Kiểm tra giữ học kỳ 2 Năm học : 2012 – 2013 Môn : Toán

Bài 1: (1 điểm) : Đọc số, viết số

Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị: .

6006: .

 

Bài 2: ( 2 điểm ): Đặt tính rồi tính :

 

 4068 + 3783 7280 – 3409 2106 x 4 9690 : 3

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữ học kỳ 2 Năm học : 2012 – 2013 Môn : Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường…………………… …….. ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp……………………….. ….. . Môn :Toán khối 3 Họ và tên……………………….. Năm học :2012- 2013 Thời gian : phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT…………….. Người chấm KT……………. Bài 1: (1 điểm) : Đọc số, viết số Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị: …………………………………………. 6006: ……………………………………………………………………………………. Bài 2: ( 2 điểm ): Đặt tính rồi tính : 4068 + 3783 7280 – 3409 2106 x 4 9690 : 3 …………………. …………………… ……………………. ……………. ……….. …………………. ……………………. ……………………. ……………………… ………………….. …………………… ……………………. ………………………. Bài 3: (2 điểm ) : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng a/ Số liền sau của 7529 là: A . 7530 B. 7519 C. 7528 D. 6529 b/ Số lớn nhất trong các số: 4301, 4310, 3410, 4130 A. 4301 B. 4310 C. 3410 D. 4130 c/ Số thích hợp để 8m 3cm = ………….cm là A. 38 B. 83 C. 803 D. 830 d/ Ngày 01 tháng 05 năm 2012 là thứ ba thì ngày 19 tháng 04 cùng năm đó là : A. Thứ tư B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba Bài 4: (1 điểm ): Tìm X X: 4 = 2012 5828 x X = 6275 …………… ………. ……………………. ……………. ……… ……………………. ………………….. .. ……………………. Bài 5: 1 (điểm ) : a / Xác định trung điểm của đoạn thăng AB: A • • B b/ Trong hình vẽ có ………..góc vuông Bài 6: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S 8503 = 8000 + 50 + 3 Tháng 6 có 31 ngày Bài 7: (2 điểm ) Một đàn vịt có 4280 con. Sau khi bán hết 2480 con thì số còn lại người ta nhốt đều vào 5 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con vịt ? Bài giải ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN KHỐI 3 GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2012- 2013 Bài 1: (1 điểm ) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị: 8555 6006: Sáu nghìn không trăm linh sáu Bài 2: (2 điểm ) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm 4068 + 3783 7280 – 3409 2106 x 4 9690 : 3 4068 7280 2106 9690 3 + 3783 - 3409 x 4 06 3230 09 7851 4871 8424 00 Bài 3: (2 điểm ) : Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm 0 a/ Số liền sau của 7529 là: A . 7530 b/ Số lớn nhất trong các số: 4301, 4310, 3410, 4130 B. 4310 c/ Số thích hợp để 8m 3cm = ………….cm là C. 803 d/ Ngày 01 tháng 05 năm 2012 là thứ ba thì ngày 29 tháng 04 cùng năm đó là : B. Chủ nhật Bài 4: (1 điểm ): Tìm X : Đúng mỗi ý được 0,5 điểm X: 4 = 2012 5828 x X = 6275 X = 2012 x 4 (0,25 ) X = 6275 :3 (0,25 ) X = 8048 (0,25) X = 447 (0,25 ) Bài 5: (1 điểm ) a/ Xác định đúng trung điểm (0,5 đ) b/ có 3 góc vuông (0,5 đ) Bài 6: (1 điểm ): 8503 = 8000 + 50 + 3 đ (0,5 đ) Tháng 6 có 31 ngày s (0,5đ) Bài 7:(2 diểm ) Bài giải Số vịt còn lại sau khi bán là: (0,25 đ) 4280 – 2480 = 1800(con) (0,5 đ) Số vịt mỗi chuồng là : (0,25 đ) 1800 : 5 = 360 ( con) (0,75 đ) Đ S: 360 con vịt (0,25 đ) Trường ............................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Lớp: . . . MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI LỚP 3 Họ và tên: ……………… . . . . . . . Năm học: 2012- 2013 Thời gian: phút (Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm) Điểm Đọcthành tiếng:.......... Đọc thầm:.................. Viết: ..................... Lời Phê của giáo viên Người coi: . . . . . . . . . . . . . . Người chấm: . . . . . . . . . . . . I/ Kiểm tra đọc (10 điểm) *Đọc thầm và làm các bài tập (4 điểm) HS đọc thầm bài tập đọc Ở lại với chiến khu SGK TV 3 tập 2 trang 13-14 và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho câu 1,2 và trả lời câu hỏi 3,4 dưới đây: Câu 1: Trung đoàn trưởng tới gặp ai? a. Các chiến sĩ nhỏ tuổi. b. Ban chỉ huy. c. Gia đình của các chiến sĩ . Câu 2: Vì sao Lượm và các bạn nhỏ không muốn về nhà? a. Vì Lượm và các chiến sĩ nhỏ tuổi thấy ở chiến khu rất vui. b. Vì Lượm và các chiến sĩ nhỏ tuổi không muốn về ở chung với tụi Tây, tụi Việt gian. c. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 3: Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?” của câu in nghiêng dưới đây: Nam rất buồn vì bà cậu vừa mới qua đời. II/ Kiểm tra viết: 1/ Chính tả (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả “ Đối đáp với vua” SGK TV 3, tập 2, trang 49 đoạn “Cao Bá Quát ……đến dẫn cậu tới hỏi”. 2/Tập làm Văn. (5 điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 - 10 câu) nói về một người trí thức mà em biết. Hướng dẫn đánh giá cho điểm Môn Tiếng Việt khối lớp 3 – Giữa học kỳ II I/ Kiểm tra đọc *Đọc thầm (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm Câu 1: Ý a. Gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi. Câu 2: Ý b. Vì không muốn ở chung, ở lộn với tụi Tây, tụi Việt gian. Câu 3: Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối. Câu 4: Nam rất buồn vì bà cậu vừa mới qua đời. II/ Kiểm tra viết 1.Chính tả (5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. - Trình bày bẩn, không rõ ràng toàn bài trừ 1 điểm. 2. Tập làm văn (5 điểm) - Viết được 1 đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết giáo viên có thể cho các mức điểm từ 4,5 – 4; 35 – 3; 2,5 – 2; 1,5 – 1; 0,5

File đính kèm:

  • docDE KTGKII LOP 3 DE 2.doc
Giáo án liên quan