Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Nguyễn Thị Thơ

A. Mục tiêu:

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật

- Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc trời phải làm mưa cho hại giới.

- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa teo tranh minh hoạ.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện phép tính. - Nhận xét bài làm của Hs và cho điểm. Bài 3 - Gọi một hs đọc đề bài. - Cho hs tóm tắt bài toán - Gọi 2 hs đọc lại tóm tắt bài toán - Có bao nhiêu bóng đèn ? - Chuyển đi mấy lần ? - Làm thế nào để biết được số bóng đèn còn lại trong kho? - yêu cầu hs tự làm. Cách 1 Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu là: 80 000 - 38 000 = 42 000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai là: 42 000 - 26 000 = 16 000 bóng đèn Chữa bài và cho điểm Hs. III. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Làm bài vào VBT, 2 hs lên bảng làm bài. - 8 hs nối tiếp đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi hs chỉ đọc 1 con tính. - 4 hs lên bảng làm bài,cả lớp làm vào VBT. - 4 hs nêu yêu cầu, mỗi phép tính 1 hs. - HS đọc - Tóm tắt vào VBT, 1 hs lên bảng: Có: 80 000 bóng đèn Lần 1 chuyển: 38 000 bóng đèn Lần 2 chuyển: 26 000 bóng đèn Còn lại: ……..bóng đèn - Có 80 000 bóng đèn - Chuyển đi 2 lần. - Cách 1: Ta tìm số bóng đèn đã chuyển đi sau 2 lần bằng phép cộng sau đó thực hiện phép trừ tổng số bóng đèn cho số bóng chuyển đi. - Cách 2: Ta thực hiện 2 phép trừ để tìm số bóng đèn còn lại sau mỗi lần chuyển. -2 hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm 1 cách khác nhau. Hs dưới lớp làm 2 cách vào VBT.. Bài giải Cách 2: Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là: 38 000 + 26 000 = 64 000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại trong kho là: 80 000 - 64 000 = 16 000 ( bóng đèn ) Đáp số: 16 000 bóng đèn Tập viết Ôn chữ hoa Y A. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dòng) ; P, K ( 1 dòng) - Viết đúng tên riêng Phú Yên( 1 dòng) và câu ứng dụng Yêu trẻ... để tuổi cho ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa Y - Vở tập viết 3, tập 1; bảng con C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: HD viết trên bảng con. 2.1. Luyện viết chữ hoa. - Trong bài có những chữ hoa nào? - GV viết mẫu và nêu lại quy trình viết từng chữ. - YC HS viết từng chữ lên bảng con. 2.2 HS viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung - GV viết mẫu tên riêng theo cỡ chữ nhỏ Luyện viết câu ứng dụng -Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - GV giúp HS hiểu: Câu tục ngữ khuyên ta nên sống tốt với mọi người - YC HS viết trên bảng con hai chữ: Yêu, Kính 3. HĐ 2: HD viết vào vở Tập viết. - Cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV3,tập 1, sau đó yêu cầu HS viết bài. - Theo dõi và sửa lỗi cho HS - Thu và chấm 7- 10 bài. III.Củng cố, dặn dò. - NX tiết học và chữ viết của HS - Dặn HS về nhà tập viết vào vở TV, học thuộc câu ứng dụng và CB bài sau. - Lắng nghe. - P, Y, K - Quan sát GV viết mẫu và lắng nghe GV nhắc lại quy trình - HS viết từng chữ lên bảng con. - Tên riêng: Phú Yên - Lắng nghe - Hs viết bảng con. - 2 HS đọc câu ứng dụng: Yêu trẻ...để tuổi cho. - Lắng nghe GV giải thích. - HS viết bảng con các chữ: Yêu, Kính - HS viết bài: + Viết chữ Y: 1 dòng. + Viết chữ P, K: 1dòng. + Viết tên Phú Yên: 2 dòng. +Viết câu ứng dụng: 2 lần. Tập làm văn Ghi chép sổ tay A. Mục tiêu: Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. B. Đồ dùng dạy - học: - GV và Hs cùng sưu tầm tranh, ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài. - Một cuốn truyện tranh Đô - rê - mon, một vài tờ báo Nhi đồng có mục A lô, Đô - rê - mon Thần thông đây! - Mỗi hs chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ ( có thể tự đóng ). C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy I. Bài cũ. - Gv gọi 3 hs lên bảng, yêu cầu đọc bài kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. - Nhận xét và cho điểm hs. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gv gọi hs đọc yêu cầu của bài. - GV gọi 2 hs đọc bài trước lớp, 1 hs đóng vai người hỏi, 1 hs đóng vai Đô - rê - mon. - yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhau cùng đọc bài. Mỗi cặp đọc 2 lần, sau lần thứ nhất thì đổi vai để đọc lần thứ hai. - Cho hs cả lớp giới thiệu tranh ảnh về các loài thú quý hiếm được nhắc đến trong bài đã sưu tầm được. Bài 2 - GV gọi hs đọc yêu cầu của bài. - GV gọi hs đọc lại phần a của bài báo. - GV hỏi: Bạn nhỏ hỏi Đô - rê - mon điều gì? - Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của đô - rê - mon. - Gv yêu cầu hs tự làm tiếp phần b. - Gv nhận xét, chữa bài và cho điểm hs. III. Củng cố, dặn dò. - Nhắc những hs chưa hoàn thành bài tập 2 về nhà viết tiếp, thường xuyên đọc báo và ghi lại những thông tin hay vào sổ tay. - Nhận xét tiết học - Dặn dò hs về nhà chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - 3 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. - Nghe GV giới thiệu bài. - 1 hs đọc trước lớp. - 2 hs đọc trước lớp, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Đọc bài - 2 hs lần lượt đọc trước lớp. - 1 hs đọc trước lớp. - Bạn nhỏ hỏi Đô - rê -mon: " Sách đỏ là gì ?". - Hs tự ghi, sau đó lại phát biểu ý kiến: Sách đỏ là loại sách nêu tên các động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng, cần được bảo vệ. - Hs cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 hs đọc bài làm trước lớp, cả lớp cùng nhận xét. b. các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng: - Việt Nam: + động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác… + Thực vật: trầm hương, trắc, Kơ - nia, sâm ngọc linh, tam thất,… - Trên thế giới: động vật: chim kền kền Mĩ, cá heo xanh Nam Cực, gấu trúc Trung Quốc… Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011 Toán Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp theo) A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD ôn tập. Bài 1 - Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì? - yêu cầu hs tự làm bài - Nhận xét bài làm của hs. - Hỏi: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức như thế nào? - Gọi 6 hs nối tiếp nhau đọc bài của mình trước lớp. Bài 2 - Gọi hs đọc yêu cầu. - yêu cầu hs tự làm. - Nhận xét và cho điểm hs. Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - yêu cầu hs tự làm. - Gọi 2 hs chữa bài. - Hỏi: x là thành phần nào trong phép tính cộng? - Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta làm như thế nào? - x là thành phần nào trong phép tính nhân. - Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta làm như thế nào? - Nhận xét và cho điểm Hs. Bài 4 - Gọi 1 hs đọc đề bài. - yêu cầu hs tự tóm tắt và giải bài toán. III. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Tính nhẩm - Làm bài vào VBT, 2 hs lên bảng làm bài. - Nếu biểu thức có dấu ngoặc làm trong ngoặc trước, ngoài dấu ngoặc sau. Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta làm từ trái sang phải. + 3 chục nghìn + 4 chục nghìn - 5 chục nghìn = 7 chục nghìn - 5 chục nghìn = 2 chục nghìn Vậy 30000 + 40000 - 50000 = 20000. + 8 chục nghìn - ( 2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn - 5 chục nghìn = 3 chục nghìn. Vậy 80000 - ( 20000 + 30000 ) = 30000. - Đặt tính rồi tự tính. - Làm bài vào VBT, sau đó 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Làm bài vào VBT, 2 hs lên bảng làm bài. - 2 hs nối tiếp đọc bài làm của mình trước lớp. - x là số hạng chưa biết trong phép tính cộng. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - x là thừa số trong phép tính nhân? - Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã biệt. - hs đọc - 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào VBT Bài giải Giá tiền 1 quyển sách là: 28 500: 5 = 5700 ( đồng ) Số tiền mua 8 quyển sách là: 45 600 ( đồng ) Đáp số: 45 600 đồng Chính tả Nghe - viết: Quà của đồng nội A. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập 2a B. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. - 4 tờ giấy khổ A4 để học sinh làm bài tập 3 C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: - 3 học sinh lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: Hướng dẫn nghe - viết:. 2.1. HD HS chuẩn bị. - YC HS đọc bài thơ - YC HS tự viết vào giáy nháp các từ dễ viết sai chính tả. 2.2. HS viết bài. - GV đọc thong thả từng câu một cho HS viét bài. - Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết. 2.3 Chấm, chữa bài. 3. HĐ 2: HD HS làm bài tập chính tả. Bài 2: - Gọi HS đọc YC của đề bài. - YC HS làm bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. nhà xanh - đỗ xanh Lời giải: là cái bánh chưng Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - YC HS làm bài 3a. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Sao- xa- sen - YC HS làm bào VBT. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa tốt về nhà viết lại. - Lắng nghe. - 2 HS đọc cả bài. Cả lớp theo dõi SGK. - HS viết giấy nháp các từ dễ viết sai. - HS viết bài vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài - HS làm bài cá nhân. 1 HS làm bài trên bảng, lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp đọc lại câu đố sau khi đã điền hoàn chỉnh. - 1 HS đọc YC của đề bài. - HS làm bài cá nhân, GV phát giấy trắng riêng cho 4 HS. 4 HS dán bài làm của mình lên bảng lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét. Sinh hoạt lớp tuần 33 A. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 33, từ đó có hướng khắc phục. - GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình. - Xây dựng kế hoạch tuần 34. B. Lên lớp: 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. 2. Nội dung sinh hoạt. - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. + Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ. + Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp. 3. Đánh giá các hoạt động trong tuần: a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt. b. GV đánh giá chung: - Ưu điểm: - Khuyết diểm: 4. Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc: 5. Kế hoạch tuần tới:

File đính kèm:

  • doctuan 33.doc
Giáo án liên quan