Kiểm tra định kì cuối học kì II Môn Toán – Lớp 3

Câu 1 : Số lớn nhất trong dãy số sau : 928 ; 829 ; 982 là:

a. 982 b. 829 c. 928

 

Câu 2 : Một hình vuông có cạnh dài 9 m . Vậy diện tích của hình vuông là :

a. 36 m2 b. 81 m2 c. 18 m2

 

Câu 3 : Số 17 008 cm2 được đọc là :

a. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét.

b. Mười bảy nghìn tám trăm xăng–ti–mét vuông.

c. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét vuông.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối học kì II Môn Toán – Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH …………………………….. HỌ TÊN : LỚP : SỐ BÁO DANH KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II - 20….. – 20…… Môn TOÁN – LỚP 3 Ngày thi : …… / …… / 20…… Thời gian làm bài : 40 phút GIÁM THỊ GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm GIÁM KHẢO GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ PHẦN I : Khoanh tròn vào các chữ cái có câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm ) Câu 1 : Số lớn nhất trong dãy số sau : 928 ; 829 ; 982 là: a. 982 b. 829 c. 928 Câu 2 : Một hình vuông có cạnh dài 9 m . Vậy diện tích của hình vuông là : a. 36 m2 b. 81 m2 c. 18 m2 Câu 3 : Số 17 008 cm2 được đọc là : a. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét. b. Mười bảy nghìn tám trăm xăng–ti–mét vuông. c. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét vuông. Câu 4 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm cho bài 4 km 8 m = ……… m là a. 4 800 b. 4 080 c. 4 008 PHẦN II : ( 8 điểm ) Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau (1 điểm ) 25 722 – 12 000 : 3 Bài 2 : Tìm x : (1 điểm) 56 304 : x = 8 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 3 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm ) 35 047 - 12 870 54 065 + 24 889 18 054 ´ 4 31 449 : 3 Bài 4 : (2 điểm) Một cửa hàng hiện đang có 10 715 lít dầu ăn, cửa hàng nhận về thêm một số lít dầu gấp 6 lần số dầu ăn hiện có. Hỏi sau khi nhận về cửa hàng có tất cả bao nhiêu lít dầu ăn ? Giải Bài 5 : (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 20…… – 20…… PHẦN I : (2 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý : 0.5 điểm 1. a 2. b 3. c 4. c PHẦN II : ( 8 điểm ) Bài 1 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) 25 722 – 12 000 : 3 = 25 722 – 4 000 (0,5 điểm) = 21 722 (0,5 điểm) Bài 2 : Tìm x : (1 điểm) 56 304 : x = 8 x = 56 304 : 8 (0,5 điểm) x = 7 038 (0,5 điểm) * Sai bước tìm thành phần không tính điểm cả bài Bài 3 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm ) 35 047 54 065 18 054 31 449 3 - 12 870 + 24 889 ´ 4 01 4 10 483 22 177 78 954 72 216 24 09 * Đặt tính đúng mỗi bài : 0.25 điểm 0 * Tính đúng mỗi bài : 0.25 điểm * Kết qủa đúng , đặt tính sai : Không tính điểm bài đó Bài 4 : ( 2 điểm ) Số lít dầu ăn sau khi nhận về : (0. 5 điểm) 10 715 ´ 6 = 64 290 ( lít dầu ăn ) (0.5 điểm ) Số lít dầu ăn cửa hàng có tất cả là : (0.25 điểm) 10 715 + 64 290 = 75 005 ( lít dầu ăn ) (0. 5 điểm) Đáp số : 75 005 lít dầu ăn (0. 25 điểm) Bài 5 : (2 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống cho hai phép tính sau : 3 dm = 30 cm (0.5 điểm) Diện tích hình chữ nhật là : (0.5 điểm) 30 ´ 9 = 270 (cm2) (0. 5 điểm) Đáp số : 270 (cm2) (0. 5 điểm)

File đính kèm:

  • docde thikhaor sat chat luong.doc
Giáo án liên quan