Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Trần Quốc Toản - Tiết 37 đến tiết 46

I/ Mục tiêu:

- HS nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số

- HS có kĩ năng giải hệ pt bậc nhất hai ẩn

II/ Chuẩn bị :

*GV : Bài giải mẫu các ví dụ

*HS : Ôn lại phép toán cộng trừ đa thức

III/ Hoạt động trên lớp:

 

doc29 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Trần Quốc Toản - Tiết 37 đến tiết 46, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì xong 1/3 công việc trong 3,5 ngày. Ta có PT: 3,5.2/y = 1/3 ĩ y=21 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy đội I làm một mình trong 28 ngày xong công việc. Đội II làm một mình trong 21 ngày xong công việc. Hoạt động 4: Cũng cố, dặn dò. -Gợi Ý PP làm bài 46. Dặt số thóc của hai đội năm ngoái thu hoạch được là x, y. Tacó PT: x+y=720 Vượt mức 15% là x + 15%x 12% là y + 12%y ta có PT: x+15%x+y+12%y=819 -Về nhà làm các bài tập còn lại. -Học bài chuẩn bị kiểm tra 45’ -Ghi chép những hướng dẫn của GV để về nhà làm. Rút kinh nghiệm: Soạn ngày:09 /02/2011 Dạy ngày: 10/02/2011 TIẾT 46: KIỂM TRA CHƯƠNG III A./ Mục tiêu: -Học sinh biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng hai phương pháp một cách thành thạo và chính xác. Biết phân tích bài toán, tổng hợp các số liệu để lập hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. -Rèn kỉ năng tư duy, phân tích, tổng hợp, và kỉ năng giải hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. -Tính cẩn thận, logic trong trình bày bài làm A/ Ma trận đề: Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất 2 ẩn 2 1 2 1 4 2 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 2 4 4 5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 1 3 1 3 Tổng 4 2 2 1 3 7 9 10 B/ Đề kiểm tra: KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ Điểm Họ và tên HS : -------------------------------------- Lớp : 9 Lời phê : Đề kiểm tra 1 : Bài 1 (3 điểm) Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : Phương trình nào là bậc nhất hai ẩn : A. x -4y = 5 B. 0x - 4y = 1 C. -4x + 0y = 0 D. Cả 3 phương trình trên. Cặp số sau đây (-2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào ? A. 4x - y = -7 B. 3x -2y = 0 C. 2x + 0y = -7 D . Cả 3 phương trình trên . Hệ phương trình có nghiệm là ? A. ( x = 1 ; y = 1) B. ( x = 0 ; y =) C. Vô số nghiệm (x R ; y = - ) D. Vô nghiệm Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (-1; 2 ) và B (3 ; 2 ) là A. y = -x + 1 B. y = C. y = 2 D x = 2 Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là : A. x R ; y = 3x B. x = 3y ; y R C. x R ; y = 3 D. x = 0 ; y R Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? A. B. C. D. Cả ba hệ phương trình trên . Bài 2 : (3 điểm ) : Giải bằngø phương pháp cộng đại số và phương pháp đồ thị : Bài 3 : (1điểm ) : Giải hệ phương trình : Bài 4 : (3 điểm ) Hai xe khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 450 km đi ngược chiều và gặp nhau sau 5giờ. Tính vận tốc của mỗi xe , biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 10km/h -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ Điểm Họ và tên HS : -------------------------------------- Lớp : 9 Lời phê : Đề kiểm tra 2 : Bài 1 (3 điểm) Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : Phương trình nào là bậc nhất hai ẩn : A. x -4y = 5 B. 0x - 4y = 1 C. -4x + 0y = 0 D. Cả 3 phương trình trên. Cặp số sau đây (-2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào ? A. 4x - y = -7 B. 3x -2y = 0 C. 2x + 0y = -7 D . Cả 3 phương trình trên . Hệ phương trình có nghiệm là ? A. ( x = 1 ; y = 1) B. ( x = 0 ; y =) C. Vô số nghiệm (x R ; y = - ) D. Vô nghiệm Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (-1; 2 ) và B (3 ; 2 ) là A. y = -x + 1 B. y = C. y = 2 D x = 2 Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là : A. x R ; y = 3x B. x = 3y ; y R C. x R ; y = 3 D. x = 0 ; y R Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? A. B. C. D. Cả ba hệ phương trình trên . Bài 2 : (3 điểm ) : Giải bằngø phương pháp cộng đại số và phương pháp đồ thị : Bài 3 : (1điểm ) : Giải hệ phương trình : Bài 4 : (3 điểm ) Tìm một số có hai chữ số , biết rằng tổng các chữ số là 15 , nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 9 đơn vị ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : Đáp án Biểu điểm Bài 1(3đ): 1) Chọn D 2) Chọn A 3) Chọn D 4) Chọn C 5) Chọn B 6) Chọn D Bài 2 : (3 điểm ) : Giải bằng phương pháp cộng : (2đ) Vậy : Hệ phương trình có nghiệm là : (x;y) = (2;-1) *Giải bằng đồ thị ( 1đ) Vẽ 3x +2 y = 4 (0;2) ; (;0) Vẽ x - y = 3 (0;-3) ; (3;0) Vẽ đúng 2 đồ thị (xác định đúng tọa độ giao điểm ) Bài 3 : (1 điểm ) Đặt: Ta có hệ: Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = Bài 4 : (3 điểm ) Gọi vận tốc xe đi từ A là : x ( km/h ; x > 0 ) và vận tốc xe đi từ B là : y (km/h ; y > 0 ) Theo đề bài ta có hệ phương trình : (TMĐK) Vậy : Vận tốc xe đi từ A là : 35 km/h và vận tốc xe đi từ B là : 40 km/h ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề: 2 Bài 3 : (1 điểm ) : Giải hệ phương trình : Vậy : Nghiệm của hệ phương trình là : (x;y) = Bài 4 : (3 điểm ) Gọi chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là : x và chữ số hàng đơn vị của nó là : y ( x; y là số tự nhiên , 0 < x ; y < 10 ) Ta được số cần tìm là : 10x + y Nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau . ta được số : 10y + x Theo đề bài ta có hệ phương trình : (TMĐK) Vậy : số cần tìm là : 87 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0, 5đ 05đ 1,0đ 0,5đ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ Điểm Họ và tên HS : -------------------------------------- Lớp : 9 Lời phê : Đề kiểm tra 1 : Bài 1 (3 điểm) Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : Phương trình nào là bậc nhất hai ẩn : A. x -4y = 5 B. 0x - 4y = 1 C. -4x + 0y = 0 D. Cả 3 phương trình trên. Cặp số sau đây (-2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào ? A. 4x - y = -7 B. 3x -2y = 0 C. 2x + 0y = -7 D . Cả 3 phương trình trên . Hệ phương trình có nghiệm là ? A. ( x = 1 ; y = 1) B. ( x = 0 ; y =) C. Vô số nghiệm (x R ; y = - ) D. Vô nghiệm Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (-1; 2 ) và B (3 ; 2 ) là A. y = -x + 1 B. y = C. y = 2 D x = 2 Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là : A. x R ; y = 3x B. x = 3y ; y R C. x R ; y = 3 D. x = 0 ; y R Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? A. B. C. D. Cả ba hệ phương trình trên . Bài 2 : (3 điểm ) : Giải bằngø phương pháp cộng đại số và phương pháp đồ thị : Bài 3 : (1điểm ) : Giải hệ phương trình : Bài 4 : (3 điểm ) Hai xe khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 450 km đi ngược chiều và gặp nhau sau 5giờ. Tính vận tốc của mỗi xe , biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 10km/h Bài làm: ` KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ Điểm Họ và tên HS : -------------------------------------- Lớp : 9 Lời phê : Đề kiểm tra 2 : Bài 1 (3 điểm) Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : Phương trình nào là bậc nhất hai ẩn : A. x -4y = 5 B. 0x - 4y = 1 C. -4x + 0y = 0 D. Cả 3 phương trình trên. Cặp số sau đây (-2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào ? A. 4x - y = -7 B. 3x -2y = 0 C. 2x + 0y = -7 D . Cả 3 phương trình trên . Hệ phương trình có nghiệm là ? A. ( x = 1 ; y = 1) B. ( x = 0 ; y =) C. Vô số nghiệm (x R ; y = - ) D. Vô nghiệm Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (-1; 2 ) và B (3 ; 2 ) là A. y = -x + 1 B. y = C. y = 2 D x = 2 Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là : A. x R ; y = 3x B. x = 3y ; y R C. x R ; y = 3 D. x = 0 ; y R Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? A. B. C. D. Cả ba hệ phương trình trên . Bài 2 : (3 điểm ) : Giải bằngø phương pháp cộng đại số và phương pháp đồ thị : Bài 3 : (1điểm ) : Giải hệ phương trình : Bài 4 : (3 điểm ) Tìm một số có hai chữ số , biết rằng tổng các chữ số là 15 , nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 9 đơn vị . Bài làm: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHƯƠNG III: Bài 1 (3 điểm) Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau : Phương trình nào là bậc nhất hai ẩn : A. x -4y = 5 B. 0x - 4y = 1 C. -4x + 0y = 0 D. Cả 3 phương trình trên. Cặp số sau đây (-2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào ? A. 4x - y = -7 B. 3x -2y = 0 C. 2x + 0y = -7 D . Cả 3 phương trình trên . Hệ phương trình có nghiệm là ? A. ( x = 1 ; y = 1) B. ( x = 0 ; y =) C. Vô số nghiệm (x R ; y = - ) D. Vô nghiệm Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (-1; 2 ) và B (3 ; 2 ) là A. y = -x + 1 B. y = C. y = 2 D x = 2 Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là : A. x R ; y = 3x B. x = 3y ; y R C. x R ; y = 3 D. x = 0 ; y R Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? A. B. C. D. Cả ba hệ phương trình trên . Bài 2 : (3 điểm ) : Giải bằngø phương pháp cộng đại số và phương pháp thế a) b) Bài 3 : (1điểm ) : Giải hệ phương trình : a) b) Bài 4 : (3 điểm ) a) Tìm một số có hai chữ số , biết rằng tổng các chữ số là 15 , nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 9 đơn vị . b)Hai xe khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 450 km đi ngược chiều và gặp nhau sau 5giờ. Tính vận tốc của mỗi xe , biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 10km/h

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO CHUONG 3.doc