I/Mục tiêu:
-Giúp HS nhận biết các ưu, khuyết điểm trong các hoạt động của tháng qua
-Biết ích lợi và ý thức làm tốt vệ sinh răng miệng.
II/Phương tiện dạy học:
-Kết quả đánh giá của BCS trong tháng qua.
III/Nội dung và hình thức hoạt động:
-Tổ chức tại lớp.
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng Lớp 3 Tuần 4 Từ 14/9 đến 19/9/2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT.
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
*HS biết chăm ngoan để ba mẹ vui long.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có n, m.
Toán: BẰNG NHAU. DẤU =
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3=3, 4=4).
-Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
II/Chuẩn bị: Tranh SGK và phiếu bài tập 2, 4.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:4HS lên bảng làm bài tập 1/21
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Giúp HS nhận biết về quan hệ bằng nhau.
-GT tranh thứ nhất-gợi ý câu hỏi.
-GT thiệu tiếp hình vẽ ngay dưới tranh và hỏi tương tự.
-Nhắc lại cả hai ý trên và nói: Ba bằng ba và viết 3 = 3.
-GT về dấu =.
-Thực hiện tương tự với hai hình còn lại.
-Nhắc lại.Viết: 4 = 4.
-Ghi bảng: 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3; 4 = 4; 5 = 5.
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1/Luyện viết dấu >.
-HD cách viết.
Bài 2/Củng cố khái niệm về bằng nhau.
-GT bài tập - HD mẫu.
Bài 3/Củng cố khái niệm về cách sử dụng các dấu đã học để so sánh các số trong phạm vi 5.
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc,viết lại dấu bằng vừa học.
-Bài sau: Luyện tập
-Quan sát trả lời.
-Vài HS nhắc lại:"Ba con hươu bằng ba bụi cỏ"
-HS nêu và nhắc lại"Ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn trắng".
-HS nhìn bảng và đọc lại.
-HS nêu và nhắc lại"Bốn cái ly bằng bốn cái thìa".
-Nhìn bảng nối tiếp đọc lại.
-HS nối tiếp đọc.
-Vài HS lên bảng-lớp viết BC.
-Viết vào vở 3 dòng.
-2HS lên bảng với hai hình còn lại-lớp làm VBT.HS đọc lại kết quả đúng.
-Nêu yêu cầu bài(điền dấu thích hợp vào ô trống).
-3HS lên bảng-lớp làm vào vở.
-KT chữa bài.
Thứ ba 15/9 2009
Học vần: d đ
I/Mục têu:
-Đọc, được : d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : d, đ, dê, đò
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: đế, cá cờ, bi ve, lá đa.
*GDBVMT qua câu ứng dụng.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài n, m.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ:
*Dạy d.
-Viết d lên bảng.
b/Phát âm-đánh vần: d, dê.
c/Ghép tiếng:
d/HD viết : d, dê
-Viết mẫu-HD qui trình.
*Dạy đ :Thực hiện tương tự.
đ/Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-Giới thiệu từ ứng dụng.
-Giảng từ
Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
Câu ứng dụng.
*GDBVMT qua câu ứng dụng.
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau: t, th.
-Đọc nêu cấu tạo âm, so sánh với cái gáo múc nước.
-Phát âm d-đánh vần dê.
-Phân tích tiếng.
-Ghép dê.
-Viết BC
-So sánh đ với d.
-Đọc phân tích tiếng có d, đ.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT.
*HS thực hiện đảm bảo các yêu cầu khi qua sông hay đi bộ vứi bố mẹ để đảm bảo an toàn.
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có d,đ.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 2, 3.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:3HS làm bài tập 3/23.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Hoạt động 1:HD làm bài tập
Bài 1/Củng cố kỹ nămg sử dụng dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
-Cho HS nêu yêu cầu đề.
Bài 2/Củng cố quan hệ về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau từ các nhóm đồ vật
-GT bài tập-giải thích mẫu.
Bài 3/Củng cố về khái niệm bằng nhau.
-GT bài tập nêu yêu cầu đề.
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc, viết lại các dấu đã học ( , =).
-Bài sau:Luyện tập chung.
-3HS lên bảng-lớp làm vào vở bài tập.
(Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm)
-Lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi.
(Đếm số đồ vật-ghi kết quả)
-Vài nhóm trình bày.
-Đại diện hai đội thi đua.
(Làm cho các hình vuông 2 màu bằng nhau)
-Kiểm tra- nhận xét-tuyên dương.
Thứ tư 16/9/2009
Học vần: t th
I/Mục têu:
-Đọc, được : t, th ,tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : t, th ,tổ, thỏ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài i, a.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ:
*Dạy t.
-Viết t lên bảng.
b/Phát âm-đánh vần: t, tổ.
c/Ghép tiếng:
d/HD viết : t, tổ
-Viết mẫu-HD qui trình.
*Dạy th :Thực hiện tương tự.
đ/Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng.
-Giảng từ
Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
Câu ứng dụng.
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau: Ôn tập.
-Đọc nêu cấu tạo âm, so sánh với âm i. -Phát âm t-đánh vần tổ.
-Phân tích tiếng.
-Ghép tổ.
-Viết BC
-So sánh th với t.
-Đọc phân tích tiếng có t, th.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT.
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có t, th.
Thứ năm 17/9/2009
Học vần: ÔN TẬP
đ
a
đa
I/Mục tiêu:
-Đọc, viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : cò đi lò dò.
*Giáo dục HS qua câu chuyện.
II/Chuẩn bị:Bảng ôn, tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài t, th.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:HD ôn
*Giúp HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học.
a/Ôn về các chữ và âm:
-Ghi sơ đồ 1 như SGK.
-GV đọc âm.
b/Ghép chữ thành tiếng:
-Giới thiệu bảng ôn 2.
c/Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ.
d/Tập viết: tổ cò, lá mạ.
-Viết mẫu-hướng dẫn qui trình.
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh câu ứng dụng
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Kể chuyện:
-Kể mẫu-minh hoạ tranh.
*Giáo dục HS qua câu chuyện.
Hoạt động nối tiếp:
-Bài sau: u, ư.
-HS chỉ chữ.
-Chỉ chữ và đọc âm.
-Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang-đọc các tiếng đó.
-Ghép các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang-đọc.
-Đọc- phân tích một số tiếng .
*HS khá hiểu một số từ trong bài
-Viết BC.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Nhận xét về tranh-đọc câu ứng dụng.
-Viết bài vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Kể lại trong nhóm.
-Đại diện nhóm kể lại theo tranh.
-Khuyến khích HS khá kể được 2-3 đoạn
-Nhận xét-bổ sung .Nêu ý nghĩa truyện.
*HS hiểu được cần sống có tình, có nghĩa
-Đọc lại bài ở bảng ôn SGK.
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:3HS làm bài tập 1/24.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài 1/Củng cố khái niệm về"bằng nhau".
-Nêu yêu cầu đề.
-GT tranh lần lượt từng mục a, b, c.
Bai 2/Củng cố khái niệm về bé hơn.
-GT bài tập - giải thích mẫu.
Bài 3/Củng cố khái niệm về lớn hơn.
-HD tương tự bài 2.
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau:Số 6.
-Quan sát - thực hiện theo nhóm đôi vào phiếu bài tập.(vẽ thêm hoặc bỏ bớt một số đồ vật)
-Đại diện một số HS trình bày.
-HS làm bài theo nhóm 4.
(Nối ô trống với số thích hợp)
-1số HS trình bày.
-2 đội thi đua.
-Nhận xét tuyên dương.
Thứ sáu 18/9/2009
Tập viết: (TIẾT 3) lễ, cọ, bờ, hổ
(TIẾT 4) mơ, do, ta, thơ
I/Muc tiêu:
-Viết đúng các chữ lễ, cọ, bừ hổ, bi ve; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ thường, cỡ vừa.
II/Chuẩn bị: Chữ mẫu.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS viết e, b, bé.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Tiết 1
Hoạt động 1:HD viết.
MT:Giúp HS biết cách viết đúng các con chữ trong bài viết.
-GT lần lượt từng chữ.
-Vừa tô vào chữ mẫu vừa nêu qui trình viết.
-KT sửa chữa những nét sai sót.
Hoạt động 2:HS viết.
-Nêu yêu cầu viết.
*Chấm- sửa chữa sai sót.
-Tuyên dương số em viết đúng, đẹp.
Tiết 2
*Thực hiện tương tự.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết thêm.
-2 HS lên bảng-lớp BC.
-HS tập viết BC.
-HS viết vào vở tập viết.
*Khuyến khích HS khá viết đủ số dòng ở VTV.
Toán: SỐ 6
I/Mục tiêu:
-Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/Chuẩn bị:Tranh như SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/25.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:GT số 6.
MT: Cung cấp khái niệm ban đầu về số 6.
a/ Lập số 6.
-GT tranh như SGK- hỏi gợi ý.
-Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và nói: Năm hình tròn thêm một hình tròn được sáu hình tròn.
-GT hình vẽ còn lại SGK.
b/GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết:
-GT hai chữ số 6(in và viết)
-HD cách viết số 6-viết mẫu.
c/Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-GT dãy số trên.
Hoạt động 2:Thực hành.
Bài 1/Luyện viết số 6.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
-Nêu yêu cầu - giải thích mẫu.
Bài 3/GT bài tập-nêu yêu cầu.
Hoạt động nối tiếp:
Hệ thống nội dung bài.
Về nhà làm thêm bài tập 4
Bài sau: Số 7.
-HS quan sát trả lời.
*Kết luận: Có 6 em.
-Thực hiện cùng GV. Nối tiếp nhắc lại.
-Quan sát- nối tiếp nêu:Năm con tính, thêm một con tính, được sáu con tính.
-Quan sát - phân biệt
-Quan sát viết BC-Đọc.
Nối tiếp đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên.
-HS viết vào vở 3 dòng.
-2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày.
-Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số.
-Hai đội nối tiếp thi đua hoàn thành lần lượt từng dãy số.
-Nhận xét-chữa bài.
-Đọc lại từng dãy số đã điền.
File đính kèm:
- TUAN 4.doc