng con - Nghe nhanh-ghi đúng. Thứ ba 15/12/2009 Toán: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I - Mục tiêu: -Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. -Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn mười hai giờ: 17 giờ, 23 giờ... -Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. II - Chuẩn bị: - Mặt đồng hồ III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: ­ Một ngày có mấy giờ ? ­ 12 giờ đêm là mấy giờ ? ­ 1 giờ chiều là mấy giờ ? 2. Bài mới Giới thiệu *HD làm bài tập Bài 1: Củng cố về cách xem đồng hồ ­ 20 giờ là mấy giờ ? ­ 17 giờ là mấy giờ ? Liên hệ trong lớp. Thường ngày em ngủ dậy lúc mấy giờ? Em đến trường lúc mấy giờ? Em học bài lúc mấy giờ? Bài 2: Giúp HS nhận biết thời gian học tập, sinh hoạt hằng ngày. Kết luận*GD các em học tập, vui chơi đúng giờ. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm đôi, nêu thời gian thích hợp trong tranh - Đại diện các nhóm trình bày - 8 giờ tối - 5 giờ tối HS tự nêu. - Nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm . Đại diện các nhóm trình bày. Nêu lại những câu đúng, sai. - Thực hành theo yêu cầu của GV Chính tả: (t/c) CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I - Mục tiêu: -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. -Làm đúng bài tập 2, bài 3a. II - Chuẩn bị: - Chép sẵn đoạn chép trên bảng - Bài tập 2/131chép vào bảng phụ. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép. - Đọc đoạn chép * Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép - Yêu cầu HS nêu từ khó - GV đọc đoạn chép, nhắc nhở - Thu bài chấm. Tuyên dương Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 2: Tìm được các tiếng có vần ui, uy. Bài 3a: Tìm được những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò HS viết bảng con, bảng lớp: Sắp xếp, xôn xao, giấc ngủ, thật thà. - 2 HS đọc lại đoạn chép - Vì từ Bé là danh từ riêng - Từ Bé thứ nhất là DTR. - Nêu từ khó - Đọc - viết từ khó bảng con - HS viết bài vào vở - Soát lại bài - Đổi vở chấm bài - Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm đôi. Nêu kết quả nối tiếp. Đọc lại các từ mang vần ui/uy. - Nêu yêu cầu bài tập - Thi đua 2 đội Đội nào nêu được nhiều từ chỉ đồ dùng trong nhà hơn đội đó thắng. Thứ tư 16/12/2009 Toán: NGÀY, THÁNG I - Mục tiêu: -Biết đọc tên các ngày trong tháng. -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. -Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. II - Chuẩn bị: - Tờ lịch tháng. - Kẻ sẵn bài tập 2 ở bảng. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Thực hành trên mặt đồng hồ: 6 giờ, 14 giờ, 18 giờ, 19 giờ 2. Bài mới : Giới thiệu Hoạt động 1: Xem lịch Giới thiệu tờ lịch tháng 11. Quan sát nêu được ngày, thứ … Tháng 11 có mấy ngày? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Đọc, viết ngày, tháng theo mẫu Hướng dẫn mẫu Nhận xét-ghi điểm Bài 2: Nêu được các ngày còn thiếu ở tháng 12. - Ghi bảng - Trả lời các câu hỏi bài b Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp - Cho HS xem một tờ lịch tháng 10. Yêu cầu HS hỏi đố về thứ, ngày tương ứng. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò 2 HS làm bài. - Tháng 11 có 30 ngày - Nêu thứ, ngày tương ứng. Một HS đọc thứ, một học sinh đọc ngày. (đọc nối tiếp). Tháng 11 có 30 ngày. - Nêu yêu cầu bài tập - HS làm ở bảng - Lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu tiếp sức các ngày còn thiếu Đọc lại phần bài tập. - Nhìn tờ lịch tháng 12, trả lời câu hỏi b. Thi đua hỏi đáp theo cặp Luyện từ và câu. Từ chỉ tính chất- Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ chỉ vật nuôi. I/ Mục tiêu: -Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu ai thế nào ?(BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). II/ Chuẩn bị: Tranh SGK/133,134. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ: - Tìm từ trái nghĩa với từ đen, xấu. - Đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào? 2/ Bài mới: Giới thiệu HD làm bài tập Bài tập 1:Tìm từ trái nghĩa với từ đã cho -Nhận xét chốt ý đúng Bài tập2: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào ? Chấm bài, tuyên dương. Bài tập 3:Nhận biết con vật qua tranh. Hãy nêu các con vật nuôi khác mà em biết? 3/ Củng cố dặn dò: Thi tìm từ trái nghĩa. Nhận xét-tuyên dương Nhận xét chung tiết học Dặn dò. 2 học sinh làm bài. Nêu yêu cầu bài tập. Thảo luận nhóm đôi. Từng cặp HS hỏi đáp trước lớp. Đọc lại các từ vừa tìm. Nêu yêu cầu bài tập. Quan sát tranh và nhận xét qua từng tranh: cái ghế, con chó, con mèo. Đọc câu mẫu. Làm câu mẫu (Dành cho HS giỏi) 1 học sinh lên bảng. Lớp làm bài vào vở. Nêu yêu cầu bài tập. Quan sát tranh. Nêu nối tiếp tên từng con vật có trong tranh. HS nêu. Mỗi em viết một cặp từ trái nghĩa. ( trong 10 giây) Thứ năm 17/12/2009 Toán: THỰC HÀNH XEM LỊCH I - Mục tiêu: -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II - Chuẩn bị: - 1 tờ lịch tháng 1. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : ­ Tháng 11, 12 có bao nhiêu ngày ? 2. Bài mới : Giới thiệu Hoạt động 1: Nhận biết các ngày trong tháng Bài 1: Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch ­ Tháng 1 có mấy ngày ? Hoạt động 2: Xem lịch Bài 2: Xem lịch và trả lời các câu hỏi SGK/80 * Trò chơi: Đố bạn - Tìm ngày, thứ trong tờ lịch tháng 4 hỏi đố cho nhau. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò - Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp ghi các ngày còn thiếu vào tờ lịch. - Đọc lại tờ lịch đã hoàn chỉnh. - 31 ngày - Nêu yêu cầu bài tập - Đọc thầm tờ lịch tháng 4 - Trả lời các câu hỏi theo cặp Thi theo nhóm đôi. Tập viết: CHỮ HOA O I - Mục tiêu: -Viết đúng chữ hoa O, chữ và câu ứng dụng Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần). * GDMT: Giáo dục HS yêu vẻ đẹp của thiên nhiên. II - Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa O - Từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Hướng dẫn cỡ chữ viết - Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa O - GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cấu tạo nét và cách đặt bút viết. - Yêu cầu HS viết bảng con * Hướng dẫn cụm từ ứng dụng: – Ong bay bướm lượn nghĩa là gì ? Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào? *Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên mhiên. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao của từng chữ trong từ ứng dụng - Viết mẫu ở bảng Ong * Hướng dẫn cách viết Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu yêu cầu khi viết bài - Thu bài chấm. Tuyên dương C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò. - Viết bảng con, bảng lớp: N, Nghĩ - Quan sát chữ mẫu – Chữ O cao 5 li – 6 đường kẻ ngang. – Gồm 1 nét: nét cong khép kín - HS viết bảng con, bảng lớp. -Đọc cụm từ ứng dụng - Cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và rất thanh bình. …Cảnh vật thiên nhiên thật là đẹp. - Cao 2,5 li: O, b, l, g - Các chữ còn lại cao 1 li - Khoảng cách bằng một con chữ o - HS viết bảng con - bảng lớp - HS theo dõi - HS viết bài vào vở Thứ sáu 18/12/2009 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I - Mục tiêu: -Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. -Biết xem lịch. II - Chuẩn bị: - Mô hình đồng hồ. - Tờ lịch tháng năm. III - Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : ­ Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? ­ Tháng 4 có bao nhiêu ngày ? 2. Bài mới : Giới thiệu HD làm bài tập Bài 1: Quan sát, nhận biết thời gian tương ứng. - 18 giờ là mấy giờ ? -17 giờ là mấy giờ ? - 21 giờ là mấy giờ ? Bài 2: Nêu được các ngày còn thiếu ở tờ lịch tháng 5 ­ Tháng 5 có mấy ngày ? Xem tờ lịch cho biết các ngày tương ứng với thứ. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò 2 HS làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS đọc các bài tập a, b, c, d - Đại diện các nhóm nêu thời gian tương ứng. - 6 giờ - 5 giờ - 10 giờ. - Quan sát tờ lịch tháng 5 - Nêu các ngày còn thiếu (nêu nối tiếp) - Đọc lại tờ lịch tháng 5 - 31 ngày - Quan sát thảo luận cặp-trình bày Tập Làm Văn. Khen ngợi - Kể ngắn về con vật- Lập thời gian biểu. I/ Mục tiêu: Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3) *GDMT: Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loài động vật. II/ Chuẩn bị: Tranh SGK phóng to. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ: Đọc bài viết về anh chị em. 2/ Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Nói lời khen ngợi. Bài tập 1: Đặt được các câu tỏ ý khen ngợi. Yêu cầu học sinh nêu câu khác có ý nghĩa khen ngợi đàn gà. Ghi bảng. Hoạt động 2: Kể về con vật nuôi. Bài tập 2: Kể được con vật nuôi mà các em biết. Nhận xét, bổ sung . *Cần làm gì đối với các con vật nuôi? Liên hệ. Giáo dục. Hoạt động 3: Lập thời gian biểu Bài tập 3: Lập được thời gian biểu buổi tối. Nhận xét, ghi điểm 3/ Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. Dặn dò. 1 học sinh đọc. Nêu yêu cầu bài tập. 1 học sinh đọc câu a, b, c +câu mẫu. Đàn gà thật là đẹp Đàn gà mới đẹp làm sao! Đàn gà đẹp quá!... Thảo luận nhóm 4 Đại diện các nhóm trình bày. Học sinh đọc lại các câu đã đặt. Nêu yêu cầu của bài tập. Suy nghĩ, kể theo nhóm đôi. Kể trước trước lớp Nhận xét lời kể của bạn. Chăm sóc và bảo vệ chúng. *Yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi Nêu yêu cầu bài tập. 1 học sinh đọc thời gian biểu của bạn Phương Thảo. 1 học sinh lên bảng- lớp làm ở vở. Đọc thời gian biểu đã lập

File đính kèm:

  • docTUAN 16.doc
Giáo án liên quan