Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường TH Trần Văn Ơn

KỂ CHUYỆN

BÍM TÓC ĐUÔI SAM

I. YÊU CẦU

 - Dựa vào tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)

 - Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.

 - HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Tranh minh hoạ đoạn 1 và 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường TH Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U: -Biết cỏch xộ hỡnh vuụng . -Xộ, dỏn được hỡnh vuụng đường xộ cú thể chưa thẳng ,bi răng cưa ,hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng. - Hs cú tớnh thẩm mỹ khi xộ II.Đồ dựng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xộ dỏn hỡnh trũn ,hỡnh vuụng -Hai tờ giấy màu khỏc nhau Học sinh: -Giấy thủ cụng màu, hồ dỏn, bỳt chỡ, vở thủ cụng. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập mụn thủ cụng của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài : tt Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột. Cho cỏc em xem bài mẫu và phỏt hiện quanh mỡnh xem đồ vật nào cú dạng hỡnh trũn ,hỡnh vuụng . Hoạt động 2: Vẽ và xộ hỡnh trũn GV lấy 1 tờ giấy thủ cụng làm cỏc thao tỏc xộ hỡnh trũn . Sau khi xộ xong lật mặt màu để học sinh quan sỏt hỡnh trũn Yờu cầu học sinh thực hiện trờn giấy nhỏp cú kẻ ụ vuụng. +HD xộ dỏn hỡnh vuụng Gv thao tỏc ,làm ,nờu quy trỡnh cỏch xộ dỏn hỡnh vuụng Hoạt động 5: Thực hành GV yờu cầu học sinh xộ một hỡnh vuụng một hỡnh trũn cần kiểm tra lại hỡnh trước khi dỏn. 4.Đỏnh giỏ sản phẩm: GV cựng học sinh đỏnh giỏ sản phẩm: 5.Củng cố , dặn dũ : Hỏi tờn bài, nờu lại cỏch xộ dỏn ht ,hv 6.Nhận xột, dặn dũ, tuyờn dương: Nhận xột, tuyờn dương cỏc em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dỏn để học bài sau., dỏn sản phẩm vào vở Hỏt Học sinh đưa đồ dựng để trờn bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. bỏnh xe đạp ,miệng cỏi thau nước ,quả búng , mặt trời ....(ht) , khăn mựi xoa ,khung kớnh cửa sổ lớp .(hv) - hs theo dừi cỏch làm của gv Xộ hỡnh trũn ,hv trờn giấy nhỏp cú kẻ ụ vuụng. Lắng nghe và thực hiện. Xộ một hỡnh trũn ,hỡnh vuụng Nhận xột bài làm của cỏc bạn. Nhắc lại cỏch xộ dỏn ht ,hv Chuẩn bị ở nhà. ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:20/9/2010 Ngày giảng: Thứ năm 23/9/2010 Thể dục ĐỘNG TÁC CHÂN- LƯỜN TRề CHƠI: KẫO CƯA LỪA XẺ I.Yờu cầu : Biết cỏch thực hiện 4 động tỏc vươn thở , tay , chõn , và lườn của bài thể dục phỏt triển chung( chưa yờu cầu cao khi thực hiện động tỏc). Biết cỏch chơi và thực hiện theo yờu cầu của trũ chơi. Hs cú ý thức học tập II.Chuẩn bị : -Cũi, sõn bói … -Tranh ảnh một số con vật. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: Thổi cũi tập trung học sinh thành 3 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang. Phổ biến nội dung yờu cầu bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt (2 phỳt) - Chạy nhẹ nhàng theo vũng trũn. vừa đi vừa hớt thở sõu. 2.Phần cơ bản: -ễN 3 động tỏc vươn thở, lườn, tay, chõn mỗi động tỏc 2 lần , 8 nhịp. GV vừa hụ vừa giải thớch vừa làm mẫu động tỏc cho học sinh xem. Yờu cầu cỏc tổ tập luyện nhiều lần. Theo tổ, nhúm, cỏ nhõn, lớp Trũ chơi: Kộo cưa lừa xẻ(5 – 8 phỳt) GV nờu trũ chơi, nờu cỏch chơi. cử hs chơi thử sau đú cả lớp cựng chơi. Hs tham gia chơi tớch cực. Gv nhận xột. 3.Phần kết thỳc : Cỳi người thả lỏng. Nhảy người thả lỏng Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt. GV cựng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xột giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hụ “Giải tỏn” HS ra sõn tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh sửa sai lại trang phục lớp trưởng điều khiển. Lắng nghe Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. HS tham gia chơi Làm theo hiệu lệnh. Vỗ tay và hỏt. Lắng nghe. Học sinh hụ : Khoẻ ! ------------------------------------------------- Tập viết: CHữ HOA C I. YấU CẦU: - Viết đỳng chữ hoa C (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) chữ và cõu ứng dụng: Chia (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Chia ngọt sẻ bựi (3 lần) - HS giữ vở sạch , viết chữ đẹp. I. CHUẨN BỊ : Mẫu chữ cái C hoa đặt trong khung chữ mẫu. Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Chia, Chia ngọt sẽ bùi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC : + Yêu cầu HS viết ở bảng con chữ cái: B, Bạn + 2 HS lên bảng viết: B, Bạn bè sum họp. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn viết. a. Quan sát và tìm quy trình viết chữ C hoa. Treo chữ mẫu và hỏi: + Chữ C hoa cao mấy và rộng mấy đơn vị chữ? + Chữ cái C được viết bởi mấy nét ? b. Viết bảng: GV nêu quy trình viết. Viết chữ C trên bảng vừa viết vừ nêu quy trình viết 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng. + Cho HS viết vào vở, đọc từ, cụm từ ứng dụng: + Chia bùi sẻ ngọt: nghĩa là gì ? GV chốt ý nghĩa cho HS . b. Quan sát và nêu cách viết. + Những chữ nào cao 1 đơn vị chữ ? + Những chữ nào cao 1 đơn vị rưỡi ? + Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ? + Yêu cầu quan sát và nêu vị trí các dấu. c. Viết vào vở. + Yêu cầu HS viết vào vở tập viết. + Thu vở chấm điểm và nhận xét. + Viết vào bảng con. + 2 HS lên bảng viết. Nhắc lại. Quan sát rồi nêu. + Cao 5 li, rộng 4 li. + Viết bằng 1 nét liền. Quan sát và viết theo, nhắc lại quy trình viết. Viết trên không gian. + Thực hiện theo hướng dẫn của GV. + Yêu thương đùm bọc lẫn nhau. + Chữ i, a, n, o, s, e, u, i. + Chữ t + Cao 2 đơn vị rưỡi: c, h, g, b. + HS nêu và nhận xét. + Viết vào vở. III. Củng cố- dặn dũ GD HS rèn luyện chữ viết để viết đúng và đẹp.Viết bài ở nhà ------------------------------ Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8+5 I. YấU CẦU - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng cộng 8 với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm bài tập 1,2,4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Que tính, bảng phụ ghi sẵn bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: Kể tên một thẳng cho trước GV vẽ sẵn ở bảng. + 2 HS lên bảng tính 19 + 9 ; 81 + 9. Nhận xét ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng Bước 1: Giới thiệu. + Nêu bài toán và hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? Bước 2: Tìm kết quả. + Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. + Gọi1 HS lên bảng đặt tính, nêu cách đặt tính + Yêu cầu một số HS nhắc lại. *Bảng công thức: 8 cộng với một số : + GV ghi phần công thức như bài học ở bảng: 8 + 3 = . . . 8 + 4 = . . . . . . . . . . . . . 8 + 9 = . . . III. LUYỆN TẬP : Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2: + Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3 con tính. + Nêu cách thực hiện : 8 + 7 ; 8 + 8. Bài 3: (HS khá giỏi) + Cho HS nêu yêu cầu . + Cho HS suy nghĩ, nhẩm để nêu kết quả. Bài 4: Cho HS đọc đề và hỏi : + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Yêu cầu làm bài rồi chữa bài theo tóm tắt. Tóm tắt: Hà : 8 con tem. Mai : 7 con tem. Hai bạn : . . . con tem ? + 2 HS lên chỉ và nêu tên các đoạn thẳng. + 2 HS lên nêu cách thực hiện và tính. Nhắc lại tựa bài. + Nghe và phân tích đề toán. Thực hiện phép cộng 8 + 5. +HS sử dụng que tính báo cáo kết quả với GV và nêu cách tìm kết quả. + 1 HS lên thực hiện. + Nhắc lại. + HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính + Làm cá nhân sau đó đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. + Làm bài tập vào vở. + HS nêu và nhận xét. + Tính nhẩm. + HS nêu và nhận xét. + Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem. + Số tem của hai bạn. HS giải vào vở, 1 HS lên bảng giải. Bài giải: Số con tem của cả hai bạn có là : 8 + 7 = 15( con tem) Đáp số : 15 con tem 3. Củng cố - dặn dũ: Tổ chức trò chơi : Thi học thuộc lòng bảng các công thức 8 cộng với một số. Dặn HS về làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ------------------------------- CHÍNH TẢ- NGHE VIẾT TRấN CHIẾC Bẩ I. YấU CẦU: - Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả. - Làm được BT2; BT3 a. - GD hs giữ vở sạch , viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC : + Gọi 2 HS lên bảng đọc các từ khó, yêu cầu cả lớp viết vào giấy nháp. + Nhận xét. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng 2. Hướng dẫn viết chính tả. a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết. GV đọc đoạn cần viết rồi hỏi: + Đoạn trích này kể về ai ? + Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu ? + Hai bạn đi chơi bằng gì ? b. Hướng dẫn viết từ khó. + Cho HS tìm đọc các từ khó trong bài. Tìm các chữ có âm cuối: n/y/c và thanh ?, ~ c. Hướng dẫn cách trình bày. + Đoạn trích có mấy câu ? + Bài viết có mấy đoạn ? + Chữ đầu câu viết như thế nào ? + Ngoài những chữ cái đầu câu, đầu đoạn còn phải viết hoa những chữ nào? Vì sao ? d. Viết chính tả. + GV đọc bài cho HS viết . e. GV đọc cho HS soát lỗi. GV thu vở chấm bài và nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập. * Trò chơi: Thi tìm chữ iê/ yê. + Cho các nhóm thảo luận trong 2 phút.Sau đó gọi từng nhóm báo cáo kết quả. + Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 : a. Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Dỗ em có nghĩa là gì ? + Giỗ ông có nghĩa là gì ? + Hãy tìm các từ có dỗ và giỗ. Tiến hành tương tự với dòng và ròng. b. Yêu cầu HS đọc rồi tìm những từ có tiếng chứa vần/ vầng ; dân/ dâng. + Viết theo lời đọc của GV: yên ổn, cô tiên, kiên cường, yên xe, vâng lời, bạn thân. Nhắc lại tựa bài. HS lắng nghe. + Kể về Dế Mèn và Dế Trũi. + Đi ngao du thiên hạ. + Bằng bè được kết từ những lá bèo sen. + Dế Trũi, ngao du, đen sạm, thoáng gặp, say ngắm, rủ nhau. . . + Đoạn trích có 5 câu. + Có 3 đoạn. +Viết hoa chữ cái đầu đoạn và lùi vào 1 ô li. + Tên riêng + Viết bài vào vở và soát bài. * Thảo luận nhóm và thi đua với các nhóm. Đọc đề. + Dùng lời lẻ nhẹ nhàng tình cảm đểem nghe + Lễ cúng tưởng nhớ ông khi ông đã mất. Chẳng hạn: dỗ dành, ăn dỗ, dỗ ngon . . . Giỗ tổ, giỗ tết, ngày giỗ. . . + dòng:dòng sông, dòng điện, dòng giống. . + ròng: ròng rã, ròng ròng, vàng ròng ... Tìm từ theo yêu cầu. + Vần: Vần thơ, đánh vần, vần vè, vần xoay.. + vầng: vầng trán, vầng dương, vầng đông… 3. Củng cố- dặn dũ : Cho HS nêu lại quy tắc viết chính tả. Về nhà viết lại cho đúng, ghi nhớ những trường hợp cần phân biệt. GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 4 lop 12 2010.doc
Giáo án liên quan