I) Mục tiêu:
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên các điểm đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
II). Đồ dùng:
- GV: Thước, phấn màu,phấn trắng.
- HS : Thước, bút chì.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng buổi chiều tuần 18 Trường tiểu học Hòa Sơn- Thái Thị Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hẳng; kẻ được đoạn thẳng.
II). Đồ dùng:
- GV: Thước, phấn màu,phấn trắng.
- HS : Thước, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu điểm,đoạn thẳng.
GV lấy điểm A, B và đoạn thẳng AB trên bảng.
GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
GV giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng
( thước).
HD cách đặt thước, di động mép thước, để thước thẳng. Làm mẫu vẽ đoạn thẳng.
HĐ 3: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: Đọc tên các điểm và đọc thẳng.
GV lưu ý: đoạn thẳng là: từ 2 điểm mới vẽ được đoạn thẳng.
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng.
GV giúp đỡ HS yếu.
Bài 3: Đọc tên các đoạn thẳng.
HS chú ý quan sát hình và nêu các đoạn thẳng.
HS chữa bài – GV nhận xét
C)Củng cố ,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-HS quan sát nhận biết điểm đoạn thẳng.
-HS đọc : điểm A, B,
đoạn thẳng AB.
-HS quan sát thước thẳng.
-HS thực hànhvẽ đoạn thẳng, đường thẳng bằng thước thẳng.
-HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
+HS đọc tên điểm và đoạn thẳng.
-Đoạn thẳng MN,CD,HK,PQ, XY
+HS dùng thước nối 2 điểm (từng cặp) để được đoạn thẳng.
A A B
B C D C
A B A B C
D C E D
+HS nêu số đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng đó. Đoạn thẳng AB,BC,CD,DA,MN,NP,K,KL,LG,
GH.
Tiếng việt: Luyện bài 73, it, iêt.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 73.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Bà mẹ tiết trời mát mẻ.
Cánh quạt Việt Nam anh hùng.
Mùa thu quay tít.
Bài2: Điền it hay iêt.
b….. mắt bàn v…… đàn v….
Bài3: Viết.
đông nghịt, hiểu biết.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
it, iêt. thời tiết, bịt mắt.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Toán: Luyện tập .
A: yêu cầu: Giúp học sinh thành thạo cộng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm bài tập và trình bày bài làm.
B: Thiết bị dạy học: Que tính+ vở ô li.
C: C ác hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: GV cho học sinh ôn bảng cộng trừ
10.
HS thi đọc bảng cộng trừ 10.
Nhóm, bàn, cá nhân.
lớp đồng thanh.
HĐ3: Vận dụng làm bài tập.
GV ra bài và HD làm.
Bài1: Tính.
10-8= 5+2 = 9-4=
9-5= 10-4= 9+0=
Bài2: Số?
9-…=3 10-…=2 10-…=0
3+….=8 9-…=5 5 +….=10
HĐ3: HS làm bài.
GV theo dõi để giúp đỡ thêm.
HĐ4: GV chấm và chữa bài.
Luyện viết: Luyện bài 72-73.
A: Yêu cầu: Giúp học sinh viết đúng đep các tiếng từ: ut, ưt, it, iêt, lụt lội, mứt gừng, ríu rít, tha thiết.
B: Thiết bị dạy học:
Bảng nhóm, Vở viết đẹp.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: HD viết.
GV treo bảng nhóm viết sẵn nội dung.
HS quan sát nêu lại qui trình.
HS khác nhận xét bổ sung.
GV chốt.
Lớp đọc lại nội dung viết.
HĐ3: Luyện viết.
HS viết ở vở.
GV theo dõi để HD thêm.
HĐ4: GV chấm chữa và đánh giá tiết học.
Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Luyện bài 74, uôt, ươt.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo bài 74.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ.
Ruộng mạ ngồi vuốt râu.
Vận động viên vượt chướng ngại vật.
Cụ già xanh mướt.
Bài2: Điền uôt hay ươt.
tr…..băng máy t….. lần l….
Bài3: Viết.
trắng muốt, ẩm ướt.
HS làm bài.
GV quan sát giúp đỡ thêm.
HĐ4: Luyện vở ô li.
GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Bài 1: viết theo mẫu.
uôt, ươt, bánh mướt, tuốt lúa.
Bài 2: HSKG
Viết và trình bày đoạn ứng dụng.
: Học sinh làm bài.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Tự nhiờn xó hội Bài 18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I . MỤC TIấU:
1. Kiến thức : Giỳp HS nờu được một số nột chớnh về cảnh quang thiờn nhiờn và cụng việc của nhõn dõn địa phương .
2. Kĩ năng : Biết được những cụng việc chớnh ở nụng thụn, địa phương nơi mỡnh ở.
3. Thỏi độ: HS biết yờu thương, gắn bú với địa phương nơi mỡnh đang sinh sống.
II . CHUẨN BỊ :
1. GV: Tranh minh hoạ.
2. HS : SHS
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
3 ,
1. Khởi động :
2. Bài cũ:
- Để lớp học sạch đẹp em phải làm gỡ?
(Khụng vẽ bậy lờn tường, khụng vứt rỏc bừa )
- Lớp học sạch, đẹp cú lợi gỡ?
(Đảm bảo sức khỏe)
- Nhận xột
- Hỏt
- 2 HS trả lời
5 ,
15’
15 ,
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hằng ngày cỏc em thường đi những đõu? Nơi đú cú những gỡ? Để cỏc em hiểu thờm những gỡ cú xung quanh chỳng ta . Trong tiết học này và tiết học sau chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài “Cuộc sống xung quanh”
a) Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sõn trường ()
v Mục tiờu: HS tập quan sỏt thực tế xung quanh trường .
v Cỏch tiến hành:
* Bước 1: Giao nhiệm vụ
+ GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xột về quang cảnh trờn đường ( người, phương tiện giao thụng )
- Nhận xột 2 bờn đường : nhà cửa, cõy cối, người dõn sống bằng nghề gỡ ?
- GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV
* Bước 2: đưa đi tham quan
* Bước 3: Trở về lớp
- GV nhận xột.
b) Hoạt Động 2: Thảo luận vế hoạt động sinh sống của người dõn địa phương
v Mục tiờu: HS núi được nột nổi bật về cỏc cụng việc sản xuất, buụn bỏn của người dõn địa phương.
v Cỏch tiến hành:
* Bước 1: Thảo luận nhúm
- GV gợi ý :
- Nhận xột quang cảnh xung quanh trường .
+ Người qua lại đụng hay ớt?
+ Họ đi bằng phương tiện gỡ?
+ Hai bờn đường cú nhà ở khụng?
+ Cõy cối hai đường cú nhiều khụng?
+ Người dõn sống ra sao? Họ làm nghề gỡ?
+ Liờn hệ nơi em đang sống như thế nào?
+ Chợ ở đõu? Cú gần trường khụng?
+ Cú cơ quan nào xõy gần đường khụng?
+ Xó em sống cú cơ sở sản xuất nào ?
+ Con đường chớnh được rải nhựa chưa?
* Bước 2; Gọi HS trỡnh bày
Nhận xột
Ú Kết luận:
- HS trả lời
- Nhận xột – bổ sung
- HS ủi tham quan
- HS thaỷo luaọn caõu hoỷi
Thảo luận theo cặp
- Đại diện HS trỡnh bày
- Nhõn xột bổ sung
2’
4. Củng cố
- Vừa rồi cỏc con học bài gỡ?
- Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp em phải làm gỡ?
5. Dặn dũ( 3 phỳt)
Tỡm hiểu người dõn nơi con ở họ sống bằng nghề gỡ ?
- HS trả lời
Ôn tiếng: Luyện vở luyện tiếng việt.
Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở luyện tiếng việt bài ôn tập
Ôn toán: Luyện cộng trừ trong phạm vi 10.
A: yêu cầu: giúp học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm bài tập , biết cách trình bày bài theo yêu cầu.
B: Thiết bị dạy học: vở ô li, que tính.
C: Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
HS nối tiếp tho bàn đọc bảng
cộng , trừ 10.
HS đối đáp bảng cộng trừ 10.
HS thi đọc theo bàn, nhóm 4.
HS thi đọc cá nhân.
HĐ3: Thực hành.
GV ra bài và hướng dẫn làm bài.
Bài1: Tính.
6+1= 7+3= 4+6=
4+6= 8-8= 8-7=
10-4= 4-1= 10 - 10=
Bài2: Tính.
6+4-3 10-4-4 10-1+0
4+3+3 10-6-1 10-5+1
Bài3: HSKG.
Cho các số 6, 3, 9 . hãy viết các phép tính với 3 số đã cho.
HĐ4: HS làm bài.
GV theo dõi để hướng dẫn thêm cho những em còn non.
HĐ5: GV chấm chữa bài và đánh giá tiết học.
HS đồng thanh bảng cộng trừ 10.
Thứ 6 ngày 23 tháng 12 năm 2011.
Tiếng việt: Ôn tập để kiểm tra.
A: Yêu cầu: Giúp HS đọc viết thành thạo nội dung các bài tập đọc để kiểm tra.
Làm được nội dung bài tập ở vở in.
B: Thiết bị dạy học:
SGK, bảng con, vở ô li.
C: Các hoạt động dạy học:
HĐ1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
HĐ2: Luyện đọc.
HS mở SGK đọc.
Đọc theo bàn.
Đọc cá nhân.
Thi đọc theo nhóm.
Thi đọc cá nhân.
Lớp đồng thanh.
HĐ3: HD làm bài tập.
Bài1: Nối từ ngữ để thành câu.
Chùm nhót thơm ngát.
Bé đã đỏ ửng.
Hương sen đạt điểm cao.
Bài2: Điền ot, ât hay at.
nhà h….. r…trà m….ong.
Bài3: Viết.
bánh ngọt, chẻ lạt. chất lượng.
HS làm bài.
.
GV theo dõi giúp đỡ thêm.
HĐ5: GV chấm, chữa, củng cố bài.
Ôn Tiếng: Luyện bài luyện tiếng việt
HD học sinh hoàn thành bài 75-76
Ôn tự nhiên xã hội: Luyện bài 18. cuộc sống xung quanh.
A: Yêu cầu: Qua tiết học học sinh biết kể cho nhau nghe về các hoạt động của người dân quanh vùng.
B: Thiết bị dạy học: Tranh.
C: Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: GV nêu nội dung yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Kể về các hoạt động của người dân cho bạn nghe.
Các nhóm kể cho nhau nghe.
Hỏi về các hoạt động bố mẹ của bạn
của mình
có giống nhau không?
Gọi đại diện kể trước lớp.
lớp theo dõi và nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò.
HS nói về ước mơ công việc của
mình sau này.
SHTT: Tiết 18 Sinh hoạt lớp tuần 18.
Nội dung: I. Đánh giá hoạt động tuần 18.
Duy trì ổn định nề nếp, thực hiện kế hoạch dạy học theo qui định.
Chuẩn bị và làm tốt các bài tập ở nhà.
Học bài và làm bài đã dần đi vào qui định yêu cầu.
Làm tốt công tác vệ sinh trong ngoài lớp học.
Tham gia tập luyện các bài ca múa, thể dục do đội hướng dẫn tương đối tốt.
Tham gia các hoạt động do đội sao qui định.
Hoạt động đôi bạn cùng tiến có kết quả tốt.
II. Kế hoạch tuần 19.
Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp.
Tích cực đi sâu vào nề nếp, học tập ngay từ đầu năm học.
ổn định đôi bạn cùng tiến để giúp nhau trong học tập.
Có kế hoạch phối hợp với phụ huynh động viên học sinh học ở nhà chu đáo
Có kế hoạch ôn tập tốt chuẩn bị cho kì thi định kì lần 2 đạt kết quả tốt.
Tiếp tục duy trì hoạt động đội sao.
Thực hiện kế hoạch của trường, đội, lớp qui định.
Duy trì thực hiện luyện ca múa và bài thể dục của đội qui định.
File đính kèm:
- fhdhafkafiwkfdkvfhjfididfkkdsafk (25).doc