Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II lớp 5, năm học 2012 – 2013

 Phần I : (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cai A,B,C đặt trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài dưới đây:

Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 25,353 thuộc hàng nào ?

 A . Hàng trăm B. Hàng phần mười C. Hàng chục

Câu 2: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:

 A . 15,810 B. 15,8 C. 15,08

Câu 3: Thể tích của hình lập phương có cạnh 3 cm là:

A. 27 cm3 B. 27 cm2 C. 9 cm3

Câu 4: Cho 4124 kg = . tấn , cho kết quả là.

 A. 4,124 tấn B. 412,4 tấn C. 41,24 tấn

Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

 A. 0,4 B. 4 C. 0,04

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II lớp 5, năm học 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Long Điền B Họ và tên : Lớp 5.. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5 , NĂM HỌC 2012 – 2013 Ngày kiểm tra : / .. /2013 Thời gian : 60 phút (không kề thời gian giao đề) Mã số phách Môn: TOÁN SỐ KÍ DANH Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 %. Lời phê của giám khảo Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Mã số phách Phần I : (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cai A,B,C đặt trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài dưới đây: Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 25,353 thuộc hàng nào ? A . Hàng trăm B. Hàng phần mười C. Hàng chục Câu 2: Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A . 15,810 B. 15,8 C. 15,08 Câu 3: Thể tích của hình lập phương có cạnh 3 cm là: 27 cm3 B. 27 cm2 C. 9 cm3 Câu 4: Cho 4124 kg = .. tấn , cho kết quả là. A. 4,124 tấn B. 412,4 tấn C. 41,24 tấn Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,4 B. 4 C. 0,04 Câu 6: 7m3 5dm3 = dm3 cho kết quả là. A.7,005 dm3 B.7,05 dm3 C.7,5 dm3 Câu 7 : Kết quả phép tính: 37,2 phút : 3 =.. phút là. 10, 4 phút B. 11,4 phút C. 12,4 phút Câu 8: Số trung bình cộng của : 19 ; 34 và 46 cho kết quả là. A. 30 B. 33 C. 37 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 35,41 + 69,15 b) 357,15 - 145,70 c) 27,6 x 3,2 d) 81,92 : 3,2 .. Không viết vào khung này , vì đây là phách sẽ rọc đi mất %. Câu 2: (3 điểm Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m . Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Bài 3 : (1 điểm) Tìm X : X – 7,2 = 3,9 + 2,5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Khoanh vào chữ cái (A,B,C) đặt trước kết quả đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A C A C B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi bài cho 0.5 điểm. a) 35,41 + 69,15 b) 357,15 - 145,70 104,56 211,45 c)27,6 x 36,2 d) 81,92 : 3,2 81,92 3,2 552 179 25,6 + 1656 192 828 0 999,12 Câu 2: Bài toán. (3 điểm) . Bài giải: Nữa chu vi mảnh đất là (0,25 điểm) 120 : 2 = 60 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng mảnh đất là. ( 0,25 điểm) ( 60 – 10 ) : 2 = 25 ( m ) (0, 5 điểm) Chiều dài mảnh đất là. ( 0, 25 điểm) 25 + 10 = 35 ( m ) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là. (0,25 điểm) 35 x 25 = 875 ( m2 ) (0,5 điểm) Đáp số: 875 ( m2 ) Bài 3 : Tìm X: (1điểm). Giải X – 7,2 = 3,9 + 2,5 X – 7,2 = 6,4 (0, 5 điểm) X = 6,4 + 7,2 (0, 25 điểm) X = 13,6 (0, 25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe thi cuoi hoc ky II lop 5 20122013.doc