chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
12 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi giải toán trên máy tính casio năm 2002 lớp 8 trung học cơ sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ù trị các biễu thức:
A= 0,184583422
B=1,432332096
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điểm BC. Biết
AB=5,678cm:AC=9,123cm
AM=5,372820791
a/ Tính độ dài trung tuyến AM
AH=4,820595737
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 8:
5372120,839đ
a/ Một người gửi vào ngân hàng số tiền 5.000.000 đồng với lải xuất là 0,6% tháng. Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi sau 12 tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi (không làm tròn số ).
78.868.424
b/ Một nước có dân số 70.000.000 người, mức tăng dân số hàng năm là 1,2% năm. Hỏi sau 10 năm dân số nước đó là bao nhiêu người (làm tròn số đến hàng đơn vị)
X=5
Bài 9: a/ Tìm x biết:
Y=25
b/ Tìm x biết :
Bài 10: Tính giá trị biễu thức:
A=4607915131
a/ A=7+7.3+7.32++7.318
B=348259331
b/ B=14+24+34++104
ĐỀ KIỂM TRA MÁY TÍNH CASIO –
Năm học 2006 – 2007.
(Thời gian làm bài 150 phút: Không kể giao đề)
Quy định:
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính và ghi kết quả đúng hoặc chính xác đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẻ sẵn.
- Không dùng bút chì, bút xoá, bút đỏ hoặc hai màu mực.
Chú Ý: Đề bài có hai trang.
Họ và tên Học sinh:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: Tính giá trị của x từ các phương trình sau:
495,8306579
-233,2556144
Bài 2: Tính giá trị của biễu thức và viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số
0,857864376
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
-7,192025511
b/(2x7-13x5+19x3-17x+23): (2x-3,141592)
Bài 4:Phân tích các số sau thành tích các số nguyên tố
19.29.37
a/20387
37.53.71
b/139231
Bài 5:
a/ Tính giá trị các biễu thức:
171,615,788
b/Tính giá trị biễu thức :
B
Bài 6: Một hình vuông được chia thành 16 ô, Ô thứ nhất đặt một hạt thóc, Ô thứ nhì đặt 2 hạt, Ô thứ ba bốn hạt thóc, và đặt liên tiếp như vậy đến ô cuối cùng (Ô tiếp theo gấp đôi ô trước). Tính tổng số hạt thóc được đặt vào 16 ô của hình vuông.
2004
Bài 7:
a/ Tìm số dư cho phép chia 18428707 cho 13579
x = 35; y = 28
b/ Tìm cặp số nguyên dương x và y sao cho x2 + y2 = 2009.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=3,141592cm:AC=2,718281cm
BC=4,154353366
a/ Tính độ dài cạnh BC
AH=2,055609885
b/ Tính độ dài đường cao AH
CH =1,778628572
Bài 9:Với dữ kiện đã cho ở bài 8,tiếp tục tính:
a/Độ dài cạnh CH
AK =
b/ K là hình chiếu của H trên AB, tính AK
20,42545918 cm2
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD, AB//CD, , AB=7,91113 cm, CD=5,71119cm, BC=3,71923cm
a/ Tính diện tích hình thang
22,23121154 cm2
b/ BC cắt AD tại E, tính diện tích tam giác CDE.
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
SÓC TRĂNG Khoá thi ngày :19/12/2004
----o0o---- ---------///-------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: GTTMT Casio-THCS
Bài 1:Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) và bội chung nhõ nhất (BCNN)của hai số:
a) 9148 và 16632
b)75125232 và 175429800
UCLN=4
BCNN=38.037.384
UCLN=412.776
BCNN=31.928.223.600
Mổi kết quả đúng :1,25 điễm
KQ=192.426.307.959.006
Bài 2: Tính:
a)214365789.897654 (kết quả ghi số tự nhiên )
KQ=
b)5322,666744:5,333332+17443,478:17,3913(kết quả
ghi dưới dạng hỗn số)
Kết quả đúng :2,5 điễm
Bài 3: Tìm thương và số dư trong phép chia:
(5x4-4x3+3x2-2x+1):(x-3)
Thương là :5x3+11x2+36+106
Số dư là :319
Kết quả đúng :2,5 điễm
Bài 4:
a)Tìm x biết:
X=
Kết quả đúng :2,5 điễm
b)Cho x,y,z,tlà các số nguyên dương
x=3
Tìm x,y,z,t biết :
T=11
z=7
Y=5
Kết quả đúng :2,5 điễm
m =207,145
Bài 5:Tìm giá trị của m, biết giá trị của đa thức f(x) =2x3+5x2+(m-3)x+2m-5tại x=-2,5là 0,49
Kết quả đúng :5 điễm
0
Bài 6: chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 23 cho 13 là:
Kết quả đúng :5 điễm
KQ=27,712509846
Bài 7: cho hình thang cân có hai đường chéo vuông gốc với nhau, đáy nhỏ dài 13,724cm, cạnh bên dài 21,867cm
S=429,246087069
a) Tính độ dai đáy lớn
b) Tính diện tích hình thang
Mỗi kết quả đúng :2.5 điễm
Bài 8: Trên mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là :A(-1;4), B(-2;-2), C(4;-1)
a) Tính các góc của tam giác ABC theo độ, phút, giây.
b) tính diện tích tam giác ABC
Â=54027'44"
C =54027'44"
B=71004'31"
S=17,5 (đv DT)
Mỗi kết quả đúng :1,25 điễm
Bài 9: cho tam giác ABC có AB=1,05cm:BC=2,08cm;AC=2,33cm
BH=0,937339055
a/ Tính độ dài cạnh BH
AM=1,477870089
b/ Tính độ dài trung tuyến AM
c) Tính số đo góc C
C =26047'6"
S=1,092 (cm2)
d) Tính diện tích tam giác ABC
---------Hết-----------
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI
SÓC TRĂNG Ngày 24/11/2000
----o0o---- vòng thi cá nhân-Thời gian: 150 phút
Họ Và Tên: cấp trung học phồ thông
Đơn vị:số báo danh
Chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
Điểm
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
Bài 1: Tính giá trị các biễu thức:
A=
khi x=2,9723
B=
Dư là:
Thương là:
Bài 2: tìm thương và dư trong phép chia x9-2x8+3x5-4x3+5x2+x+7 cho x-3
A=
Bài 3: cho µ =809'10", hãy tính giá trị biểu thức :
A=cosµ +cos2µ ++cos19µ +cos20µ
Bài 4:cho costính giá trị biểu thức
A=
a)
B=
b)
Bài 5: cho tam giác ABC có AB=3,1415cm: AC=2,7182cm BC=4,6543cm;
A=
S= cm2
r= cm
AM= cm
a/ Tính số đo góc A của tam giác theo độ, phút, giây
b) Tính diện S tích tam giác
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác
d) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác
Bài 7: Một nước có số dân 70.000.000 người ,mức tăng dân số là 2% mổi năm. Tính dân số nước đó sau 30 năm(X)
&
Bài 7: Tìm một nghiệm gần đúng của các phương trình sau
X=
a) x-cosx-sinx=0
b)x5+3x-5=0
X=
X=
c)4x+5x=101x
Bài 8:Tìm nghiệm đúng của hệ phương trình sau
Y=
X=
Bài 9: Tính dạng số thư 15 của các dãy số sau:
a) Dãy số (an) được xác định bởi các hệ thức: a1=2: an+1=
b15=
a15=
b) Dãy số (bn) được xác định bởi các hệ thức:b1=1; b2=1: bn+2=
A=
Bài 10: Tính tổng sau:
A=
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LONG PHÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ-NĂM HỌC 2004-2005
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:
Đơn vị:
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
&
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
Điểm
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
Bài 1: a) Giải phương trình:
X=
A=
b) Tính
A=:
Bài 2: Tính giá trị các biễu thức và viết kết quả dưới dạng phân số hoặt hỗn số:
A=
a) A=
B=
b) B=
Bài 3: tìm thương và dư trong phép chia
(5x4-4x3+3x2-2x+1) : (x-3)
Dư là:
Thương là:
Bài 4:Phân tích các số sau thành tích các số nguyên tố:
a) 343711
b)11199911
&
Bài 5: Tính giá trị của biễu thức:
A=
a)
B=
b)
16
Bài 6: Tính giá trị của biễu thức:
2,663501626
a)Tìm UCLN của hai số 543473 và 279055
b) Cho u1 = 2 và un+1 = 0,7.un + u8. Tính u16
14
Bài 7:
a)Tìm số dư trong phép chia 12345678 cho 771604
2744
b)Tìm số dư trong phép chia 123456783 cho 771604
2,594707614
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3,23456cm; AC = 4,34567cm.
a)Tính độ dài đường cao AH.
1,931287341
b)Tính độ dài đoạn BH.
19,4649223
Bài 9: Cho tam giác ABC, AH và BK là hai đường cao. Biết AB = 5,987cm; AC = 6,543cm; BH = 3,765cm.
5,94984634
a)Tính diện tích tam giác ABC
b)Tính độ dài đường cao BK.
6,3438
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD, AB//CD, AD^AB, AB = 4,8642cm, CD = 2,4321cm, BC = 3,1719cm, AD và BC cắt nhau tại E.
7,428120043
a)Tính đô dài đoạn BE
b)Tính diện tích hình thang ABCD.
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LONG PHÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ-NĂM HỌC 2005-2006
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:
Đơn vị:
Số báo danh
Giám thị 1
Giám thị 2
&
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
Điểm
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:
Giám khảo thứ hai:
4
Bài 1: Tìm chữ số hàng đơn vị của số:
a)30041975
3
b)26032005
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phân số hoặc hổn số:
a)
b)
Bài 3: Tìm thương và số dư trong các phép chia đa thức:
(x6 + 2x5 + 3x4 + 4x3 + 5x2 + 6x + 7) : (x-0,2)
a)Thương là:
8,437504
b)Dư là:
7
Bài 4:
a)Chữ số thập phân thứ 2005 trong phép chia 5 cho 7 là
61399712780731
b)Tính: 2477711.24780821 (ghi kết quả ở dạng số tự nhiên)
Bài 5: Cho đa thức f(x) = x5- 3mx4 +mx3 – 2mx2 + 3x + 4
-0,090275213
Tính giá trị của m trong các trường hợp sau:
a)Giá trị của đa thức khi x = 3 là 277,1244
0,12
b)Giá trị của đa thức khi x = 0,3 là 4,881154
&
Bài 6: tính giá trị của biểu thức:
Khi x = 1,8597; y = 1,5123
240
Bài 7:
a)Tìm số dư trong phép chia 3523127 cho 2047
2004
b)Tìm UCLN của 2 số: 7324620 và 6326628
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 1,23456cm, AC = 2,34567cm.
a)Tính độ dài cạnh BC
b)Tính độ dài đường cao AH
Bài 9: Với dữ kiện đã cho ở bài 8, tiếp tục tính:
a)Độ dài trung tuyến AM
b)Độ dài đoạn BH.
Bài 10: Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 13,724cm, cạnh bên dài 21,867cm.
a)Tính độ dài đáy lớn
b)Tính diện tích hình thang.
File đính kèm:
- ON THI MAY TINH CASIO.doc