Giáo án Lớp 2B Tuần 5 Trường TH Phú Sơn

 

I. MỤC TIÊU:

 1. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 2. - Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.

 3. - Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến khích HS học tập đức tính của bạn Mai.

 * Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thông cảm .

 - Hợp tác - Ra quyết định giải quyết vấn đề .

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2B Tuần 5 Trường TH Phú Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực - GV yêu cầu - Nhận xét 3. Giới thiệu bài: Cái trống trường em a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa. b/ Hd nghe - viết: Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết - GV đọc lần 1 - Hai khổ thơ này nói gì? - Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra? Hoạt động 2: Phát hiện những từ hay viết sai: - GV gạch chân những từ cần lưu ý. Tiếng nào viết hoa âm đầu? - Vì sao? - GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó. Ò Nhận xét - Gv đọc lần 2 Hoạt động 3: Viết bài - GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày. - GV đọc cho Hs viết bài. - GV đọc lại toàn bài. - Y/c Hs tự soát lỗi nhìn bảng phụ - GV chấm 1 số vở và nhận xét. Hoạt động 4: Hd làm bài tập Bài 2 a: - Y/c Hs hoạt động nhóm - Gv nxét, sửa: a) long lanh, nước, non. Bài 3 a: - GV nêu luật chơi: trò chơi tiếp sức 4 bạn 1 dãy. - Nhận xét chốt lại: a) nón, non, nối… Lưng , lợn, lửa… 4. Củng cố – Dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs - Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập - Nhận xét tiết học - Hát - HS viết bảng lớn và bảng con Tia nắng, đêm khuya, cây mía, cái xẻng, đèm điện, khen, e thẹn. - HS nxét - Hoạt động lớp. - HS đọc lại. - Về cái trống trường lúc các bạn HS nghỉ hè. - 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm hỏi - HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai. - Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng. HS nêu lí do viết hoa - 9 Chữ. - Chữ đầu dòng thơ. - HS viết bảng con Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng. - Nêu cách trình bày bài. - HS viết bài - HS dò lại. - Đổi vở sửa lỗi. (Mở SGK) Bài 2a: - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm phiếu nhóm - các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Hs nxét, sửa Bài 3a: - 4 bạn / dãy chơi tiếp sức. - Các nhóm nxét, bình chọn nhóm nhanh đúng Nhận xét tiết học __________________________ RÈN CHÍNH TẢ CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU: - Học sinh trung bình viết đúng, rò ràng 2 khổ thơ đầu bài ; Cái trống trường em. - Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Oån định: B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2. HD viết chính tả: - Đọc mẫu bài viết: ? Mỗi khổ thơ có mấy dòng ? ?Có những dấu câu nào ? ? Tìm những chỗ viết hoa? Vì sao viết hoa? - Luyện viết từ khó: - Đọc cho HS viết bài. - Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận xét. 3. Bài tập: - Tìm từ chứa tiếng có vần en/ eng? Nhận xét, chốt C. Củng cố – dặn dò: Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày đúng yêu cầu. Chuẩn bị bài sau. 1 số HS nhắc tựa. - 3 HS trung bình đọc lại. - Một số HS trả lời. - 2 HS trung bình viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. - Viết vào vở. Thảo luận nhóm đôi. Nêu miệng VD: - ngọn đèn, hoa sen, dế mèn. - cái xẻng, leng keng. Nhận xét tiết học. __________________________ TOÁN -TIẾT 24 BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. MỤC TIÊU: -HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. - BT cần làm : B1 (không yêu cầu HS tóm tắt) ; B3. - HS yêu thích môn toán, làm toán nhanh, đúng. II. CHUẨN BỊ: 7 Quả cam và nam châm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hình chữ nhật, hình tứ giác. - GV nhận xét – Tuyên dương – Cho điểm. 3. Bài mới: Bài toán về nhiều hơn a/ Gtb: Gv gt, ghi tựa b/ Giảng bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán nhiều hơn - GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng trên có 5 quả cam.Hàng dưới có 5 quả cam, thêm 2 quả cam nữa (GV gài thêm 2 quả). - Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau? - Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao nhiêu quả? - Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta thực hiện tóm tắt như sau: * Hoạt động 2: Thực hành : * Bài 1 trang 24: - 1 HS đọc yêu cầu bài 1. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân - Nhận xét, sửa bài. * Bài 2 trang 26: ND ĐC * Bài 3 trang 26: Y/c Hs làm vở - Gv hd tóm tắt làm bài và nhắc Hs cao hơn cũng là nhiều hơn. Tóm tắt Mận cao: 95cm Đào cao hơn Mận: 3cm Đào cao: … cm? - Gv chấm, chữa bài 4. Củng cố – Dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs - Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập. - Sửa lại những bài toán làm sai. - Nxét tiết học - Hát - 2 HS làm bảng lớp. - Hs theo dõi, quan sát và so sánh số cam 2 hàng. - Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên. - Nhiều hơn 2 quả. Tóm tắt: Hàng trên: 5 quả Hàng dưới nhiều hơn hàng trên: 2 quả. Hàng dưới : … quả? - Hs thực hiện bài giải Giải: Số quả cam ở hàng dưới: 5 + 2 = 7 (quả) Đáp số: 7 quả. * Bài 1 trang 24: - 1 HS đọc. - Hoà có 4 bông hoa. Bình nhiều hơn Hoà 2 bông hoa - Hỏi lan có mấy bút chì? - HS làm bài. * Bài 3 trang 26: - Hs làm vở Bài giải Đào cao là: 95+ 3 = 98( cm) Đáp số: 98 cm - Hs nxét sửa bài - Hs theo dõi - Nxét tiết học __________________________ NS: 18 / 9 / 2012 NS: Thứ 6 ngày 20 / 9 /2012 TẬP LÀM VĂN - TIẾT 5 TRẢ LỜI CÂU HỎI . ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC DANH SÁCH I. MỤC TIÊU: 1, -HS biết dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). ( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên các bài Tập đọc ở tuần 6) 2, - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó. 3, -Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng. * Kĩ năng sống : - Giao tiếp - Hợp tác . - Tư duy sáng tạo : độc lập suy nghĩ - Tìm kiếm thông tin . II. CHUẨN BỊ: 4 Tranh, SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Cảm ơn, xin lỗi - Gọi 4 HS lên bảng để kiểm tra. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục danh sách * Bài 1/47: Dựa vào tranh để kể thành câu chuyện ( * Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu? * Bức tranh 2: Bạn trai đang nói gì với bạn gái? * Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào? * Bức tranh 4: - Hai bạn đang làm gì? - Vì sao không nên vẽ bậy? - GV: Bây giờ các em hãy ghép nội dung của các bức tranh thành 1 câu chuyện. - Gọi và nghe HS trình bày. - Gọi HS nhận xét. - Chỉnh sửa cho HS. - Cho điểm những em kể tốt. Gợi ý: - Một bạn trai vẽ hình 1 con hươu đen lên bức tường trắng sạch sẽ của nhà trường. Một bạn gái đi qua, bạn trai liền hỏi:”Mình vẽ có đẹp không?” Bạn gái ngắm nghía một lát rồi lắc đầu nói:”Bạn vẽ đẹp đấy nhưng vẽ lên tường làm xấu trường lớp lắm”. Nghe bạn gái nói vậy, bạn trai hiểu ra và cả hai bạn cùng lấy xô, chổi quét vôi lại bức tường. Bài 2/47: Đặt tên cho câu chuyện - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi từng HS nói tên truyện do mình đặt. - Gv nxét, sửa Bài tập 3: Đọc mục lục và viết tên các bài tập đọc ( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên các bài tập đọc ở tuần 6) ( KNS ) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Y/c Hs mở mục lục tuần 6, sách T Việt 2 tập 1. - Yêu cầu HS đọc các bài tập đọc. - Theo dõi, uốn nắn HS khi làm bài. - Nhận xét. 4. Củng cố– Dặn dò: - Câu chuyện Bức vẽ trên tường khuyên chúng ta điều gì? (Không nên vẽ bậy lên tường) giáo dục ý tưởng. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và tập soạn mục lục. - Nhxét tiết học - Hát - 2 HS lần lượt đóng vai Tuấn trong truyện “Bím tóc đuôi sam” để nói lời xin lỗi đối với bạn Hà.. - 2 HS đóng vai Lan trong truyện “Chiếc bút mực” để nói lời cảm ơn bạn Mai. * Bài 1/47: - Bạn đang vẽ một con ngựa trên bức tường ở trường học. - Mình vẽ có đẹp không? - Vẽ lên tường làm xấu bẩn trường lớp. - Quét vôi lại. - Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu môi trường xung quanh. - 4 HS trình bày nối tiếp từng bức tranh. - 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hs theo dõi Bài 2/47 - HS đọc. - Không nên vẽ bậy. - Bức vẽ làm hỏng tường. - Đẹp mà không đẹp. Bài tập 3/47( Miệng) - 1 HS. - Đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc tên các bài tập đọc ở tuần 6. - Đọc bài làm của mình. - Hs phát biểu - Nxét tiết học __________________________ TOÁN -TIẾT 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1, - HS Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huồng khác nhau. 2- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4. 3 -HS ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: -Sách giáo khoa, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài toán về nhiều hơn - GV yêu cầu HS nêu cách làm bài toán về nhiều hơn. - GV đưa ví dụ yêu cầu HS làm giải. Ò Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập * Bài 1/ 25: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt. - Y/c Hs làm bảng con -GV nhận xét, sửa * Bài 2/25: - Yêu cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc đề toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét. Bài 3/25: ND ĐC * Bài 4/25 - Gọi 1 HS đọc đề bài câu a. - Yêu cầu HS tự làm bài. Tóm tắt: AB dài : 10 cm CD dài hơn AB :2 cm CD dài :… cm ? 4. Củng cố – Dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs - Về chuẩn bị bài: 7 + 5. - GV nhận xét tiết học - Hát. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Hs nxét, sửa * Bài 1/ 25: - HS đọc đề. - HS làm bài. - Hs nxét, sửa chữa Bài :2 Bài giải Số bưu ảnh của Bình có: 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) Đáp số: 14 bưu ảnh. Bài 4/25:- Đọc đề bài. HS trình bày bài giải. Giải: Đoạn thẳng CD dài là: 10 + 2 = 12 (cm) Đáp số:12 cm. - Hs theo dõi - Hs nhận xét tiết học __________________________ SINH HOẠT TUẦN 5 Nội dung sinh hoạt. 1. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần Việc đã làm đc - Hạnh kiểm:Các em ngoan , lễ phép, biết chào hỏi mọi người - Các em đi học đều, đúng giờ, ko có em nghỉ học - Vệ sinh:Quét lớp; sân trường sạch đẹp - Tuyên dương những em có thành tích học tập tích cực trong tuần( Lan Anh, Dũng) . Việc chưa làm đc - Học tập: Một số em còn thụ động.( Bi, Tóc..) - Một số em đi học còn quyên đồ dùng học tập,bảng con (Thành ) - Một số em về nhà không làm bài tập ( Điểu Tý..) - Đọc, viết chưa rõ ràng, làm toán còn chậm (Ly Seo Bi, Tóc..) 2. Phương hướng tuần tới: - Giáo dục đạo đức cho hs - Ôn định tổ chức lớp,ra vào lớp đúng giờ. 3. Biểu diễn văn nghệ Do lớp tổ chức __________________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2(3).doc
Giáo án liên quan