Kế hoạch dạy Tiếng Việt - Lớp 2 - Tuần 32

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5)

 HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

 2. Kỹ năng : Đọc rành mạch toàn bài, biết nghỉ hơi đúng.

 3. Thái độ : Giáo dục HS biết chăm sóc bảo vệ cây.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy Tiếng Việt - Lớp 2 - Tuần 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điểm từng HS. 3. Bài mới : (1’) Giới thiệu: Tuần trước các con đã biết đáp lại lời khen ngợi. Giờ học hôm nay các con sẽ học cách đáp lời từ chối sao cho lịch sự. Sau đó, các em sẽ kể lại một trang trong sổ liên lạc của mình. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: (17’) Đáp lời từ chối Mục tiêu : Biết đáp lại lời từ chối . Phương pháp : Quan sát, thực hành, đàm thoại. + Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh? - Bạn kia trả lời thế nào? - Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào? - Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong. - Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự :”Thế thì tớ mượn sau vậy.” - HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím. - Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. + Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài. - Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1. - Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình. v Hoạt động 2: (10’) Đọc sổ liên lạc Mục tiêu : HS kể lại được 1 nội dung trong sổ liên lạc của mình . Phương pháp : Động não, vấn đáp + Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung: + Lời ghi nhận xét của thầy cô. + Ngày tháng ghi. + Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó. - Nhận xét, cho điểm HS. 5. Củng cố – Dặn dò : (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp. - Chuẩn bị: Đáp lời an ủi. - Hát - 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình. - Đọc yêu cầu của bài. - Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với! - Bạn trả lời:Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong. - Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy. - Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./… - 3 cặp HS thực hành. - 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống. HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với. HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn. HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé. + Tình huống a: - Thật tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhé./… + Tình huống b: - Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./… + Tình huống c: - Vâng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhé./… - Đọc yêu cầu trong SGK. - HS tự làm việc. - 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Hai / ……… Tiết: KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TẬP VIẾT BÀI : CHỮ HOA Q (KIỂU 2) Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Quaân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quaân daân moät loøng (3 lần) 2. Kỹ năng : Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. 3. Thái độ : Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Chữ mẫu Q. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - Học sinh : Bảng, vở. III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định : (1’). 2. Bài cũ: (3’) Kiểm tra vở viết. - HS viết: Chữ M hoa kiểu 2 - Mắt sáng như sao. - GV nhận xét . 3. Bài mới :(1’) Giới thiệu: Chữ Q - kiểu 2 4. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: (8’) Hướng dẫn viết chữ cái hoa Mục tiêu : HS nắm được độ cao , cấu tạo nét , quy trình viết chữ Q hoa ( kiểu 2 ) Phương pháp: Đàm thoại, quan sát, thực hành * Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 - Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: + Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2. + Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẻ 2. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. * HS viết bảng con 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: (7’) Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Mục tiêu : HS nắm được khoảng cách, nối nét, ý nghĩa câu ứng dụng. Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, thực hành, giảng giải . * Giới thiệu câu: Quân dân một lòng. Giải nghĩa: Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng Tổ quốc. - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân. * HS viết bảng con : Quân v Hoạt động 3: (12’) Viết vở Mục tiêu : Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày cẩn thận, sạch đẹp . Phương pháp : Luyện tập , thực hành . - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. (1dòng) (2 dòng) (1 dòng)(1 dòng) (3 lần ) - Chấm, chữa bài. 5. Củng cố – Dặn dò : (3’) - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2). - Hát - HS viết bảng con. - HS quan sát - 5 li. - 1 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - Q, l, g : 2,5 li - d : 2 li - t : 1,5 li - u, a, n, m, o : 1 li - Dấu nặng (.) dưới ô - Dấu huyền (`) trên o. - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Hai / ……… Tiết: KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : CHÍNH TẢ BÀI : QUYỂN SỔ LIÊN LẠC Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nghe và viết lại đúng, biết trình bày đoạn văn từ“ Một hôm… viết nhiều hơn”. 2. Kỹ năng : HS viết đúng các từ khó, nhanh, ít sai lỗi chính tả. 3. Thái độ : Giáo dục HS viết nắn nót, giữ vở sạch. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng. - Học sinh : vở. III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định : (1’). 2. Bài mới : (1’) Giới thiệu: Quyển sổ liên lạc. 3. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu nội dung đoạn viết ŸMục tiêu: HS nắm được nội dung đoạn viết và cách trình bày viết đúng chính tả ŸPhương pháp : Trực quan, vấn đáp, thực hành - GV đọc đoạn văn cần viết - Bố lấy cho Trung xem cái gì? - Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho Trung để xem làm gì? - Đoạn viết có mấy câu? - Có mấy chữ viết hoa? - Cho HS nêu từ khó v Hoạt động 2: (20’) Hướng dẫn viết chính tả ŸMục tiêu : HS nghe viết đúng đầu bài và đoạn “Chưa đến 7 giờ ….đồi trọc” ŸPhương pháp : thực hành - GV đọc cả câu- nhóm từ (3 lần) - GV đọc cho HS dò - GV cho HS sửa lỗi, thống kê 5. Củng cố – Dặn dò : (3’) - GV chấm một số vở – Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Hát - HS lắng nghe - Quyển sổ liên lạc cũ của bố. - Để Trung biết lúc nhỏ chữ của bố cũng rất xấu. Nghe lời thầy bố luyện viết nhiều chữ của bố mới đẹp. Nếu Trung nghe lời cô giáo luyện viết nhiều thì chữ Trung cũng sẽ đẹp. - Đoạn văn có 4 câu. - 4 chữ (đầu câu và sau dấu chấm) 1 chữ viết hoa là tên riêng - quyển sổ, ngạc nhiên, nguệch ngoạc, luyện viết. - Viết các từ khó vào bảng con. - Nghe và viết lại bài. - Soát lỗi theo lời đọc của GV. Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Hai / ……… Tiết: KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : CHÍNH TẢ BÀI : CHUYỆN QUẢ BẦU Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nghe - viết chính xác đoạn 2 bài Chuyện quả bầu và biết trình bày bài. 2. Kỹ năng : HS viết đúng, ít sai lỗi chính tả. 3. Thái độ : Giáo dục HS viết nắn nót, cẩn thận, giữ vở sạch. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : SGK - Học sinh : vở III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định : (1’). 2. Bài mới: (1’) Giới thiệu: - Chuyện quả bầu 3. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu nội dung bài. Ÿ Mục tiêu : HS nắm được nội dung đoạn viết và viết đúng các từ khó. Ÿ Phương pháp: Quan sát, thực hành, vấn đáp - GV đọc mẫu đoạn viết - Có chuyện gì xảy ra làm cho muôn loài chết chìm trong biển nước? - Nhờ đâu mà hai vợ chồng thoát nạn? - Đoạn viết có mấy câu? - Có mấy chữ viết hoa? - Nêu từ khó v Hoạt động 2: (20’) Viết bài vào vở Ÿ Mục tiêu: HS viết đúng, trình bày bài sạch, đẹp. Ÿ Phương pháp: Thực hành - GV đọc cả dòng thơ – đọc 3 lần - GV đọc cho HS dò bài - Gv cho HS sửa lỗi. - Thống kê 4. Củng cố – Dặn dò: (3’) - GV chấm 1 số vở - nhận xét - Về nhà viết lại các từ sai. - Hát - HS lắng nghe. - Sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo đến, mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông. - Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền. - 9 câu. - 9 chữ viết hoa - khuyên, bản, sấm chớp, ùn ùn, vắng tanh… - HS viết từ khó vào bảng con. - HS viết vào vở - HS dò lại bài - Đổi vở sửa lỗi Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 32 Lớp: Hai / ……… Tiết: KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI : ÔN TẬP Ngày dạy: / / . GV: . ====== I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Củng cố về từ trái nghĩa và các mẫu câu đã học. 2. Kỹ năng : HS tìm được từ trái nghĩa và đặt câu hỏi theo các mẫu câu đã học. 3. Thái độ : Giáo dục HS làm bài cẩn thận. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : các câu hỏi - Học sinh : Vở. III. Các hoạt động dạy và học : * Bài 1: Tìm từ trái nghĩa sớm / …….. trẻ con / ……. mỏng / …….. trước / …… cứng / …… đen / ……... cao / …… dài / ……. nóng / …….. * Bài 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được gạch chân a) Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét. - Người ta trồng cây đa để cho bóng mát. - c) Chúng em đọc truyện ở thư viện nhà trường. - d) Bác cầm gói kẹo chia cho từng em. - e) Em và Lan là học sinh lớp 2. - g) Cuối tháng tư , chúng em thi học kì 2. - h) Bạn Hoa viết chữ rất đẹp. - i) Vì chăm học, cuối năm Lan được lãnh phần thưởng.

File đính kèm:

  • docTiếng Việt - Lớp 2 - Tuần 32.doc
Giáo án liên quan