Kỳ thi hội Trường Tiểu Học Nguyễn Du Môn thi: Toán (khối 2)

Bài 1: Tìm x, y, z (trình bày cách tìm)

 a/ x + 12 +14 = 30 + 43 b/ x – 25 – 13 = 20 – 6

 .

 .

 .

 c/ y – 37 = 16 d/ 29 + y = 41

 .

 .

 e/ 9 + 24 + z = 52 f/ z – 18 = 31 + 42

 . .

 . .

Bài 2: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán sau:

a/ Ngăn thứ nhất của kệ sách có 49 cuốn. Ngăn . . thư hai hơn ngăn thứ nhất 25 cuốn. Hỏi

 

b/ Bao thứ nhất đựng 85 kg gạo. Bao thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 17 kg gạo. Hỏi .

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi hội Trường Tiểu Học Nguyễn Du Môn thi: Toán (khối 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI HỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU Họ và tên ……………………………. Số thứ tự……………….. Lớp ………………………………….. Số mật mã ……………. Trường Tiểu học……………………. Môn thi: Toán (khối 2) …………………………………………………………………………………………….. Số thứ tự……………….. Số mật mã ……………. Bài 1: Tìm x, y, z (trình bày cách tìm) a/ x + 12 +14 = 30 + 43 b/ x – 25 – 13 = 20 – 6 ………………………………… …………………………………. ………………………………… …………………………………. ………………………………… ………………………………….. c/ y – 37 = 16 d/ 29 + y = 41 ………………………………… …………………………………. ………………………………… ………………………………….. e/ 9 + 24 + z = 52 f/ z – 18 = 31 + 42 …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. Bài 2: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán sau: a/ Ngăn thứ nhất của kệ sách có 49 cuốn. Ngăn ……………………………….…... thư hai hơn ngăn thứ nhất 25 cuốn. Hỏi……… …………………………………… …………………………………………… …………………………………… b/ Bao thứ nhất đựng 85 kg gạo. Bao thứ hai …………………………………… đựng ít hơn bao thứ nhất 17 kg gạo. Hỏi ….. …………………………………… …………………………………………… ……………………………………. Bài 3:Trong hình bên: A B a/ Có…...hình tam giác, kể tên:………………………… …………………………………………………………… H b/ Có …..hình tứ giác, kể tên: ………………………… ………………………………………………………….. C D Bài 4: Nối hai số có hiệu bằng 9 13 33 40 21 45 54 14 24 31 5 12 KỲ THI HỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU Họ và tên ……………………………. Số thứ tự……………….. Lớp ………………………………….. Số mật mã ……………. Trường Tiểu học……………………. Môn thi: Toán (khối 2) …………………………………………………………………………………………….. Số thứ tự……………….. Số mật mã ……………. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ - 13 = 49 b/ - 11 = 11 c/ + 7 + 5 = 80 – 9 e/ 37 + = 82 f/ 56 + = 63 g/ - 28 = 43 Bài 2: Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán sau: a/ Năm nay bố em 44 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi . ……………………………….…... Hỏi……… …………………………………. ………… ………………………… …………………………………………… …………………………………… b/ Một cửa hàng lần đầu bán được 5 lít dầu, …... ……………………………… lần hai bán được 19 lít dầu. Hỏi ….. ……… …………………………………… …………………………………………… ……………………………………. Bài 3: Trong hình bên: B a/ Có…...hình tam giác, kể tên:………………………… A …………………………………………………………… b/ Có …..hình tứ giác, kể tên: ………………………… ………………………………………………………….. D H C Bài 4: Nối 2 phép tính có kết quả giống nhau 36 + 18 13 + 34 92 – 45 39 + 51 38 + 52 83 – 29 63 – 27 25 + 36 90 – 29 19 + 17 Bài 5: Bài 3: Tô màu đỏ vào hình chữ nhật. Tô màu xanh vào phần còn lại của hình tròn. Và viết tiếp vào chỗ chấm: Hình…………….đặt trên hình ……………….. Hình ……………đặt dưới hình………………. KỲ THI HỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU Họ và tên ……………………………. Số thứ tự……………….. Lớp ………………………………….. Số mật mã ……………. Trường Tiểu học……………………. Môn thi: Toán (khối 2) …………………………………………………………………………………………….. Số thứ tự……………….. Số mật mã ……………. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ 10 cm + dm = 3 dm ; 37 dm = dm + cm b/ 6 dm + cm = 90 cm ; cm = 9 dm 8 cm c/ 18 cm + 6 cm = dm cm ; 56 cm – 7 cm = dm + cm Bài 2: Giải toán theo tóm tắt a/ Gà: 18 con …...………………………………………. Vịt: 13 con ? con …………………………………………….. Ngỗng: 5 con …………………………………………… 23dm b/ Tấm vải trắng: …………………………………… Tấm vải vàng: 5 dm ……………………………………… ? dm ……………………………………… Bài 3:Viết các phép tính có kết quả 13 Bài 4:Trong hình bên: A B a/ Có…...hình tam giác, kể tên:………………………… …………………………………………………………… b/ Có …..hình tứ giác, kể tên: ………………………… C D ………………………………………………………….. Bài 5 Nối 2 số có hiệu bằng 24 95 60 81 72 E F 57 71 48 36 KỲ THI HỘI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU Họ và tên ……………………………. Số thứ tự……………….. Lớp ………………………………….. Số mật mã ……………. Trường Tiểu học……………………. Môn thi: Toán (khối 2) …………………………………………………………………………………………….. Số thứ tự……………….. Số mật mã ……………. Bài 1: Tìm các số tự nhiên, biết rằng nếu bớt đi 13 và thêm vào 11 thì kết quả là 29. Bài 2: Tìm các số tự nhiên, biết rằng nếu bớt đi 7 và thêm vào 14 thì kết quả là 29. Bài 3: Tìm các số tự nhiên, biết rằng nếu bớt đi 13 và thêm vào 14 thì kết quả là 36. Bài 4:Tìm y ( trình bày cách tìm) a/ y + 3 - 7 = 17 b/ y - 9 + 11 = 23 Bài 5: Tô màu xanh cho hình tam giác, tô màu đỏ hay màu vàng cho hình tứ giác, sao cho 3 hình kế tiếp nhau có 3 màu khác nhau. Tô màu xanh cho hình tứ giác, tô màu đỏ hay màu vàng cho hình tamù giác, sao cho 3 hình kế tiếp nhau có 3 màu khác nhau.

File đính kèm:

  • docthi hoi lop 3 .doc
Giáo án liên quan