I/ Mục tiêu dạy học:
- Hệ thống lại kiến thức 8 bài đạo đức học sinh đã học trong học kỳ 1
- Giúp học sinh có ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận sạch sẽ ngăn nắp,có ý thứ giữ gìn trật tự vẹ sinh lớp học trường học.
- Nhắc nhở HS nắm vững quyền và nhiệm vụ của người học sinh
* GD kỹ năng : Biết ứng xử theo tình huống
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh ảnh SGK
- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, Sách giáo khoa
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 18 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước đo nhiều cỡ dài, ngắn.
- Học sinh : Thước đo, bút chì
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng lớp
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu :
a/ Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng
- Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước
- Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính
- Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh
- Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1
b/ So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
- Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ô vuông
c/ Thực hành
- Baøi 1: Cho HS ñoïc kyõ ñeà baøi
- Bài 2: Ghi soá thích hôïp vaøo moãi ñoaïn thaúng
- Bài 3: Cho HS toâ maøu vaøo baêng giaáy ngaén nhaát
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá ,daën doø
GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
Nhaän xeùt chung tieát hoïc
- HS : vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy
- HS : Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D
- HS quan sát
- HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em )
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS so sánh trên tranh vẽ
+ Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh.
+ So sánh đọan AB và đoạn CD
- HS phát biểu
- HS quan sát và thực hành
- HS ñoïc yeâu caàu vaø töï laøm baøi traû lôøi ñoaïn naøo ngaén hôn , ñoaïn naøo daøi hôn
- HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn
HS chuù yù laéng nghe
******************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 18)
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I/ Mục tiêu :
- Học sinh biết quan sát và nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân địa phương.
* GD kỹ năng : - Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thông tin:Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Kỹ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh phóng to SGK
- Học sinh : Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ
“ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “
- Gọi HS trả lời câu hỏi
+ Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
+ Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
Hoạt động 2:(20’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Tham quan hoạt động trong trường
+ Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước mặt trường, hai bên trường.
* Thảo luận
- Hướng dẫn HS thảo luận
* Thảo luận tranh
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Kể các hoạt động trong tranh
- Các hoạt động có lợi gì?
- Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào?
- Đa số người dân đã làm gì? Kể một vài cơ sở sản xuất, buôn bán
Giáo viên chốt nội dung chính
+ Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định.
Hoạt động 3: (3’)Củng cố,dặn dò
- GV kết luận bài học
- GV nhận xét tiết học
- Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt.
- Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy lên vách, lên bàn ghế.
HS nhận xét cảnh quang hai bên trường.
- HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường
- HS thảo luận
+ Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày
- 2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu
- Phát biểu
******************************************************************
Thöù năm ngaøy 22thaùng 12 naêm 2011
TOÁN : (Tieát 71)
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu :
- Biểu so sánh độ dài một số vật quen thuộc: bàn HS, chiều dài, chiều rộng của lớp, biết dùng một số đơn vị đo “ chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ....
* GDKNS : Nhận biết: gang tay, bước chân của mỗi người khác nhau, từ đó có biểu tượng “ sai lệch” trong quá trình đo.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước kẻ
- Học sinh : Thước kẻ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Độ dài đoạn thẳng “
- So sánh 2 đoạn thẳng AB và CD bằng cách so sánh qua độ dài trung gian
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Giới thiệu độ dài gang tay
- Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu)
- Hướng dẫn rõ cách đo
- Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay
b/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân.
- Giáo viên làm mẫu:
- Hướng dẫn cho HS tự làm.
c/ Thực hành
- Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay”
- Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài
- Đo độ dài bằng sải tay
d/ Các hoạt động hổ trợ
- So sánh bước chân người lớn và trẻ em
- Cho biết vì sao ngày nay người ta không dùng các đơn vị trên để đo độ dài.
Hoaït ñoâïng 3:(5’) Cuûng coá – Daën doø
GV heä thoáng noäi dung baøi taäp vaø nhaän xeùt chung tieát hoïc
- HS lên bảng ( 1 em)
- Cả lớp theo dõi
- HS quan sát giáo viên đo
- HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay)
- HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân
- HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa
- HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả.
- HS thực hành đo rồi nêu kết quả.
- HS thực hành
*****************************************************************
HỌC VẦN : (Tieát 177-178)
BÀI 76 : OC - AC
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học.
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo…
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc: các vần có chữ t cuối vần, tiếng từ có chứa vần ôn tập.
- Kiểm tra viết
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động 2(32’) Bài mới
1/ Giới thiệu: vần oc, ac
* Dạy vần oc:
a. Nhận diện vần :
- Nêu cấu tạo vần oc
- So sánh vần oc với vần ot
- Cho HS cài vần oc
b. Đánh vần
- Ghép tiếng : sóc
- Giới thiệu tranh và từ: con sóc
*Dạy vần ac: ( Quy trình tương tự vần oc )
- So sánh vần ac và oc
- Đánh vần, đọc trơn: ac, bác, bác sĩ
c. Viết :
- GV viết mẫu,nêu quy trình viết.
Lưu ý nét nối giữa các chữ,vị trí dấu thanh
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc
- Giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc
- HS đọc SGK
- Mỗi tổ viết , 1 từ
- Vần oc được tạo bởi o và c
- Giống nhau: đều bắt đầu bằng âm o
Khác nhau ở âm cuối c và t
- HS ghép bảng cài
o - cờ - oc
- HS ghép tiếng sóc
- Đánh vần, đọc trơn: sóc
- Đọc trơn: con sóc
- Giống nhau: đều kết thúc bằng âm c
- Khác nhau : o và a
- HS viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Chỉ ra tiếng mới: thóc, cóc, nhạc, vạc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc cả bài (5 đến 8 em)
Tiết 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện tập:â.
a.Luyện đọc:
- HS đọc bài đã học ở tiết 1
b. Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng.
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết lại các từ ứng dụng.
Họat động 3:(10’) Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học
- Tranh vẽ gì?
- Hãy kể những trò chơi em thường được chơi ở trên lớp?
- Hãy kể những bức tranh mà cô giáo đã cho các em xem trong giờ học trong lớp.
- Em thấy cách học vừa vui vừa học có thích không?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới trong đoạn văn
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp.
oc - sóc - con sóc
ac - bác - bác sĩ
- Đọc: hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 5 đến 8 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Các em đang cùng nhau vừa vui vừa học
- HS phát biểu
- HS phát biểu
- HS đọc SGK
- HS tham gia trò chơi
******************************************************************
Thứ sáu ngày 23tháng 12 năm 2011
HỌC VẦN : (Tiết 179-180)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn:Tiếng việt
( Đề của nhà trường ra)
******************************************************************
TOÁN : (Tiết 72)
MỘT CHỤC - TIA SỐ
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là một chục.Biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị
- Biết đọc và viết số trên tia số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ
- Học sinh : Bó chục que tính
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Thực hành đo độ dài “
- Gọi HS lên bảng thực hành đo
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Giới thiệu: Một chục
- Cho HS xem tranh và đếm mấy quả?
- 10 quả còn gọi là chục quả
- 10 que tính còn gọi là mấy que tính?
- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
3/ Giới thiệu : Tia số
- Vẽ tia số và giới thiệu: Đây là tia số có điểm gốc là 0 ( được ghi số 0 ). Các điểm cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần.
4/ Thực hành
Bài 1: Vẽ thêm chấm tròn để đủ 1 chục chấm
Bài 2: Khoanh 10 con vật
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Hoạt động 3:(5’) Củng cố -dặn dò
-GV hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét chung tiết học
- HS 1: lên đo đoạn AB bằng gang tay
- HS 2: đo đoạn thẳng bằng que tính.
- HS 3: Đo bằng bước chân
- Đếm 10 quả
- Đếm 10 que tính trong bó
- Nhắc lại
- 10 que tính còn gọi 1 chục que tính.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục
- HS lắng nghe
- HS làm bài
1 em lên chữa bài
- HS làm bài
1 em lên chữa bài
******************************************************************
SINH HOẠT LỚP:
ĐÁNH GIÁ TUẦN 18 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 19
Đánh giá tuần 18:
- Duy trì tốt nề nếp ra vào lớp,thể dục vệ sinh.
- Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ.
- HS đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh.Có ý thức học tập tốt.
II. Phương hướng tuần 19:
- Duy trì nề nếp và sĩ số học sinh của lớp.
- Duy trì và phát huy tốt nề nếp học tập tuần 18.
- Chuẩn bị sách vở đầy đủ chuẩn bị cho học kỳ 2.
- Nhắc nhở học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.
File đính kèm:
- hjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (18).doc