1. Giới thiệu bài:
2. Phụ đạo học sinh yếu, TB
* Cho học sinh đọc trong nhóm
Sửa sai cho HS
3. Bồi dưỡng HS khá, giỏi
Nhận xét , cho điểm những em đọc tốt .
4. Tìm hiểu lại ND bài :
Lần lượt nêu các câu hỏi
5. Luyện đọc phân vai
(xen kẽ HS TB , Khá , Giỏi)
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng tuần 1 (Ngày 17 /8 23 /8/2009), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1
(Ngày 17 /8 à 23 /8/2009)
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Rèn Toán
Rèn Tập đọc
Chào cờ
Oån các số đến 100
Có công mài sắt , có ngày nên kim
BA
Rèn chính tả Rèn Toán
Tự học
Có công mài sắt có ngày nên kim
Oån các số đến 100
TƯ
Tự nhiên & xã hội
Rèn LT&C
Tự học
Oân tập
NĂM
Mỹ thuật
Aâm nhạc
Hoạt động ngoài giờ
SÁU
Rèn TLV
Rèn Toán
Rèn Tập viết
Số hạng –Tổng
Chữ hoa A
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2010
RÈN TẬP ĐỌC
CÓ CÔNG MÀI SẮT , CÓ NGÀY NÊN KIM
I .MỤC TIÊU:
- HS TB , yếu đọc rõ ràng .
- HS khá, giỏi, đọc to , ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu .
- Hiểu rõ hơn nội dung bài .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
3
1’
8’
8’
6’
6’
2’
A. Ổn định :
B. Bài BDDĐ:
1. Giới thiệu bài:
2. Phụ đạo học sinh yếu, TB
* Cho học sinh đọc trong nhóm
Sửa sai cho HS
3. Bồi dưỡng HS khá, giỏi
Nhận xét , cho điểm những em đọc tốt .
4. Tìm hiểu lại ND bài :
Lần lượt nêu các câu hỏi
5. Luyện đọc phân vai
(xen kẽ HS TB , Khá , Giỏi)
C. Dặn dò :
-Kể lại và đọc kĩ lại câu chuyện .
- 1 HS khá , giỏi đọc cả bài
Đọc nhóm đôi
- Mời HS yếu , TB đọc đoạn trước lớp ( Khánh, Quân, Nhật Minh )
(Khoảng 3 nhóm )
- 1 số HS khá , giỏi đọc cả bài .
- Lần lượt trả lời :
- 2 nhóm đọc phân vai
- Nhận xét , chọn nhóm đọc tốt .
- Nhận xét giờ học .
RÈN TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh cách viết các số từ 1 đến 100
Số có một, hai chữ số, so sánh số.
Số liền trước, số liền sau.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- GV: Các bài tập
- HS: Bảng con, vở toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
2’
1’
7’
8’
8’
2’
A. Oån định:
B. Bài thực hành kiến thức:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1:Viết các số:12, 43, 56, 78,14
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Nhận xét, cho điểm
Bài 2: a. Viết số bé nhất có 2 chữ số giống nhau
b. Viết số lớn nhất có 2 chữ số
Bài 3: a.Số liền trước của 67 là …
Số liền sau của 99 là …
C Dặn dò:
2 em bảng lớp.
Lớp lần lượt bảng con:
78, 56, 43, 14, 12
12, 14, 56, 78
Làm vào giấy nháp.
Một số em nêu miệng kết quả:
11
99
Thảo luận nhóm đôi.
Nêu miệng kết quả:
68
100
Nhận xét tiết học
Thứ ba , ngày 18 tháng 8 năm 2009
RÈNCHÍNH TẢ
“CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM”
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng , đẹp đoạn 1
- HS TB viết không sai lỗi chính tả
-Rèn tư thế ngồi , cách cầm viết , để vở cho HS
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
1’
13’
14’
3’
2’
A. Oån định
B. Bài BDPĐ
1 . Giới thiệu bài :
2 . Hướng dẫn TC:+ Đọc mẫu toàn bài chính tả 1 lần
+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ?
+ Bài TC này có mấy câu?
Những chữ nào phải viết hoa?
Hướng dẫn viết bảng con:
ngáp, nguệch ngoạc, xấu
Nhận xét
3. Hướng dẫn chép bài
Theo dõi, hướng dẫn thêm
4. Chấm chữa lỗi
Chấm 5 -7 bài
C. Củng cố – Dặn dò
Tuyên dương những em viết đẹp
- Chuẩn bị bài sau
Hát
2 HS TB đọc lại
HS TL
2 câu
HS TL
3 HS yếu chính tả viết bảng lớp
Cả lớp viết bảng con
Nhìn bảng chép bài vào vở
Tự chữa lỗi vào vở .
- Nhận xét giờ học
RÈN TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh cách viết các số từ 1 đến 100
Số có một, hai chữ số, so sánh số.
Số liền trước, số liền sau.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- GV: Các bài tập
- HS: Bảng con, vở toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
2’
1’
7’
8’
8’
2’
A. Oån định:
B. Bài thực hành kiến thức:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1
-Theo dõi họa sinh làm bài.
Bài 2.
-Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38 có cùng chữ số hàng chục là
3 hàng đơn vị 4 < 8 nên 34 < 38
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
45… 54 72 + 6 … 78
80 … 82 88 - 4 … 74
97… 96 90 + 5 … 95
Nhận xét, cho điểm học sinh.
C Dặn dò:
-1 em nêu yêu cầu.
4-5 em nêu miệng.
-Bảng con. 57 = 50 + 7
-1 em nêu yêu cầu.
-Làm nháp.
Đại diện 2 dãy, mỗi dãy một em thi đua lên bảng điền.
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày tháng 8 năm 2009
RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS khái niệm :Từ và Câu
-Mở rộng vốn từ liên quan đến hoạt động học tập
- Biết dùng từ đặt câu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
1’
10’
10’
10’
2’
A. Oån định
B. Bài bồi dưỡng :
1 . Giới thiệu bài :
2. Phụ đạo HSTB :
Bài 1
- Viết tiếp vào chỗ trống
+Từ chỉ đồ dùng của em trong nhà:
+Từ chỉ hành động của em ở trường
+Từ chỉ đức tính tốt của HS :
3. BDHS khá , giỏi
Bài 2 :
Đặt câu với các từ chỉ đức tính tốt của HS
Nhận xét + cho điểm HS
Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước dòng chữ đã thành câu
a, Cái bàn
b, Cái bàn này .
c, Cái bàn này rất đẹp.
C. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài sau .
Hát
- Bàn, ghế , đồng hồ , tủ …
- Học bài , nghe giảng …
- Ngoan , lễ phép …
- Lần lượt đặt câu
- 1 số em xung phong lên bảng
1 số em xung phong
Nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2009
TẬP LÀM VĂN
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi.
- Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
30’
3’
1’
1.Bài cũ :
2.Dạy bài ôn
-Hướng dẫn Bài 1:
Hỏi đáp: Tên bạn là gì?
-GV nhắc nhở HS trả lời tự nhiên,hồn nhiên lần lượt từng câu hỏi về bản thân.
-Nhận xét.
Bài 2: Qua bài 1 em hãy nói lại những điều em biết về một bạn.
-GV nhận xét cách diễn đạt.
Bài 3:
-Giáo viên nhận xét.
3.Củng cố : Em dùng từ để làm gì?
-Nhận xét tiết học.
Dặn dò - Làm bài 3 cho hoàn chỉnh.
-HS hát.
-1 em đọc yêu cầu.
-Từng cặp học sinh thực hành hỏi đáp.
-Nhận xét.
-Nhiều HS phát biểu ý kiến.
-Nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
-HS làm bài miệng.
-Cả lớp nhận xét.
Viết vở nội dung đã kể về nội dung tranh 3-4:
-2 em nhắc lại.
-Đặt câu, kể về 1 sự việc.
-Làm bài 3.
RÈN TOÁN
SỐ HẠNG. TỔNG
I. MỤC TIÊU:
Củng cố cho học sinh nắm vững tên gọi,thành phần và kết quả của phép cộng.
Củng cố về phép cộng ( không nhớ ), giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Các bài tập
- HS: Bảng con, vở toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
2’
1’
7’
7’
8’
8’
2’
A. Oån định:
B. Bài thực hành kiến thức:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: Số?
Số hạng
15
26
70
89
Số hang
13
31
6
10
Tổng
Nhận xét, cho điểm
Bài 2
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:
53 và 26 ; 26 và 42; 12 và 26
Bài 3: Nêu bài toán: Hải có 26 que tính, Hoàng có 23 que tính. Hỏi cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai bạn có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt:
Lan có : 14 cái kẹo.
Mai cho thêm: 12 cái kẹo.
Lan có tất cả : … cái kẹo?
Chấm, chữa bài
C Dặn dò:
Làm miệng.
2 em thi đua lên bảng viết số.
Lớp nhận xét.
3 em lần lượt lên bảng.
Lớp làm bảng con.
- 1 số em nêu.
1 em giải bảng lớp.
Lơpù làm bảng con.
Lớp giải vào vở:
Số cái kẹo Lan có là:
14 + 12 = 26 ( cái kẹo )
Đáp số: 26 cái kẹo
Nhận xét tiết học
RÈN TẬP VIẾT
CHỮ HOA: A
I . MỤC TIÊU:
- HS biết viết chữ hoa cỡ nhỏ , mẫu chữ thẳng và nghiêng.
- Rèn viết đẹp , đúng mẫu , sạch , tư thế ngồi đúng quy định.
II . ĐDDH :
GV :Mẫu chữ nghiêng .
HS: Bảng con, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
8’
7’
15’
2’
1. Giới thiệu bài :
2. Rèn viết chữ nghiêng:
Treo mẫu hỏi lại cấu tạo, độ cao.
- HD cách viết :Để vở hoặc bảng con nghiêng về bên phải . Đưa phấn hoặc bút thẳng mặt bàn
Viết mẫu + nêu cách viết: A
3. Rèn viết ứng dụng :
Treo mẫu
Hỏi học sinh độ cao của các chữ cái.
Viết mẫu + nêu quy trình viết:
Anh
Theo dõi , HD thêm
4. Hướng dẫn HS viết vở
-Chỉ các phần cần rèn
-Nếu HS chưa viết được chữ nghiêng , GV viết bằng bút chì một số chữ , cho các em tô lên
Chấm 1 số bài + nhận xét
* Dặn dò : Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
1 số học sinh nêu lại cấu tạo, độ cao
Bảng con 2 lần
Một số học sinh nêu.
Bảng con
Viết vở
File đính kèm:
- GIAO AN ON LUYEN LOP 2 2 BUOI(1).doc