Kì thi kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán 8

Câu 3 ( 0,5): Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4)

Câu 4(0,5) : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0

Câu 5. (3.5 điểm)

 Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA

 a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?

 b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn thi: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT THỚI BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Trí Phải Tây Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Nhân, chia đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % C1 0,5 5% C4,C5 1 10% C3 0,5 5% C1,C4 1,5 15% 6 3,5 35% Phân thức dại số Số câu Số điểm Tỉ lệ % C3 0,5 5% C2 1,5 15% 4 4,0 40% Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % C2 0,5 5% C6 0,5 5% C5a 2 20% 3 3 30% Diện tích đa giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % C5b 1,5 15% 1 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 4 2 20% 6 7 70% 12 10,0 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 2013-2014 - Môn thi: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC - Ngày thi:............................. - Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) - Họ và tên HS:Lớp:.. Điểm Lời phê của thầy ( Cô ) Trắc nghiệm: . . Tự luận: Tổng điểm: Đề: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trươc câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là : a) 5x5 - x3 + x2 b) 5x5 - x3 - x2 c) 5x5 + x3 + x2 d) 5x5 + x3 - x2 Câu 2. Hình thang cân có những tính chất nào? a) Hai góc kề một đáy bằng nhau. b) Hai cạnh bên bằng nhau. c) Hai đường chéo bằng nhau. d) Cả a, b, c đều đúng. Câu 3. Giá trị của phân thức tại x = 4 là : a) 2 b) 4 c) 6 d) 8 Câu 4 : Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : a). x3y b.) x3y c.) x4yz d.) x3y Câu 5: Giá trị của biểu thức 852 - 152 có kết quả bằng a). 0 b). 106 c). – 106 d.) 6000 Câu 6: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình hình thoi có độ dài là: a). 6cm b). c.) d.) 9 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x Câu 2. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính + + Câu 3 ( 0,5): Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) Câu 4(0,5) : Tìm x, biết : 2x2 + x = 0 Câu 5. (3.5 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ? b) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm). Duyệt ban giám hiệu Tổ chuyên môn Hướng dẫn chấm và thang điểm kiểm tra học kỳ I năm học 2013 - 2014 Môn thi : Toán 8 I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 0.5 điểm câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b d a d d b II. TỰ LUẬN 7 điểm Câu 1. x3 + 2x2y + xy2 - 9x = x(x2 + 2xy + y2 - 9) (0.25) = x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9] (0.25) = x[(x+y)2 - 32 ] (0.25) = x(x+y+3)(x+y-3) (0.25) Câu 2. + + = (0.5) = (0.25) = (0.5) = (0.25) Câu 3 : Thực hiện phép chia đúng, có kết quả là: (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 (0,5) Câu 4 : 2x2 + x = 0 Þ x(2x + 1) = 0 Þ x =0 hoặc 2x + 1 = 0 (0,25) * 2x + 1 = 0 Þ x =0,5 Vậy x = 0 và x = 0,5 (0,25) Bài 5. Vẽ hình đúng 0.5 điểm a) Chứng minh được EF//HG EH//FG (0.5) HG^FG (hoặc hai cạnh kề của tứ giác vuông góc nhau) (0.5) KL : EFGH là hình chữ nhật (0.5) b) Tính được HG hoặc EF (= 3cm) (0.5) EH hoặc FG (= 2cm) (0.5) SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2) (0.5) (HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docDe Thi HKI Toan 8.doc