Kế hoạch tuần 30 tháng 04 năm 2014 Chủ đề: nước và các hiện tượng tự nhiên

1. Khởi động: Cho trẻ đi làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi, hát: “Đoàn tàu nhỏ xíu”.

2. Trọng động:

- Thứ 3, 5 tập các động tác sau:

+ Hô hấp 1: Thổi bóng bay.

+ Tay vai 5: Hai tay thay nhau đưa ra trước, ra sau.

+ Chân 2: Ngồi xổm, đứng lên.

+ Bụng lườn 4: Ngồi duỗi thẳng chân, tay chống sau, cúi người về trước, tay chạm ngón chân.

+ Bật nhảy 1: Bật tiến về phía trước.

- Thứ 2, 4, 6, tập với bài: “Trời nắng trời mưa”.

3. Hồi tĩnh:

- Cho trẻ đi nhẹ nhàng về lớp.

 

docx14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2293 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch tuần 30 tháng 04 năm 2014 Chủ đề: nước và các hiện tượng tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi, kết hợp vừa đi vừa hát: “Đoàn tàu nhỏ xíu”. Sau đó về đội hình hàng ngang tập bài tập phát triển chung. b. Trọng động: * Bài tập phát triển chung: Cho trẻ tập cùng cô: - Tay vai: Hai tay đưa ra trước, lên cao. - Chân 3: Đứng kiễng gót, hạ gót chân. - Bụng lườn 1: Đứng chân rộng bằng vai, cúi người về trước, tay chạm ngón chân. - Bật 1: Bật nhảy tại chỗ. * Vận động cơ bản: Bước lên bục cao 30 cm. - Cô giới thiệu tên vận động - Cô tập mẫu 1 - 2 lần và giải thích vận động: Cô đi lên vạch xuất phát, đứng ở tư thế chuẩn bị, khi nghe hiệu lệnh “bước” thì cô bước chân phải lên bục cao 30cm, rồi bước chân trái lên bục, rồi bước từng chân xuống và về cuối hàng. - Cô tập lần 3: Vừa thực hiện vừa hỏi trẻ. - Cô mời 2 - 3 trẻ khá lên tập mẫu. Cô chú ý nhận xét và sửa sai cho trẻ. - Cho trẻ thực hiện 2 - 3 lần. - Cô chú ý quan sát, sửa sai và khuyến khích trẻ thực hiện. * Trò chơi: Cáo và Thỏ. - Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi và luật chơi. - Cách chơi: Cho 1 trẻ đóng làm Cáo, ngồi trên ghế và nhắm mắt lại, các bạn khác đóng làm Thỏ đi kiếm ăn vừa đi vừa hát Trời nắng trời mưa. Khi thấy Thỏ đến gần Cáo tỉnh dậy và chạy đuổi bắt Thỏ. - Luật chơi: Trẻ nào bị Cáo bắt phải thay bạn làm Cáo Cho trẻ chơi 3 – 4 lần tùy theo hứng thú của trẻ. c. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân vừa đi vừa hát: “Khúc hát dạo chơi” 3. Kết thúc: Cô nhận xét giờ học, động viên khuyến khích trẻ lần sau cố gắng hơn. - Trẻ hát và trò chuyện cùng cô. - Đi làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi. - Thực hiện - 3lần x 4 nhịp - 3lần x 4 nhịp - 2 lần x 4 nhịp - 2 lần x 4 nhịp - Trẻ quan sát và lắng nghe. - Trẻ thực hiện - Lắng nghe - Trẻ chơi trò chơi - Trẻ đi nhẹ nhàng. - Lắng mghe. B - Hoạt động ngoài trời: Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị Tiến hành 1. HĐCMĐ: Quan sát bầu trời 2.TCVĐ: Trời nắng trời mưa. 3.Chơi đồ chơi ngoài trời Trẻ quan sát và cảm nhận thời tiết trong ngày. - Biết mặc quần áo phù hợp theo thời tiết. - Trẻ chơi đúng luật - Trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài sân trường - Địa điểm quan sát - Sân chơi cho trẻ - Đồ chơi ngoài trời - Cô cho trẻ xếp hàng ra sân, giao nhiệm vụ và dặn dò trẻ. Cho trẻ dạo chơi và quan sát bầu trời rồi nói cảm nhận của bản thân. Các con thấy bầu trời hôm nay như thế nào? Trên trời có những gì?... - Cô khái quát câu trả lời của trẻ, nhận xét và giáo dục trẻ biết mặc quần áo theo mùa. - Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi, cho trẻ chơi 3 – 4 lần. - Trẻ chơi tự do có sự quản lí của cô. C - Hoạt động chiều: Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị Tiến hành 1. GDVS: Dạy trẻ mô phỏng các bước rửa tay. 2. TCDG: Kéo co 3. Nhận xét – nêu gương – cắm cờ. - Trẻ biết cách rửa mặt đúng cách. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Tranh minh họa các bước rửa mặt. - Bình nước có vòi, chậu, khăn mặt, giá phơi. - Cô trò chuyện cùng trẻ về tranh minh họa. Hỏi trẻ từng bước rửa tay như thế nào? Sau đó cô khái quát lại cách rửa tay theo tranh minh họa. - Cô cho lần lượt trẻ mô phỏng các bước rửa tay. GD trẻ biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ D - Đánh giá hàng ngày - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………… - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........................ - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... ………………………………………………………………………………........................ - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………................................ ………………………………………………………………………………........................ Thứ 6 ngày 18 tháng 04 năm 2014 A – Hoạt động học: Lĩnh vực phát triển: PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Hoạt động: NHẬN BIẾT TAY PHẢI, TAY TRÁI CỦA BẢN THÂN Thời gian: 20 - 25 phút I. Mục đích - yêu cầu - Trẻ nhận biết được tay phải, tay trái của mình - Biết chọn đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu của cô - Giáo dục trẻ không nên đưa tay vào miệng, giữ gìn tay sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô: Bát, thìa, tranh vẽ đôi bàn tay - Đồ dùng của trẻ: Bát, thìa, tranh vẽ đôi bàn tay mỗi cháu 1 tranh, 20 chiếc vòng các màu xanh đỏ vàng, bút sáp màu đủ cho trẻ. III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Trò chuyện gây hứng thú; - Cô cùng trẻ tập thể dục theo bài hát; ‘‘Ồ sao bé không lắc’’ - Các con vừa được làm gì theo bài hát? - Đúng rồi ngoài ăn uống ra chúng ta tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh nữa đấy - Các con biết khi tập theo bài hát các con đưa bộ phận gì ra trước nào? - À đúng rồi đôi bàn tay ra để nắm lấy hông mà lắc lư cái đầu rồi lắc lư cái mình này; như vậy đôi bà tay làm rất nhiều công việc vì vậy hàng ngày các con phải bết giữ gìn bàn tay sạch sẽ và không được bỏ tay vào miệng các con nha. - Thế các con thích tự mình nhận biết tay phải, tay trái của mình không? - Vậy thì cô mời các con đứng dậy về chổ ngồi để nhận biết tay phải, tay trái của mình nha. Hoạt động 2: nhận biết tay phải, tay trái của bản thân. - Bây giờ các con chơi với cô trò chơi: Giấu tay nha. - Bây giờ cô đố các con này mỗi người có mấy tay? À đúng rồ các con thử đếm lại xem nào; - Giỏi quá; bây giờ nghe cô hỏi tay phải của các con đâu? - (Cô quan sát xem trẻ đưa đúng chưa) - Các con nói với cô nào tay phải - Cô gọi từng trẻ nói tay phải (-4 trẻ) - Cho cả lớp nói lại (1 lần) - Thế còn tay kia là tay gì nào? Các con nói tay trái với cô nào; Cho cá nhân nói tay trái (1-2 trẻ)) - Bây giờ nghe cô hỏi đến bữa ăn cơm các con dùng đồ dùng gì để ăn? - À đúng rồi ở phía sau cô có cái rổ đựng đồ dùng các con bưng rổ ra phía trước nào. - Các con xem trong rổ có gì nào. - Thế hàng ngày các con cầm thìa bằng tay gì? - Bây giờ các con thử cầm thìa bằng tay phải cô xem đúng chưa nào. - Tay phải các con cầm gì đó? Các con nói tay phải cầm thìa Cho cá nhân nói tay phải cầm thìa (2-3 trẻ) - Còn cái bát thì các con cầm bằng tay gì? Ai giỏi nào? - À đúng rồi các con cầm bát lên nào. Các con nói (tay trái cầm bát) cả lớp, cá nhân => Cô thấy ai cũng giỏi bây giờ các con bỏ bát, thìa vào rổ và đưa ra sau lưng nào. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố: * Trò chơi 1: ‘‘Chúng ta cùng thi tài” - Với trò chơi này các con đứng cho cô 2 đội mỗi đội 5 bạn còn các bạn còn lại sẽ cổ vũ cho các bạn trong đội của mình và lần sau sẽ được chơi Nào các con đứng dậy lên đứng thành 2 đội cô xem (cho trẻ đội mũ đội số 1- số 2) - Nghe cô hỏi: Tay phải đội số 1 đâu? - Tay trái đội số 2 đâu? - Đúng rồi và ở đây cô có rất nhiều chiếu vòng có nhiều màu nhiệm vụ của đội số 1 là bạn đứng ở đầu hàng sẽ đi theo đường thẳng lên tìm chiếc vòng màu đỏ đeo vào tay phải của mình và đi về vổ nhẹ vào vai bạn thứ 2, bạn thứ 2 đi lên tìm đúng vòng màu đỏ đeo vào tay phải của mình. - Còn đội số 2 cũng đi theo đường thẳng và chọn vòng màu xanh và đeo vào tay trái của mình: thời gian chơi dành cho 2 đội là 1 bản nhạc ngắn, 2 đội nhớ chưa nào? - Cho trẻ chơi. Kiểm tra đội nào đội đó giơ tay lên cao để cả lớp xem đã đúng yêu cầu chưa) Lần 2: Cô đổi bạn chơi và đổi yêu cầu chọn vòng ngược lại. * Trò chơi 2: Tô màu tay phải, tay trái - Cô đưa tranh hướng dẫn trẻ tô màu tô tay phải màu đỏ, tay trái màu xanh. - Cho cả lớp về theo nhóm để tô màu. 3. Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương và cho trẻ ra sân chơi. - Trẻ tập cùng cô - Đưa tay ra trước - Trẻ lắng nghe - Có ạ - Cả lớp về chổ ngồi - Trẻ chơi với cô - Có 2 tay - 1-2- tất cả có 2 tay - Cả lớp giơ tay phải lên - Tay phải (cả lớp) - Tay phải (cá nhân) - Tay phải (cả lớp) - Tay trái - Tay trái - Tay trái (cá nhân) - Bát, thìa - Trẻ bưng rổ ra phía trước mặt - Trẻ xem - Tay phải - Trẻ cầm thìa - Cầm thìa - Tay phải cầm thìa - Cá nhân trẻ nói - Tay trái - Tay trái cầm bát (cả lớp, cá nhân) - Cả lớp cất đồ dùng vào rổ - Trẻ đứng thành 2 đội - Đội số 1 đưa tay phải lên cao - Đội số 2 đưa tay trái lên cao - Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi và cùng trẻ kiểm tra - Trẻ tô màu cùng cô - Lắng nghe B - Hoạt động ngoài trời Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị Tiến hành 1. QSCMĐ: Quan sát vườn rau. 2. TCVĐ: Gieo hạt. 3. Chơi đồ chơi ngoài trời - Trẻ nhận biết gọi tên các loại rau. - Trẻ hứng thú chơi và chơi đúng luật - Trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài sân trường - Vườn rau - Đồ chơi ngoài trời - Cô giao nhiệm vụ và dặn dò trẻ Cho trẻ qua sát cây xanh và hỏi trẻ : Đây là cây gì? Cây có đặc điểm gì? Thân cây như thế nào?... Trồng cây để làm gì? - Cô khái quát lại và giáo dục trẻ không ngứt lá bẻ cành. TCVĐ : Cho trẻ chơi 3-4 lần C. Hoạt động chiều Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị Tiến hành 1. Văn nghệ cuối tuần 2. Chơi tự do ở các góc. 3. Phát phiếu bé ngoan. Vệ sinh trả trẻ - Trẻ vui văn nghệ cùng cô và các bạn. - Thỏa mãn nhu cầu chơi của trẻ - Đàn ghi nhạc bài hát về chủ đề. - Cô giới thiệu chương trình văn nghệ. Cho trẻ biểu diễn dưới nhiều hình thức: - Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ biểu diễn. - Cô khuyến khích động viên sau mỗi lần trẻ biểu diễn. - Cô hướng trẻ về các góc chơi. - Nhận xét cuối tuần, phát phiếu bé ngoan. D - Đánh giá hàng ngày - Sĩ số: …………………………………Có mặt…………………………………………… - Vắng mặt:……………………………Lý do……………………………………………… - Tình trạng sức khỏe của trẻ: ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........................ - Trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:.……………………………………....................... ………………………………………………………………………………........................ - Kiến thức và kĩ năng của trẻ: + Kiến thức: .…………………………………………………………………………. + Kĩ năng: ……………………………………………………………………………. + Thái độ: ……………………………………………………………………………. - Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………........................ - Biện pháp: ……………………………………………………………................................ ………………………………………………………………………………........................

File đính kèm:

  • docxNuoc va HTTN 2.docx
Giáo án liên quan