I. MỤC TIÊU:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV.
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức
Vi - ét.
- Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và tư duy toán học cho học sinh.
II. MA TRẬN ĐỀ:
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Đại số 9 chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra ĐạI Số 9 chương IV
I. Mục tiêu:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV.
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức
Vi - ét.
- Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và tư duy toán học cho học sinh.
II. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Học sinh tỡm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tỡm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số cõu
Số điểm
1 (C1)
0.5
1 (C2)
0.5
2 (B 1)
2.0
4
3.0
2.Phương trỡnh bậc hai và p/t quy về p/t bậc hai một ẩn
Đ/k để p/t là p/t bậc hai
Tớnh được ° hoặc à
Giải được p/t bậc hai và p/t trựng phương
Số cõu
Số điểm
1 (C3)
0.5
1 (C4)
0.5
2 (B2)
3.0
4
4.0
3.Hệ thức
Vi-et và ỏp dụng
Tớnh được tổng, tớch hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tỡm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k về nghiệm
Số cõu
Số điểm
2 (C5, 6)
1.0
1
2.0
3
3.0
Tổng số cõu
Tổngsố điểm
2
1.0
4
2.0
4
5.0
1 (B3)
2.0
11
10.0
ĐỀ KIỂM TRA:
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Cho hàm số y = -
Kết luận nào sau đây là đúng?
(A). Hàm số trên luôn nghịch biến
(B). Hàm số trên luôn đồng biến
(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
(D). Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Bài 2 (1 điểm)
Phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có một nghiệm là:
(A). x = 1 ; (B). x = 5
(C). x = 6 ; (D). x = -6
Bài 3 (1 điểm)
Biệt thức D’ của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là;
(A). D’ = 5 ; (B). D’ = 13
(C). D’ = 52 ; (D) D’ = 20
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm)
Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2 (2 điểm)
Giải các phương trình
a) 2x2 - 5x + 1 = 0 b. - 3x2 + 15 = 0
c) 3x2 - 4x - 4 = 0
Bài 3 (2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm các phương trình
a. 2001x2 - 4x - 2005 = 0
b. (2 + )x2 - x - 2 = 0
c. x2 - 3x - 10 = 0
IV. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: Chọn (D) (1 điểm)
Bài 2: Chọn (C). x = 6 (1 điểm)
Bài 3: Chọn (B). D’= 13 (1 điểm)
II. Phần tự luận.
Bài 1 (3 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số y =x2 hay y = x + 2 (2 điểm)
b) Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là: (1 điểm)
A (-1 ; 1) B (2 ; 4)
Bài 2 (2 điểm)
a) 2x2 - 5x + 1 = 0
D = (-5)2 - 4 . 2 . 1 = 17 > 0
=
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 = ; x2 = (0,75 điểm)
b) -3x2 + 15 = 0
Tính được x1,2 = (0,75 điểm)
c) 3x2 - 4 x - 4 = 0
D’ = (-2)2 + 12 = 36
= 6
x1 = ; x2 = (0,5 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
a) 2001x2 - 4x - 2005 = 0
có a - b +c = 2001 + 4 - 2005 = 0
=> x1 = -1
x2 = - (0,75 điểm)
b) (2 + )x2 - x - 2 = 0
Có a + b + c = 2 + - - 2 = 0
=> x1 = 1
x2 = (0,75 điểm )
c) x2 - 3x - 10 = 0 (0,5 điểm)
Có ac phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 = 5
x2 = -2
Người ra đề
Đặng Thị Hồng Quyờn
Duyệt, ngày tháng năm 2014
File đính kèm:
- chương 4đại.doc.doc