Kiểm tra môn Vật Lí Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Xuân Giang

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau:

1. Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu:

A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Đen

2. Dùng một máy ảnh với vật kính có tiêu cự 5 cm để chụp ảnh một người cao 1,6m cách vật kính 3 m. Khoảng cách từ phim đến vật kính là:

A. 4,9 cm B. 5 cm C. 5,3 cm D. 5,1 cm

3. Trong các hiện tượng tự nhiên, cơ năng luôn giảm, phần cơ năng hao hụt đi đã chuyển hoá thành:

 A. thế năng B. động năng C. nhiệt năng D. quang năng

4. Để tránh bị tật về mắt, khi ngồi học bài, em Không được làm theo điều gì sau đây?

A. Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách.

B. Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu. C. Ánh sáng phải đầy đủ.

 D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu

 5. Trong các loại kính sau, kính nào có số bội giác nhỏ nhất.

 A. Kính lúp có tiêu cự 17cm B. Kính lúp có tiêu cự 3cm

 C. Kính lúp có tiêu cự 7cm D. Kính lúp có tiêu cự 12cm.

 6. Thể thuỷ tinh ở mắt khác với vật kính ở máy ảnh vì thể thuỷ tinh là:

A. Thấu kính phân kỳ

C. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự thay đổi

D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Vật Lí Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Xuân Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Xuân Giang Năm học 2013 - 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút làm bài Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau: 1. Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu: A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Đen 2. Dùng một máy ảnh với vật kính có tiêu cự 5 cm để chụp ảnh một người cao 1,6m cách vật kính 3 m. Khoảng cách từ phim đến vật kính là: A. 4,9 cm B. 5 cm C. 5,3 cm D. 5,1 cm 3. Trong các hiện tượng tự nhiên, cơ năng luôn giảm, phần cơ năng hao hụt đi đã chuyển hoá thành: A. thế năng B. động năng C. nhiệt năng D. quang năng 4. Để tránh bị tật về mắt, khi ngồi học bài, em Không được làm theo điều gì sau đây? A. Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách. B. Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu. C. Ánh sáng phải đầy đủ. D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu 5. Trong các loại kính sau, kính nào có số bội giác nhỏ nhất. A. Kính lúp có tiêu cự 17cm B. Kính lúp có tiêu cự 3cm C. Kính lúp có tiêu cự 7cm D. Kính lúp có tiêu cự 12cm. 6. Thể thuỷ tinh ở mắt khác với vật kính ở máy ảnh vì thể thuỷ tinh là: A. Thấu kính phân kỳ C. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự thay đổi D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi Câu 2: Đặt một vật AB, có dạng một mũi tên dài 1cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự là 4cm. a/ Dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính c/ Tính chiều cao của ảnh. d/ Nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính một khoảng 12 cm thì ảnh dịch chuyển như thế nào? dịch chuyển mấy cm? Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220 V xuống các mức 3V, 7,5V và 12V. Biết cuộn dây thứ cấp ứng với hiệu điện thế 1V có 17 vòng dây. Tính số vòng dây ở cuộn sơ cấp và số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp3V, 7,5V và 12V. §¸p ¸n C©u ®¸p ¸n BiÓu ®iÓm 1 1 2 3 4 5 6 3 ®iÓm §¸p ¸n D d c d a d §iÓm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 B a/ VÏ h×nh ®óng A’ F’ O F B’ b/ TÝnh ®­îc OA’ = 12 cm c/ TÝnh ®­îc A’B’ = 2 cm d/ ảnh dịch chuyển lại gần thấu kính một khoảng: A’A1’ = 48/7 = 6,9 cm 1 ® 2® 1® 1đ 5 ®iÓm 3 TÝnh ®­îc: N1 = 3740 vßng N3V = 51 vßng N7,5V = 128 vßng N12V = 204 vßng 0,5 ® 0,5 ® 0,5 ® 0,5 ® 2 ®iÓm DuyÖt ®Ò NguyÔn ThÞ Nga Ng­êi ra ®Ò §µo V¨n ThiÕt TRƯỜNG THCS XUÂN GIANG -------------------------- ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút làm bài Câu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau: 1. Nhìn một mảnh giấy đỏ dưới ánh sáng xanh, ta sẽ thấy mảnh giấy có màu: A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Đen 2. Dùng một máy ảnh để chụp ảnh một người cách vật kính 3 m, Khoảng cách từ phim đến vật kính là 5,1 cm. Tiêu cự của vật kính là: A. 4,9 cm B. 5 cm C. 5,3 cm D. 5,2 cm 3. Không thể kết luận về ảnh trên phim trong máy ảnh như câu nào dưới đây: là ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, nhỏ hơn vật D. là ảnh thật, 4. Để tránh bị tật về mắt, khi ngồi học bài, em Không được làm theo điều gì sau đây? Giữ mắt với sách vở đúng khoảng cách. Ngồi học đúng tư thế và không ngồi quá lâu. C. Ánh sáng phải đầy đủ. D. Phải đặt mắt gần sách vở và ngồi học lâu 5. Trong các loại kính sau, kính nào có tiêu cự nhỏ nhất. A. Kính lúp có số bội giác là 1,5X B. Kính lúp có số bội giác là 6X C. Kính lúp có số bội giác là 5X D. Kính lúp có số bội giác là 3X 6. Thể thuỷ tinh ở mắt giống vật kính ở máy ảnh ở chỗ: A. Đều là thấu kính phân kỳ C. Đều là thấu kính hội tụ B. Đều là thấu kính phân kỳ có tiêu cự thay đổi D. Đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi Câu 2: Đặt một vật AB có dạng một mũi tên dài 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính Phân kì, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự là 4cm. a/ Dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. c/ Tính vị trí và chiều cao của ảnh nếu thay thấu kính phân kì trên bằng thấu kính hội tụ có tiêu cự là 4 cm. d/ So sánh độ lớn của ảnh trong hai trường hợp trên? Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220 V xuống các mức 3V; 4,5V; 6V; 7,5V; 9V và 12V. Biết cuộn dây thứ cấp ứng với hiệu điện thế 3V có 51 vòng dây. Tính số vòng dây ở cuộn sơ cấp và số vòng dây ở mỗi cuộn thứ cấp.

File đính kèm:

  • docKiem tra Hoc ki mon Vat li 9.doc