Kế hoạch dạy học lớp 2 Tuần 24 Năm học 2010 - 2011 Trường Tiểu học Thanh Thủy

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

-Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :quẫy, lưỡi cưa, trấn tĩnh, dâng, tẽn tò,

-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài.

-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

-Hiểu nội dung câu chuyện: Kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa nhưng đã nghĩ ra mẹo thoát chết, Giả dối như cá sấu không bao giờ có bạn.

-H: Đọc đúng các từ mới, đọc trơn toàn bài và trả lời đợc các câu hỏi của bài tập đọc

-H có ý thức tự giác luyện đọc

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học lớp 2 Tuần 24 Năm học 2010 - 2011 Trường Tiểu học Thanh Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
119 II.Đồ dùng dạy-học: Các hình vuông, tròn, tam giác chia làm 4 phần. III. Các hoạt động dạy - học NDkt – Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Bài cũ(5’) 2.Bài mới. *HĐ1: GTB(1’) *HĐ2: Giới thiệu 1/4 (13-15’) *HĐ3:Thực hành (15-17’) 3.Củng cố – dặn dò(2’) -Gọi HS đọc bảng chia 4 -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Vẽ hình vuông lên bảng. -Chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi một phần, là ta lấy đi một phần mấy của hình vuông -Gọi HS đọc 1/4 -Yêu cầu HS so sánh 1/4 ,1/3 Và 1/2 Bài 1: Đã tô màu vào 1/4 hình nào? Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi. -Hình B tô màu một phần mấy? -T chốt về 1/4; 1/3 Bài 3:Hình nào đã khoanh vào 1/4 số con thỏ - yêu cầu HS đếm số thỏ ở hình a, b xem hình nào đã khoanh tròn 1/4 số con thỏ -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -3-4HS đọc. -H nhận xét -Lấy đi một phần ba của hình vuông. -Nhiều H nhắc lại. -Nhiều hs đọc. -Viết bảng con 1/4 -Tự lấy ví dụ về 1/4 -1/4 chia làm 4 phần lấy 1 phần -Quan sát, thảo luận ở SGK -Nêu: Hình đã tô màu 1/4 là hình A, B, C -1/3 là hình D -Quan sát ở SGK thảo luận theo cặp. -H TB bày kết quả +hình a đã khoanh tròn 1/4 số thỏ. -Hoàn thành bài tập. Chính tả: Quả tim khỉ I.Mục tiêu: -Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Quả tim khỉ -Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn s/x; ut/uc -H:Viết đúng các từ khó và chính xác đoạn viết -Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết. II.Đồ dùng dạy – học: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,bảng con, bảng phụ… III.Các hoạt động dạy – học. NDkt -Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Bài cũ(5’) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ 2: HD chính tả (6-7’) *HĐ3:H viết bài (17-19’) *HĐ4: HD làm bài tập (5’) 3.Củng cố dặn dò(2’) -yêu cầu HS viết :Ê – đê; Mơ –nông, Tây Nguyên -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc bài chính tả -Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa vì sao? -Tìm lời của cá sấu, khỉ? -Những lời nói ấy được ghi như thế nào? -yêu cầu HS tìm các chữ hay viết sai. -T t/c nhận xét bài của H -Đọc lại bài chính tả lần 2 -Đọc cho HS viết. -Đọc lại(2lần) -T thu vở chấm 1 số em, nhận xét Bài 2a:Điền vào chỗ trống s hay x -Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? - T t/c chữa bài Bài3b:Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut - T t/c chữa bài -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập 2,3 -HS viết bảng con. -H nhận xét -Lắng nghe +2-3HS đọc lại. -Nêu. -2HS nêu. -Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng. -H tìm, nêu, đọc, phân tích từ khó và viết bảng con -Hnhận xét -1H (K) đọc -1H nhắc tư thế ngồi viết đúng -Nghe viết vào vở. -Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau -2-3HS đọc. -Điền s hay x; -Làm bảng con. a)Say sưa, xay lúa, xông lên, dòng sông. -2HS đọc đề bài. -Theo luận theo bàn. -Viết bảng con. Thứ năm ngày tháng 2 năm 2011 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Học thuộc bảng 4, rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. -Củng cố lại và nhận biết về 1/4 -H:nắm vững cách nhận biết 1/4 và học thuộc bảng chia 4 -H tự giác, tích cực học toán *Điều chỉnh: bỏ bài 4–tr 120 II. Đồ dùng dạy-học: SGK, vở ô ly, bảng con, bảng phụ III.Các hoạt động dạy học NDkt –Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Bài cũ(5’) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ 2: Luyện tập (28-30’) 3.Củng cố- dặn dò(3’) -yêu cầu H đọc bảng chia 4. -Nhận xét đánh giá - Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm -T huy động kết quả bằng trò chơi “Truyền điện” Bài 2: Tính nhẩm -T t/c cho H làm bài ở bảng con -T t/c nhận xét bài H -Em có nhận xét gì về phép nhân? Bài 3:Giải toán -Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài, tóm tắt, giải. -T t/c nhận xét bài H Bài 5:Hình nào đã khoanh 1/4 … -Yêu cầu HS quan sát số con hươu sao trong hình. -Nhận xét và nhắc H về làm bài tập ở nhà. -H đọc bảng chia 4. -H nhận xét -H làm ở VBT -H tham gia chơi -H làm bài ở bảng con -H nhận xét bài bạn -Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia. -2-3 HS đọc. -H giải ở vở ô ly -1H làm ở bảng phụ Bài giải. Mỗi tổ có số học sinh là: 40 : 4 = 10 (học sinh) Đáp số: 10 học sinh. -Quan sát thảo luận nhóm -Nêu kết quả. -Hình a đã khoanh tròn 1/4 số con hươu. -Hình b đã khoanh tròn 1/2 số con hươu. Chính tả: Voi nhà I. Mục tiêu: -Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Voi nhà. -Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu s/x hoặc ut/uc. -Rèn cho HS có tính cẩn thận, nắn nót khi viết bài. -H:Viết đúng các từ khó và chính xác đoạn viết -Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết. II.Đồ dùng dạy – học: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, bảng con, bảng phụ… III.Các hoạt động dạy – học. NDkt -Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Bài cũ(5’) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ 2: HD chính tả (6-7’) *HĐ3:H viết bài (17-19’) *HĐ4: HD làm bài tập (5’) 3.Củng cố dặn dò(2’) -T yêu cầu H viết: Cá Sờu, hoa quả, những -Nhận xét đánh giá, -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết : Con voi… bản Tum -Con voi làm gì để giúp họ? -Tìm câu có dấu gạch ngang và dấu chấm than? -yêu cầu HS tìm từ khó -T t/c nhận xét bài của H -Đọc lại bài chính tả lần 2 -Đọc cho HS viết. -Đọc dò (2lần) -T thu vở chấm 1 số em, nhận xét Bài 2a:Em hãy chọn trong ngoặc đơn -Yêu cầu HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -T t/c nhận xét bài của H Bài 2b: Tìm những chữ có nghĩa để điền …. -T t/c cho H thảo luận nhóm -T t/c trò chơi “Tiếp sức” để huy động kết quả -Nhận xét đánh giá giờ học. -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập vào vở bài tập tiếng việt -H viết bảng con. -H nhận xét -Nghe theo dõi. -2-3HS đọc – đọc thầm -Quặp chặt vòi co mình lôi mạnh, qua vũng lầy. -Nó đập tan xe mất. +Phải bắn nó thôi! -H tìm-phân tích và viết bảng con: Huơ, quặp, vũng bùn, lôi. -H nhận xét bài bạn -Lắng nghe. -1H nhắc tư thế ngồi viết -Nghe – viết -Soát lỗi và chữa một số lỗi. -2HS đọc, -Điền chữ vào ô trống. -Làm bảng con. -Đọc yêu cầu. -H thực hiện thảo luận nhóm -H tham gia chơi Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2011 Tập làm văn: Đáp lời phủ định-Nghe và trả lời câu hỏi I.Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết đáp lời phủ định trong giao tiếp:Lịch sự nhã nhặn 2.Rèn kĩ năng nghe và trả lời câu hỏi: Nghe kể về một mẩu chuyện vui, nhớ và trả lời câu hỏi về ND câu chuyện -H: Biết đáp lời phủ định theo tình huống giao tiếp đã cho; nghe kể và TLCH về ND câu chuyện -H hứng thú với môn học II.Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ,VBT III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. NDkt -Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Bài cũ(5’) 2 Bài mới *HĐ1:GTB(1’) *HĐ2:Đáp lời phủ định (12-15’) *HĐ3: Nghe và trả lời câu hỏi. (13-15’) 3.Củng cố- dặn dò(3’) -Gọi HS đọc nội quy trường lớp -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh… -Tranh vẽ gì? -Bạn nhỏ nói gì?Cô nói gì ? -Yêu cầu HS đóng vai xử lý tình huống theo SGK có thể thay đổi nội dung -Nếu cậu bé mà cúp máy luôn hoặc nói thế à có được không? -Khi gọi điện mà nhầm số các em cần nói năng lịch sự Bài 2: Nói lời đáp của em -Yêu cầu HS đóng vai theo tình huống -T y/c Hlên thể hiện đóng vai theo tình huống -Nhận xét chung chọn một số bài nói hay -Khi đáp lại lời phủ định các em có thái độ như thế nào? Bài 3:Nghe kể chuyện và TLCH -Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu hỏi -Tranh vẽ gì ? -“Vì sao” là một truyện vui nói về cô bé thành phố lần đâu tiên về nông thôn thấy gì cũng lạ +Kể lại 2- 3lần -Chia lớp thành 4 nhóm -Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác trả lời +Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào? +Cô bé hỏi anh họ điều gì? +Cậu bé giải thích vì sao con bò không có sừng? +Thực ra con vật này là con gì? -Theo dõi dúp đỡ HS yếu -Nhận xét, đánh giá HS -Nhận xét, đánh giá giờ học -Nhắc HS về tập kể lại câu chuyện vì sao? -3-4 HS đọc -H nhận xét -Quan sát tranh và đọc lời nhân vật -1 bạn hỏi điện đến hỏi thăm nhưng bị nhầm số -2-3 HS đọc lời nhân vật -Thảo luận theo cặp -Vài cặp đóng vai -Nhận xét bạn đóng vai -không được như vậy là vô lễ, mất lịch sự… -H trả lời, H nhận xét bổ sung -2 HS đọc -Thảo luận theo cặp -Vài cặp lên đóng vai từng tình huống -Nhận xét cách xử lý -H trả lời -Quan sát tranh. -Đọc câu hỏi. -Cảnh đồng quê có một con ngựa bé, 1con ngựa, 1 cô bé … -Nghe: -Thảo luận nhóm 4 câu hỏi SGK. -Thực hiện. -Thấy gì cũng lạ. -Sao con bò này không có sừng … -Vì nhiều lí do … -Con ngựa. -Kể trong nhóm. -Vài HS kể lại theo câu hỏi. -Thực hiện ở nhà. Toán: Bảng chia 5 I. Mục tiêu: Giúp HS: -Lập bảng chia 5 và học thuộc bảng chia 5. -Thực hành chia cho 5 -H: Học thuộc lòng bảng chia 5 và vận dụng vào thực hành -H tự giác tích cực học toán *Điều chỉnh:Bỏ bài 3- tr 121 II.Đồ dùng dạy-học: SGK, bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. NDkt – Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Bài cũ(5’) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1) *HĐ 2: Giới thiệu cách lập bảng chia 5 (12-15’) *HĐ 3: Thực hành(15-17’) 3.Củng cố-dặn dò(3’) -T y/c H đọc bảng chia 4 -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài. -Gọi HS đọc bảng nhân 4: -T y/c H lấy 4 tấm bìa có 5 chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn? -Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta lập được những phép chia nào? -Nhưng bài tập yêu cầu các em lập bảng chia cho 5 -Nêu:5 x 3 = 15 -T y/c H dựa vào bảng nhân 5 để lập bảng chia 5 -T t/c cho H học thuộc bảng chia 5 Bài 1:Tính nhẩm: -T t/c cho H làm ở SGK -Theo dõi, giúp đỡ H -T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện” Bài 2:Giải toán -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -HD H tóm tắt -T t/c nhận xét bài của H -T chốt cách làm -Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 5 -Đánh giá chung. -H đọc bảng chia 4 -H nhận xét -3-4HS đọc -H thao tác - H nêu -H(TB) nêu: 20 : 5 = 4 và 20 : 4 = 5 -15 : 5 = 3 -Tự lập bảng chia 5. -Đọc nhiều lần. -Vài HS đọc thuộc bảng chia 5 -Đọc theo nhóm -H đọc cá nhân -2HS đọc -H làm bài ở SGK -H tham gia chơi -2H đọc bài toán -H tìm hiểu bài toán -H nêu tóm tắt -Giải vào vở ô ly -1H giải ở bảng phụ -Tự tóm tắt và giải. Mỗi bình có sốbông hoa là: 15 : 5 = 3 (bông hoa) Đáp số:3 bông hoa

File đính kèm:

  • docahdfiawufhakfdhaioufpoawfjklajfkls (6).doc
Giáo án liên quan