I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
- Hs khá, giỏi lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
- KNS: Kĩ năng quản lí thời gian, kn lập kế hoạch, kn tư duy tự phê.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Dụng cụ sắm vai, phiếu học tập cho hoạt động 1,2.
- HS: Vở bài tập.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Tuần 1 Từ 19 / 08 / 2013 đến 23 / 08 / 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầu bài
- Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Nhận xét sửa chữa
- Gọi hs nêu kết quả
- Cho hs làm vào bảng con
- Yc hs nêu lại cách tính và đặt tính
- Gọi hs đọc đề toán rồi giải
- Chấm điểm 5 tập đầu
- Cho hs thi đua đặt tính
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hiện lại phép tính và xem trước bài: Đêximet
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
44 75 24
+31 + 23 + 30
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/Tính:
34 53 28 62
+ + + +
42 26 40 5
2/Tính nhẩm:
- 60 + 20 + 10 = 90
- 60 + 30 =90
3/ Đặt tính rồi tính:
43 5
+ 25 + 21
4/ Hs đọc đề toán rồi giải:
- Số hs ở trong thư viện là:
25 + 32 = 57 (hs)
ĐS:57 hs.
- HS thi đua
27 69 71
+ 30 + 20 + 28
- Hs lắng nghe
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 5/1
TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3).
II. Chuẩn bị:
- Gv: sgk, VBT, thẻ chữ.
- Hs: VBT, sgk
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổn định:(1)’
2/Bài cũ:(2)’
3/Bài mới:(32)’
a/GT bài:(1)’
b/Nội dung:
Câu 1:(10)’
Câu 2:(10)’
Câu 3:(11)’
4/ Củng cố:(4)’
5/Dặn dò:(1)’
- Cho hs khởi động
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Gv nêu cầu tiết học và ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
- Cho hs quan sát tranh rồi thi đua gắn tên cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc
Nhận xét tuyên dương
- Chia nhóm cho hs thảo luận rồi tìm ghi vào giấy
- Cho các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc yêu cầu và câu mẫu
M: Huệ cùng bạn vào vườn hoa.
Cho hs làm vào vở
- Gọi hs đọc lại câu vừa viết của mình.
- Nhận xét
- Cho hs thi đua tìm và ghi tên đồ dùng trong gia đình.
- Nhận xét tuyên dương
- Về tập đặt câu và xem trước bài: -Từ ngữ về học tập
- Hs khởi động
- Hs để trên bàn
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Chọn tên gọi cho mỗi vật, mỗi việc, mỗi người được vẽ dưới đây:
1-trường 2-học sinh 3-chạy
4.cô giáo 5.hoa hồng 6.nhà….
2/ Tìm các từ:
- Chæ đd học tập: bút, chì,thước..
- Chỉ hđộng hs: viết, đọc, vẽ…
- Chỉ tính nết hs: lễ phép, chăm chỉ…
3/ Viết một câu nói về người và cảnh vật trong mỗi tranh:
- Các bạn vào vườn hoa.
- Lan say sưa ngắm hoa.
- Hs thi đua tìm: chén, thao, nồi, ly, tủ…..
- Hs lắng nghe
Thứ sáu ngày 23 tháng 0 8 năm 2013
Môn: TẬP VIẾT
Tiết 1/1
CHỮ HOA A.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa(3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Hs kha, giỏi viết đúng và đủ các dòng(tập viết ở lớp).
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở.
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1/Ổn định: (1)’
2/Bài cũ: (2)’
3/Bài mới: (37)’
a/Gt bài: (1)’
b/Nội dung:
(12)’
Hd viết câu ứng dụng:
(10)’
Hd viết vào vở
(15’)
4/Củng cố:(4)’
5/Dặn dò:(1)’
- Cho hs bc
- Ktra dụng cụ học tập
- Gv ghi tựa bài
- Cho hs quan sát mẫu chữ A
- Chữ A gồm mấy nét? Là nét nào?
- Gv chỉ vào chữ và nêu cách viết ( (2 lần )
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết
- Cho hs viết bảng con
- Gọi hs đọc lại
- Yêu cầu hs giải thích
+Chữ cái nào cao 2,5 ô
- Chữ cái nào cao 1,5 ô?
- Những chữ còn lại cao mấy ô?
- Khoảng cách giữa các chữ là con chữ cái nào?
- Gv viết mẫu chữ Anh
- Cho hs viết bảng con
- Gv hd hs viết vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Cho các tổ thi viết lại chữ A
- Nhận xét tuyên dương
- Giáo dục hs
- Về tập viết bài ở nhà và xem trước chữ Ă, Â
- Nhận xét tiết học
- Hs bc
- Hs để trên bàn
- Hs chú ý
- Hs quan sát
- Có 3 nét: Nét ngược trái hơi lượn về bên phải, nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn ngang
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- A A
- Anh em thuận hòa
- Hs giải thích
- A, h
- t
- n, e, m, v, â, o, a
- Chữ o
- Hs chú ý
- Hs viết Anh
-1 dòng chữ A cỡ vừa, nhỏ
- 1 dòng chữ Anh cỡ vừa, nhỏ
- 3 lần câu ứng dụng
- Hs thi viết
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 2/5
ĐÊXIMÉT
I. Mục tiêu:
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm= 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; sosanh1 độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
- Hs làm BT1, 2.Hs khá, giỏi làm BT3.
II. Chuẩn bị:
- GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm
* Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm
- HS: SGK, thước có vạch cm
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổ định:(1’)
2/Bài cũ:(5’)
3/Bài mới:(39’)
a/Gt bài:(1’)
b/Nội dung:
(10’)
Bài 1:(14’)
Bài 2:(14’)
4/Củng cố:(4’)
5/Dặn dò:(1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Gọi hs lên bảng thực hiện phép tính, dưới lớp làm vào giấy nháp
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv dán băng giấy lên bảng
- Gv hỏi 10 cm = …..dm
- Đêximet viết tắt là dm
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs quan sát rồi trả lời
a/ Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm:
b/ Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm:
- Cho hs làm vào bảng phụ dưới lớp làm vào sgk
- Nhận xét sửa chữa
- Cho hs thi đua thực hiện phép tính
- Về xem lại bài để tiết sau Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
58 75 36
+ 11 + 22 + 33
- Hs chú ý
- Hs chú ý đo
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
Hs đọc
1/ Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
a/ Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b/Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
2/Tính:
- 8 dm + 2 dm = 10 dm
- 10 dm – 9 dm = 1 dm
- 9 dm + 10 dm = 19 dm
- 35 dm – 3 dm = 32 dm
- Hs thi đua
- 7 dm + 6 dm = 13 dm
- 15 dm – 5 dm = 10 dm
- Hs lắng nghe
Môn: THỦ CÔNG
Tiết 3/1
GẤP TÊN LỬA (tiết 1)
I-Mục tiêu:
- Hs biết cách gấp tên lửa.
- Hs gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Hs hứng thú và yêu thích gấp hình.
+ Hs khéo tay:Gấp được tên lửa.Các nếp gấp phẳng,thẳng. Tên lửa sủ dụng được.
II-Chuẩn bị:
- Mẫu tên lửa, quy trình gấp, giấy màu
- Giấy màu, kéo
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1/Ổn định:(1’)
2/KT bài cũ:
3/Bài mới:(34’)
a/GT bài:(1’)
b/Nội dung:
Hoạt động1:
(10’)
Hoạt động2:
(15’)
Hoạt động 3:
(8’)
4/ Nhậnxét: (4’)
5/ Dặn dò:(1’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- GV nêu yêu cầu tiết học
- Gv cho hs quan sát mẫu tên lửa và nhận xét
- Gv làm mẫu và hướng dẫn hs gấp
- Cho hs quan sát quy trình gấp và hướng dẫn làm từng bước
- Gv quan sát hướng dẫn hs gấp
- Gv hướng dẫn hs sử dụng
- Cho hs mở tên lửa ra nhìn quy trình và gấp
- Chọn một vài sản phẩm để nhận xét ưu khuyết điểm
- Gd hs
- Về thực hành gấp để tiết sau gấp cho đẹp
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
- Hs lắng nghe
- Hs quan sát và nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs quan sát và gấp theo từng bước
B1:Gấp tạo mũi và thân tên lửa
- Gấp đôi tờ giấy hcn theo chiều dài để lấy đường dấu giữa.
- Gấp theo đường dấu giữa sao cho 2 mép gấp nằm sát đường dấu giữa.
- Gấp theo đường dấu giữa ở H2 được H3.
- Gấp theo đường dấu ở H3 được H4.
B2: Tạo mũi tên và sử dụng
- Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa
- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa ngang ra và phóng tên lửa
- Hs mở ra rồi quan sát quy trình gấp từng bước
- Hs chú ý
- Hs nghe
Môn: TẬP LÀM VĂN
Tiết 4/1
TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI
I. Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2).
- Hs khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn.
- KNS: Tự nhận thức về bản thân; giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh sgk, bảng phụ, trò chơi.
HS: SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
Tiến trình
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1/Ổ định:(1’)
2/KT bài cũ:(0’)
3/Bài mới:(34’)
a/Gt bài(1’)
b/Nội dung
Câu 1:(11’)
Câu 2:(11’)
Câu 3:(11’)
4/Củng cố:(4’)
5/Dặn dò:(1’)
- Hát
- Gv ghi tựa bài và nêu yêu cầu tiết học
- Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
- Tên em là gì?
- Quê em ở đâu?
- Em học lớp nào, trường nào?
- Em thích học môn học nào?
- Em thích làm những việc gì?
- Gọi lần lượt hs nêu lại những điều biết về bạn
- Nhận xét tuyên dương
- Cho hs quan sát tranh để nắm được nội dung tranh và kể lại câu chuyện
- Gọi lần lượt hs kể lại
- Nhận xét
- Cho hs tự g-thiệu về bản thân mình
- Nhận xét tương dương
- Về tập kể và xem trước bài: Chào hỏi - Tự giới thiệu
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Trả lời câu hỏi:
- Hs trả lời
- Phú Cường
- Lớp 2, trường TH Phú Cường A
- Toán, thủ công
- Múa, vẽ, hát
2/ Nghe các bạn trong lớp trả lời các câu hỏi BT1. Nói về những điều em biết về bạn.
- Hs nêu
3/ Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện.
- Hs quan sát tranh rồi nêu lại nội dung từng tranh
T1: Lan cùng các bạn vào vườn hoa.
T2: Lan say sưa ngắm hoa.
T3: Lan định hái hoa .
T4: Tuấn khuyên bạn.
- Hs kể lại nội dung truyện dựa vào nội dung 4 tranh
- Hs giới thiệu
- Hs lắng nghe
Tiết 5/1
SINH HOẠT LỚP TUẦN 1
I/ Mục tiêu :
- Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần như: Học tập, lao động.
- Thông qua các báo cáo của BCS lớp GV nắm được t́nh h́ng chung của lớp để kịp thời có những điều chỉnh thích hợp để lớp hoạt động tốt hơn
- Phát huy những mặt tích cực, điều chỉnh những mặt c̣n hạn chế phù hợp với đặt điểm của lớp.
- Rèn cho HS sự tự tin trình bày nguyện vọng của ḿnh trước tập thể lớp và phát huy được tính dân chủ trong tập thể.
II. Các hoạt động:
- Ổn định nề nếp lớp
- Nhắc hs vệ sinh trường lớp
- Gd hs thực hiện đúng luật giao thông
- Phân chia các tổ, bầu cán sự lớp.
- Chia nhóm cho hs học (nhà gần nhau ).
- Nhắc hs mang đầy đủ đd học tập trước khi đến lớp.
- Tuyên truyền phòng chống sốt xuất huyết, ăn chín uống chín.
- Thông báo các khoản tiền
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 1.doc