Khảo sát môn toán lớp 1- Tuần 15
Bài 1: Đọc số: 11: 9:
15: 20:
17: 14:
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát môn toán lớp 1- Tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...........................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Số? (3 điểm)
33
- 14 + 36 - 45 + 12
Bài 5: ( 4 điểm)
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
..........................................................................
Kể tên các đoạn thẳng: ....................................
..........................................................................
..........................................................................
A B
0
D C
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi (Số 3)
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 60’
Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số?....................................................
- Các số có 2 chữ số? …………………………………
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?..............................
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?..............................
b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần?:……………………………………………
Bài 2 (4 điểm) Tính :
40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 =
64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 =
Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ?
a . 16 + 42 < < 22 + 40
79999
b. - 12 + 36 - 45
Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10.
Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ?
Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ?
H
A B
D C
Violympic lop 1 Vòng 21
Bài 1: Chọn 2 ụ cú giỏ trị bằng nhau:
12
89-73
46+32
58-41
15+54
51+27
86-71
47+22
35+21
99-43
60+26
52+34
58-37
97-82
16
99-82
46-34
21
36
68-32
Bài 2: Xoỏ liờn tiếp cỏc ụ cú giỏ trị tăng dần:
65+21
32
72
86-46
99 - 92
39
79-14
16
68-33
28-15
11
22
96-51
86 - 68
42+21
31+43
99-38
54-24
78 - 77
65-42
48-23
42+26
21
70 - 60
Bài 3:Vượt chướng ngại vật:
Số đem trừ đi số 42 bằng 36 là số…………………………..…………..…
96 trừ đi số nào thỡ bằng 61?.......................................................................
89 trừ đi số nào thỡ bằng 35?.......................................................................
Lớp 1A cú tất cả 36 học sinh, trong đú cú 20 bạn nam. Hỏi lớp 1A cú bao nhiờu bạn nữ?............................................................................................................
Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thỡ số A phải là……………….…
Để số B trừ đi 42 bằng số 97trừ đi 73 thỡ số B phải là……………………
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 68 nhưng lớn hơn 42?.............
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 45?.......................
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 39?.......................
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số từ 25 đến 48?...........................................
Số đem trừ đi 42 bằng 36 là số……………………………………………….
Để số A trừ đi 25 bằng số 31 cộng với 42 thỡ số A phải là…………………
Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 68 nhưng lớn hơn 72?...............
14.Trong vườn cõy ăn quả nhà bỏc An trũng 3 loại cõy vải, nhón, hồng xiờm mỗi loại 12 cõy. Hỏi trong vườn nhà bỏc An cả 3 loại cõy đú cú tất cả bao nhieu cõy?...........................................................................................................................
Để số A trừ đi 24 bằng 24 cộng với 31 thỡ số A phải là……………………
Để số B trừ đi 21 bằng 96 trừ đi 42 thỡ số B phải là………………………..
Cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 26?...............................................................
ĐỀ THI TRẠNG NGUYấN NHỎ TUỎI LẦN THỨ NHẤT
Mụn: TNXH lớp 1
1/- Bạn sống ở đõu?
. . . . . . . . . . . . . . . . ………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Hóy kể ra những cảnh vật nơi bạn đang sống:
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/- Hóy kể ra:
Loài vật cú ớch 3 Loài vật cú hại:
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 Loại cõy rau: 3 Loại cõy hoa:
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 Loại cõy gỗ 3 Loại cõy ăn quả
1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/- Nờu những biện phỏp phũng chống bệnh sốt rột:
1/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …..
Họ và tờn Triệu Đỗ An Huy lớp1A.....
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 (Số 4)
Bài 1-Tớnh: ( 4 điểm)
2 + 3 + 4= 4 + 6 -9 =
8 - 8 + 0 = 9 - 5 - 4 =
Bài 2- Điền dấu ( , =) thớch hợp vào ụ trống: ( 4 điểm)
8 - 4 < 1 + 4 7 - 5 < 10 - 7
0 + 3 = 9 - 6 8 - 0 = 0 + 8
Bài 3- Cú thể điền vào ụ trống những số nào? ( 4 điểm)
8 - 5 < < 1 + 6 4 - 2 < < 9
Bài 4- Một xe ụ tụ chở 10 khỏch. Đến một bến cú 3 người xuống và 2 người lờn. Hỏi trờn xe bõy giờ cú bao nhiờu khỏch? ( 4 điểm)
Giải: ………………………...........................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 5- Cho cỏc số 0, 1, 2, 4, 5, 6. Hóy xếp cỏc số vào cỏc chấm trũn sao cho cỏc số trờn một đường thẳng cộng lại đều bằng 9 ( 4 điểm)
Khảo sát môn toán lớp 1
Bài 1: Số:
10
9
5
0
9
5
3
7
2
4
1
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
3 + 2 > 1 + 4 4 - 0 + 3 < 3 - 3 + 7
5 - 0 = 5 + 0 5 - 5 > 4 - 4
1 + 3 + 1 < 6 1 + 1 - 1 = 1 - 1 + 1
Bài 3: Cho các số 3, 4, 7 và dấu + - = . Hãy lập các phép tính đúng:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Hình vẽ bên có số hình tam giác là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
a)
b)
Đề kiểm tra chất lượng tháng 10.
Môn: Toán Lớp 1 (Thời gian : 40 phút)
Câu 1: Đúng điền (đ) ; sai điền (s) :
5 > 2 7 < 9
1 < 4 8 = 8
0 = 10 7 < 2
Câu 2 : Cho các số 0, 1 ,2, 3, 4 .
Viết số lớn nhất là:……………………………………………….
Viết số bé nhất là:…………………………………..…………….
Câu 3 : Tính:
4 - 3 = 4 - 2 = 1 + 4 = 3 - 2 =
2 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 3 - 3 =
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > ; < ; = ):
3 - 2 1 3 + 1 4 4 - 2 3 - 1
3 + 1 3 3 - 1 3 - 2 4 + 2 3 + 3
Câu 5: Viết phép tính thích hợp
4
=
4
4
=
5
2
=
4
Khảo sát môn toán lớp 1 - tháng 11
Câu 1: Tính
a) 57 7 6 4
+ - - + 20 4 2 3
b) 3 - 3 - 2 = 7 - 3 - 3 =
7 - 6 + 4= 4 + 1 + 2=
Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
3 + 4 = 4 + 3 7 - 2 = 5
2 + 5 > 1 + 4 5 = 7 - 2
7 - 3 < 2 + 3 2 = 5 - 7
+ ; -
Câu 3: ?
2……..2………2 = 6 4…….3………3 = 4
7……..2………2 = 3 6…….5………4 = 5
Câu 4: Viết phép tính thích hợp:
Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng: 7 - 1 - 1 - 1 =
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Khảo sát môn toán lớp 1
Bài 1: Số:
10
9
5
0
9
5
3
7
2
4
1
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
3 + 2 > 1 + 4 4 - 0 + 3 < 3 - 3 + 7
5 - 0 = 5 + 0 5 - 5 > 4 - 4
1 + 3 + 1 < 6 1 + 1 - 1 = 1 - 1 + 1
Bài 3: Cho các số 3, 4, 7 và dấu + - = . Hãy lập các phép tính đúng:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Hình vẽ bên có số hình tam giác là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
a)
b)
Đề kiểm tra chất lượng tháng 10.
Môn: Toán Lớp 1 (Thời gian : 40 phút)
Câu 1: Đúng điền (đ) ; sai điền (s) :
5 > 2 7 < 9
1 < 4 8 = 8
0 = 10 7 < 2
Câu 2 : Cho các số 0, 1 ,2, 3, 4 .
Viết số lớn nhất là:……………………………………………….
Viết số bé nhất là:…………………………………..…………….
Câu 3 : Tính:
4 - 3 = 4 - 2 = 1 + 4 = 3 - 2 =
2 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 3 - 3 =
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > ; < ; = ):
3 - 2 1 3 + 1 4 4 - 2 3 - 1
3 + 1 3 3 - 1 3 - 2 4 + 2 3 + 3
Câu 5: Viết phép tính thích hợp
4
=
4
4
=
5
2
=
4
File đính kèm:
- TUYEN TAP DE TOAN 1 HUONG DIB.doc