I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết ngắt hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 4).
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.
II - ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc .
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Lớp 2B Tuần 2 Trường TH Ngô Quyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ì?
+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?
+ Em hãy kể những màu được sử dụng trong bức tranh.
+ Em có thích những bức tranh này không, vì sao?
- Bổ sung ý kiến trả lời của học sinh và hệ thống lại nội dung:
+ Tranh vẽ bằng bút dạ và sáp màu. Nhân vật chính là hai bạn được vẽ ở phần chính giữa tranh. Cảnh vật xung quanh là cây, cỏ, bướm và hai chú gà làm bức tranh thêm sinh động, hấp dẫn hơn.
+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.
+ Màu sắc trong tranh có màu đậm, có màu nhạt (như cỏ, cây màu xanh, áo, mũ màu vàng cam...). Tranh của bạn Phương Liên, học sinh lớp 2 trường Tiểu học Nam Thành Công là bức tranh đẹp, vẽ về đề tài học tập
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.
+ HS trả lời:
03’
Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của lớp.
- Khen ngợi một số học sinh có ý kiến phát biểu.
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh và tập nhận xét về nội dung, cách vẽ tranh.- Quan sát hình dáng, màu sắc lá cây trong thiên nhiên.
_______________________________________
Âm nhạc
HỌC HÁT BÀI: THẬT LÀ HAY
(Nhaùc vaứ lụứi :Hoaứng Laõn)
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của các chục và các đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biét số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy và học:
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết các số:
- Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng và cho điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc bài mẫu.
- Hỏi:
+20 còn gọi là mấy chục?
+25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị (cho HS viết 3 số)
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a (chỉ bảng).
- Hỏi:
+Số cần điền vào các ô trống là số nh thế nào?
+Muốn tính tổng ta làm làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài. Sau khi học sinh làm xong giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo viên đa ra kết luận và cho điểm.
- Tiến hành tơng tự đối với phần b.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm (3 phép tính đầu). Sau đó gọi học sinh đọc chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính 65-11 (có thể hỏi với các phép tính khác).
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hỏi :
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán yêu cầu gì?
+Muốn biết chị hái được bào nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án đúng:
Tóm tắt:
Chị và mẹ : 85 quả cam.
Mẹ hái : 44 quả cam.
Chị hái : . . . quả cam?
Bài giải:
Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41 (quả cam)
Đáp số: 41 quả cam.
4. Củng cố:
- Gv nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, nhắc nhở các em học còn cha tốt, cha chú ý.
5. Dặn dò:
Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 em
- 2 em đọc mẫu.
- Một số em trả lời.
- Học sinh làm bài sau đó 1 em đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình.
- 1 em đọc.
- Học sinh trả lời.
- 1học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài sau đó nhận xét bài của bạn
- 1 học sinh làm bài, 1 học sinh đọc chữa.
- Học sinh nêu cách tính.
- Học sinh đọc.
- Một số em trả lời.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài vào vở bài tập sau đó nhận xét bài của bạn
- Đổi vở sửa bài.
__________________________________________
Tập làm văn
chào hỏi. Tự GIớI THIệU
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn(BT3).
II. Đồ dùng dạy và học:
Tranh minh hoạ bài tập 2 .
III.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời:
+Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy? Trờng nào? Em thích môn học nào? Em thích làm việc gì?
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :Giới thiệu bai
Hoạt động 1: Nói lời của em.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh thực hiện lần lượt từng yêu cầu. Sau mỗi lần học sinh nói, giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.
+Chào bố mẹ khi đi học.
+Chào thầy, cô khi đến trờng.
+Chào các bạn khi gặp nhau ở trờng.
- Nêu: Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp đôi với hình thức đóng vai.
- Sau mỗi lần học sinh trình bày, giáo viên gọi học sinh khác nhận xét, sau đó giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
Hoạt động 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
*Nhắc lại lời các bạn trong tranh.
- Treo tranh lên bảng và hỏi:
+Tranh vẽ những ai?
+Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào?
+Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào?
+Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào? Có thân mật không? Có lịch sự không?
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì?
- Yêu cầu 3 học sinh tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn.
Hoạt động 3: Viết bản tự thuật
- Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó tự làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
4. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương cá em học tốt, chú ý học bài. Nhắc nhở các em còn cha chú ý.
5. Dặn dò:
- Chú ý thực hành những điều đã học: tập kể về mình cho người thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự có văn hoá khi gặp gỡ mọi người và về chuẩn bị trước bài sau.
- 2 em
- 1 em đọc đề bài tập 1.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
- Các cặp học sinh lên thực hành.
- Các bạn khác nhận xét.
- 1 em đọc.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh làm bài.
-Nhiều học sinh tự đọc bản Tự thuật của mình.
__________________________________________
Chính tả
Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự Bảng chữ cái (BT3).
II. Đồ dùng dạy và học:
Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả g/gh.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng :
+Viết các từ khó:
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui.
- Hỏi :
+Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+Đoạn trích nói về ai?
+Em Bé làm những việc gì?
+Bé làm việc như thế nào?
- Yêu cầu học sinh tìm và đọc các từ đễ lẫn và các từ khó viết trong đoạn trích có phụ âm đầu l/n và có âm cuối là t/c có thanh hỏi, có thanh ngã:
- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa tìm được.
+Đoạn trích có mấy câu?
+Câu nào có nhiều dấu chấm phẩy nhất?
- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn trích.
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. Chú ý mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.
- Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ viết khó, dễ lẫn.
- Thu và chấm từ 5 – 7 bài.
- Nhận xét bài viết.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Trò chơi: Thi tìm chữ bắt đầu g/gh.
- Giáo viên chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút các đội phải tìm được các chữ bắt đầu g/gh ghi và giấy.
- Tổng kết, giáo viên và học sinh cả lớp đếm số từ tìm đúng của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều chữ hơn là đội thắng cuộc.
- Hỏi :
+Khi nào chúng ta viết gh?
+Khi nào chúng ta viết g?
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại các chữ cái: H, A, L, B, D theo thứ tự của bảng chữ các.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em còn cha chú ý trong giờ học .
5. Dặn dò:
Dặn dò các em về nhà học thuộc bảng chữ cái .
- 2 em lên bảng
- Dưới lớp viết vào một tờ giấy nhỏ
Học sinh lắng nghe.
- Một số em trả lời.
- Một số em trả lời .
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- Nghe giáo viên đọc và viết bài.
- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra lề nếu sai.
- Nghe phổ biến cách chơi.
- Các đội tham gia trò chơi dưới sự điều khiển của giáo viên.
- 1 em đọc đề bài.
- Một số em sắp xếp.
_______________________________________
SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN:
I.Muùc tieõu: - HS bieỏt ủửụùc nhửừng ửu ủieồm, nhửừng haùn cheỏ veà caực maởt trong tuaàn 2
- Bieỏt ủửa ra bieọn phaựp khaộc phuùc nhửừng haùn cheỏ cuỷa baỷn thaõn.
- Giaựo duùc HS thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn, bieỏt neõu cao tinh thaàn tửù hoùc, tửù reứn luyeọn baỷn thaõn.
II. ẹaựnh giaự tỡnh hỡnh tuaàn qua:
* Neà neỏp: - ẹi hoùc ủaày ủuỷ, ủuựng giụứ.
- Duy trỡ SS lụựp toỏt.
* Hoùc taọp:
- Daùy-hoùc ủuựng PPCT vaứ TKB, coự hoùc baứi vaứ laứm baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Thi ủua hoa ủieồm 10 : khaự toỏt.
- HS yeỏu tieỏn boọ chaọm, chửa tớch cửùc tửù hoùc .
* Vaờn theồ mú:
- Thửùc hieọn haựt ủaàu giụứ, giửừa giụứ vaứ cuoỏi giụứ nghieõm tuực.
- Thửùc hieọn veọ sinh haứng ngaứy trong caực buoồi hoùc.
- Veọ sinh thaõn theồ, veọ sinh aờn uoỏng : toỏt.
* Hoaùt ủoọng khaực:
- Thửùc hieọn phong traứo nuoõi heo ủaỏt chửa ủeàu ủaởn.
III. Keỏ hoaùch tuaàn3
* Neà neỏp:
- Tieỏp tuùc duy trỡ SS, neà neỏp ra vaứo lụựp ủuựng quy ủũnh.
- Nhaộc nhụỷ HS ủi hoùc ủeàu, nghổ hoùc phaỷi xin pheựp.
* Hoùc taọp:
- Tieỏp tuùc thi ủua hoùc taọp toỏt mửứng ẹaỷng mửứng Xuaõn.
- Tieỏp tuùc daùy vaứ hoùc theo ủuựng PPCT – TKB tuaàn 3
- Tớch cửùc tửù oõn taọp kieỏn thửực.
- Toồ trửùc duy trỡ theo doừi neà neỏp hoùc taọp vaứ sinh hoaùt cuỷa lụựp.
- Thi ủua hoa ủieồm 10 trong lụựp, trong trửụứng.
* Veọ sinh:
- Thửùc hieọn VS trong vaứ ngoaứi lụựp.
- Giửừ veọ sinh caự nhaõn, veọ sinh aờn uoỏng.
* Hoaùt ủoọng khaực:
- Nhaộc nhụỷ HS tham gia Keỏ hoaùch nhoỷ, heo ủaỏt vaứ tham gia ủaày ủuỷ caực hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ leõn lụựp.
IV. Toồ chửực troứ chụi: GV toồ chửực cho HS chụi moọt soỏ troứ chụi daõn gian.
File đính kèm:
- Giao an lop 2 Tuan 2(1).doc