-Trẻ em có quyền có họ tên, biết được trẻ em 6 tuổi được đi học.
-Biết tên trường, lớp,tên thầy, cô giáomột số bạn bè trong lớp .
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp.
* GDKNS : - Kỹ năng tự giới thiệu về bản thân
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin trước đông người
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 2 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt động của học sinh
*Giơíù thiệu bài : Luyện tập.
*Hoạt động 1 :Nhận xét tranh viết số tương ứng.
Bài 1 :
Tập cho học sinh đọc thầm nội dung và nêu yêu cầu của bài.
*Hoạt động 2 :Thứ tự dãy số.
Bài 2 :
Gọi học sinh đọc từng dãy số.
*Hoạt động 3 : Củng cố cấu tạo số.
-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong SGK :
4/Củng co á- Dặn dò:
Tập đếm, viết số : 1 ,2 , 3.
Nhắc đề.
Tìm số
- Học sinh làm bài.
- Trao đổi từng cặp
Đọc số
Đọc cá nhân :1, 2 ,3
1 ,2 ,3 – 3 , 2 ,1.
***************************************************************
HỌC VẦN (Tiết 17+18)
BÀI 7: Ê - V
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được ê, v, bê, ve
- Nhận ra các tiếng có vần ê - v. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cưc
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: ê – v.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
+ H: Tranh vẽ con gì?
- Giới thiệu bảng và ghi bảng: ê.
- So sánh: ê và e
+ Giống: Nét khuyết lùn.
+ Khác: ê có dấu mũ.
- Hướng dẫn phát âm ê (Miệng mở hẹp).
- Hướng dẫn gắn b, ê tạo tiếng bê.
+ H: Tiếng bê có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau?
- Hướng dẫn học sinh đánh vần: bờ – ê – bê.
- Gọi học sinh đọc: bê.
-Treo tranh:
+ H: Tranh vẽ con gì?
- Giới thiệu bảng và ghi bảng: v.
- Hướng dẫn phát âm v.
- Hướng dẫn gắn v, e tạo tiếng ve.
+ H: Hãy phân tích tiếng ve ?
- Hướng dẫn học sinh đánh vần: vờ – e – ve.
- Gọi học sinh đọc: ve.
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
- Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: ê, v, bê, ve (Nêu cách viết).
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 3: Luyện đọc.
- Học sinh đọc bài tiết 1.
- Treo tranh giới thiệu các tiếng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
+ H: Tìm và chỉ các âm, chữ vừa học?
- Gọi học sinh đọc các tiếng
- Cho học sinh xem tranh.
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động4: Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: ê, v, bê, ve.
- Cho học sinh viết
Chấm, nhận xét.
*Hoạt động 5: Luyện nói theo chủ đề: Bế bé.
-Treo tranh:
+H: Tranh vẽ gì?
+H: Ai đang bế bé?
+H: Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+H: Mẹ thường làm gì khi bế bé? Còn em bé làm nũng với mẹ như thế nào? Mẹ rất vất vả, chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho mẹ vui?
- Nhắc lại chủ đề: Bế bé.
*Hoạt động 6: Đọc bài trong sách giáo khoa.
4/ Củng cố- Dặn dò:
- Dặn HS học thuộc bài ê, v.
- Nhắc đề bài
- Học sinh quan sát tranh
- Con bê
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh so sánh ê và e.
- Cá nhân, nhóm
-Gắn bảng: bê.
- b đứng trước, ê đứng sau.
- Đọc cá nhân, nhóm , cả lớp
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Ve.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Gắn bảng ve.
- v đứng trước, e đứng sau.
- Đọc cá nhân.
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Lấy bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
- Hát múa.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Quan sát tranh.
- Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học.
-Học sinh lần lượt đọc .
- Bé vẽ bê.
- vẽ, bê.
- Lấy vở tập viết.
- Học sinh viết từng dòng.
- Nhắc đề.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Mẹ, bé.
- Mẹ.
- Học sinh tự trả lời.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
TẬP VIẾT:(Tiết 19)
TẬP VIẾT TUẦN 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I, Mục tiêu:
- HS biết tô và tô đẹp các nét cơ bản đã học
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II, Chuẩn bị: - Chữ mẫu
- Vở tập viết tập 1
III, Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Quan sát và nhận biết
- GV treo bảng mẫu đã viết sẵn các nét cơ bản
- GV hướng dẫn HS nhận biết các nét cơ bản
theo nhóm
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tô
- Cho HS mở sách tập viết 1 để quan sát
- Cho HS tô theo mẫu
Hoạt động 3: Đánh giá, nhận xét
- GV đánh giá nhận xét bài viết của toàn lớp
Tuyên dương một số bài tô đẹp
- Nhận xét chung tiết học
HS nhận biết và đọc cá nhân- đồng thanh
HS viết lại các nét cơ bản vào bảng con và mở vở tập viết để tô
*********************************************************************
TẬP VIẾT:(Tiết 20)
TẬP VIẾT TUẦN 1: TẬP TÔ E - B - BÉ
I. Mục tiêu:
- HS tô và viết được các chữ : e ,b , be ùtheo vở Tập viết 1,tập 1
-Viết đúng độ cao ,chú ý nối nét , khoảng cách các chữ.
*Giáo dục học sinh biết yêu thích chữ đẹp, biết giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Chữ mẫu.
- Học sinh : Vở, bút ,bảng con...
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên hỏi học sinh tên các nét cơ bản.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ.
Cho học sinh xem chữ mẫu.
H : Chữ e gồm những nét nào?
Cao mấy dòng li?
Điểm đặt bút, dừng bút?
H : Chữ b gồm những nét nào?
Cao mấy dòng li?
Điểm đặt bút, dừng bút?
H : Học sinh phân tích chữ bé?
Cao mấy dòng li?
Nói cách viết chữ bé
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu. Nêu quy trình viết chữ e, b, bé.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết
- Yêu cầu học sinh viết 1 dòng e, 1 dòng b, 1 dòng bé.
- Quan sát, nhắc nhở...
4/ Củng cố- Dặn dò:
-Thu chấm, nhận xét. -Về rèn viết cho đẹp.
- Nét khuyết lùn.
- Cao 2 dòng li.
- Đặt bút ở giữa dòng li 1, dừng ở giữa dòng li 1.
- Nét khuyết trên và nét thắt.
- Cao 5 dòng li.
- Đặt bút ở đường li thứ 2, dừng ở đường li thứ 3.
- Chữ bé cĩ chữ ù b , chữ e và dấu sắc . - Cao 5 dòng li.
- Khi viết thì viết chữ b nối nét với chữ e.
- Học sinh lắng nghe
-Viết trên không e, b, bé.
- Lần lượt viết vào bảng con
Lắng nghe.
Viết bài vào vở.
*****************************************************************
TOÁN:( TIẾT 8)
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I/ Mục tiêu:
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 -> 5 và đọc từ 5 -> 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 -> 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Mẫu vật, chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Giáo viên nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. Học sinh viết số tương ứng
-Giáo viên giơ 1, 2, 3, 1... ngón tay. Học sinh nhìn số ngón tay của giáo viên để đọc
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5.
*Hoạt động 1: Dạy số 4.
- Giáo viên gắn 4 con mèo. Hỏi có mấy con mèo?
- Gắn 4 cái lá. Hỏi có mấy cái lá?
- Gắn 4 chấm tròn. Hỏi có mấy chấm tròn?
- Gọi học sinh đọc lại các mẫu vật.
H: Mỗi mẫu vật trên đều có mấy?
G: Các mẫu vật đều có 4, dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi mẫu vật đó.
- Giới thiệu và ghi bảng: Số 4, đọc 4.
- Giới thiệu và phân biệt 4 in và 4 viết.
*Hoạt động 2: Dạy số 5.
- Gắn 5 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn?
- Gắn 5 bông hoa. Hỏi có mấy bông hoa?
- Gắn 5 con gà. Hỏi có mấy con gà?
- Gọi học sinh đọc các mẫu vật.
H : Mỗi mẫu vật trên đều có mấy?
G : Các mẫu vật đều có 5, dùng số 5 để chỉ số lượng của mỗi mẫu vật đó.
- Giới thiệu và ghi bảng: Số 5, đọc 5
- Giới thiệu và phân biệt 5 in và 5 viết.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện tập.
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa, nêu số ô vuông lần lượt từ trái sang phải.
5
4
3
1
2
-Theo dõi, sửa sai cho học sinh.
Luyện tập:
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu,
- Yêu cầu HSlàm và chữa bài.
Bài 2:
Cho học sinh nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
Bài 3:
Cho học sinh nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
4/ Củng cố:
- Thu chấm, nhận xét.
- Chơi trò chơi: Cho học sinh tìm gắn số, mẫu vật tương ứng.
5/ Dặn dò: Tập đọc , đếm, viết số 1, 2, 3, 4,
Nhắc đề: Cá nhân.
4 con mèo.
4 cái lá.
4 chấm tròn.
4 con mèo, 4 cái lá, 4 chấm tròn.
4
Đọc cá nhân, nhóm, lớp: Số 4.
So sánh.
5 hình tròn.
5 bông hoa.
5 con gà.
5 hình tròn, 5 bông hoa, 5 con gà.
5
Đọc cá nhân, nhóm, lớp: Số 5.
So sánh.
Hát múa.
Đọc: 1 ô vuông: 1….
Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: 1, 2, 3, 4, 5. 5, 4, 3, 2, 1.
Viết số còn thiếu vào các ô trống của hai nhóm ô vuông dòng dưới cùng rồi đọc theo các số ghi trong từng nhóm ô vuông.Viết số 4, 5.
Viết số.
- Học sinh thảo luận, đọc kết quả cho các nhóm khác nhận xét:5 quả táo, 3 cây dừa, 2 cái áo, 1 trái bi,4 chậu hoa.
Điền số vào ô trống
Nối số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng và nối với số tương ứng
-1 chén ----1 chấm----sô1
-2 chén ----2 chấm----số 2
-3găng tay ----3 chấm----số 3
-4 quả táo ----4 chấm----số 4
-5 quả chuối ----5 chấm----số 5
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (31).doc