LUYỆN TẬP TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể.
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
25 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy hoc Lớp 1 tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho cô đoạn thơ này ?
- Hãy tìm tiếng có vần trong đoạn thơ em vừa học.
- Lớp mình nghe cô đọc và đọc lại cho đúng.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 HS lên bảng tìm và gạch chân
- 1 vài em đọc lại
b- Luyện viết:
- HD HS viết ot, at, tiếng hót, ca hát vào vở tập viết.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết, lưu ý viết nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- NX bài viết của HS.
- HS tập viết theo HD vào vở tập viết.
c- Luyện nói:
- Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói
- GV hướng dẫn và giao việc
- Tranh vẽ những gì ?
- Các con vật nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- 2 HS đọc: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Chim hót NTN ?
- Gà gáy làm sao ?
- Em hãy vào vai chú gà để cất tiếng gáy ?
- Em có hay ca hát không ? thường vào lúc nào ?
- ở lớp các em thường hay ca hát vào lúc nào?
- ở lớp các em thường hay ca hát vào dịp nào?
- Em thích ca hát không ? em biết những bài hát nào ?
+ Trò chơi: Thi hát
HD: 2 đội chơi thi lần lượt từng đội sẽ hát hoặc đọc câu thơ có tiếng chứa vần ot, at đến lượt đội mình mà các bạn trong đội không hát, đọc được thì lớp đếm đến 10 sẽ mất lượt hát đó. Đội nào hát được nhiều và đúng là thắng.
- HS chơi thi
4- Củng cố - Dặn dò:
- Hôm nay học bài gì ?
- Hãy đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà
- HS: vần ot, at
- 1 vài em đọc trong SGK
- HS nghe và ghi nhớ
Bài 69:
Học vần:
ăt - ât
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât, tiếng mặt, vật
- Phân biệt sự khác nhau giữa ăt và ât để đọc và viết đúng được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và vâu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạt cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Bánh ngọt, bãi cát, chẻ lạt
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV nhận xét và cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 2 HS đọc
II- Dạy học bài mới
1- Giới thiệu bài (Trực tiếp)
2- Dạy vần:
ắt:
a- Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ăt và hỏi:
- Vần ắt do mấy âm tạo nên là những âm
nào ?
- Vần ăt do 2 âm tạo nên là ă và t
- Giống: kết thúc = t
- Khác: ắt bắt đầu = ă
- Hãy so sánh vần ăt và ất
at bắt đầu = a
- Hãy phân tích vần ắt ?
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần ăt đánh vần như thế nào ?
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- Hãy tìm và gài vần ăt ?
- Vần ăt có âm ă đứng trước và t đứng sau
- á - tờ - ăt
- HS đánh vần, CN, nhóm, lớp
- Tìm tiếp chữ ghi âm m và dấu nặng gài với vần ắt ?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ăt, mặt
- Ghi bảng: mặt
- HS đọc lại
- Hãy phân tích tiếng mặt ?
- Tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă
- Hãy đánh vần tiếng mặt ?
- Mờ - ăt - măt - nặng - mặt
- HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, sửa sai
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ bạn nhỏ đang rửa mặt
- GV ghi bảng: rửa mặt
- HS đọc trơn CN, nhóm
- GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho
HS đọc.
- HS đọc ĐT
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
ât: (quy trình tương tự)
Chú ý:
- Cấu tạo: vần ât được tạo nên bởi â và t
- So sánh vần ăt, ât:
giống: Kết thúc = t
khác: ât bắt đầu = â
ăt bắt đầu = ă
- Đánh vần:
ớ - tờ - ât
vờ - ât - vât - nặng - vật.
đấu vật
- Viết: Lưu ý HS nét nối giữa â và t giữa v và ât và vị trí đặt dấu.
- HS thực hiện theo HD
d- Đọc từ ứng dụng:
- Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào ?
- GV ghi bảng, đọc mẫu và giải nghĩa
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 vài em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
đ- Củng cố - dặn dò:
- Chúng ta vừa học những vần gì ?
- Vần ăt và ât có điểm gì giống và khác ?
- Cho HS đọc lại bài (bảng lớp)
- GV nhận xét chung giờ học
- 1 vài em đọc.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
(GV chỉ không theo TT)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh lên bảng và hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
- Để xem chú gà con đẹp NTN chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh nhé.
- GV HD và đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ bạn nhỏ đang cầm chú gà con trên tay.
- 1- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- HD HS viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật vào vở tập viết.
- GV viết mẫu, nêu cách viết, lưu ý HS nét nối các con chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- NX bài viết.
- HS tập viết vào vở theo HD của GV
c- Luyện nói:
- Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói hôm nay ?
- Chúng ta sẽ nói về ngày CN = tranh vẽ và các câu hỏi gợi ý nhé.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã đi thăm vườn thú hay công viên chưa ? vào dịp nào ?
- Ngày CN em thường làm gì ?
- Nơi em đến có gì đẹp ?
- Em thấy những gì ở đó ?
- Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật ? vì sao ?
- Con có thích ngày chủ nhật không ? vì sao ?
- 3 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về ngày chủ nhật
3- Củng cố - Dặn dò:
- Em hãy đọc lại toàn bài vừa học
+ Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
- NX chung giờ học
ờ: - Học lại bài
- Xem trước bài 70
- 1 vài em đọc (SGK)
- HS chơi thi giữa các tổ
Bài 70:
Học vần:
ôt - ơt
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể
- Nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt và các tiếng cột, vợt
- Nhận biết sự khác nhau giữa các vần ôt, ơt để đọc và viết đúng được vần, tiếng, từ khoá.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
- Quả ớt, cái vợt
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
-Viết và đọc: đôi mắt, bắt tay, thật thà
- Cho HS đọc từ, câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 2 học sinh đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dậy vần:
ốt:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần ôt và hỏi
- Vần ôt do mấy âm tạo nên là những âm nào?
- Vần ôt do 2 âm tạo nên là âm ô và t
- Giống: kết thúc = t
- Hãy so sánh vần ôtt với at ?
- Khác: ôt bắt đầu từ = ô
at bắt đầu = a
- Hãy phân tích vần ôt?
- Vần ôt có âm ô đứng trức, âm t đứng sau.
b- Đánh vần:
+ Vần: - y vần ôt đánh vần như thế nào ?
- GV theo dõi, nhận xét
- ô - tờ - ôt
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ôt ?
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t và dấu nặng gài với vần ôt ?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ôt, cột
- Ghi bảng: cột
- Hãy phân tích tiếng cột ?
- Hãy đánh vần tiếng cột ?
- GV theo dõi, sửa sai
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi/
-Tranh vẽ gì ?
- HS đọc lại
- Tiếng cột có âm c đứng trước vần ôt đứng sau, đấu nặng dưới ô
- Cờ - ôt - côt - nặng - cột
- HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- Tranh vẽ cột cờ
- Ghi bảng: Cột cờ (gt).
- GV chỉ không theo TT các vần, từ tiếng cho HS đọc.
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc ĐT
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
ơt: (Quy trình tương tự)
+ Chú ý:
- Cấu tạo: Vần ơt do âm ơ và t tạo nên
- So sánh vần ơt với ôt
Giống: Kết thúc = t
Khác: ôt bắt đầu tư = ô
ơt bắt đầu bằng = ơ
- Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu
- HS thực hiện theo hướng dẫn
d- Đọc từ ứng dụng :
- Hãy đoc từ ứng dụng cho cô
- 3 HS đọc
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, đọc mẫu & giải nghĩa từ.
Cơn sốt: Nhiệt độ có thẻ tăng lên đột ngột gọi là cơn sốt.
Xoay bột: Tức là làm cho các hạt gạo, ngô, đỗ bị nhỏ ra.
Quả ớt: Quả làm gia vị , thuốc ăn vào rất cay
Ngớt mưa: Khi đang mưa to mà tạnh dần thì gọi là ngớt mưa.
- HS chú ý theo dõi
- GV theo dõi , chỉnh sửa
- HS luyện đọc CN , nhóm , lớp.
đ- củng cố - dặn dò
- Các em vừa học những vần gì ?
- Vần ốt & ớt có gì giống & khác nhau?
- 2 HS nêu
- Hãy tìm từ, tiếng có vần ốt ớt.
- HS tìm & nêu
- Cho cả lớp đọc lại bài.
- HS đọc ĐT 1 lần
- Nhận xét chung giờ học .
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3 - Luyện tập:
a - luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát & hỏi:
- tranh vẽ gì ?
- GV nói: Đay là cây lâu năm không rõ bao nhiêu tuổi , tán lá xoè ra che mát cho dân
- HS đọc CN , nhóm , lớp
- HS quan sát tranh
- Cây rất to
làng. Đó là nọi dung đoạn thơ ứng dụng dưới tranh
- Yêu cầu HS dọc đoạn thơ
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV hướng dẫn & đọc mẫu
- HS đọc CN , nhóm , lớp
- HS tìm : một
- 1số em đoc lại
c- Luyện viết:
- HD HS viết vần ôt, ơt, các từ cột cờ, cái vợt vào vở.
- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình, cách viết, lưu ý nét nối giữa chữ ô, ơ với t giữa chữa c, v với ôt, ơt và vị trí đặt dấu thanh
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết.
- HS tập viết theo mẫu vào vở
Tiết 2:
C- Luyện nói:
- Các em đã chuẩn bị bài ở nhà. Vậy hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
- GV HD và giao việc
- HS: chủ đề người bạn tốt
- HS qs tranh, thảo luận nhóm hai, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ?
- Em có nhiều bạn tốt không ?
- Hãy gt tên người bạn em thích nhất ?
- Vì sao em thích bạn đó nhất ?
- Người bạn tốt phải như thế nào ?
- Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không ?
- Em có thích có nhiều bạn tốt không ?
4- Củng cố - dặn dò:
- Hôm nay học vần gì ?
- HS: ot, ơt
- Y.c HS đọc lại toàn bài
- HS đọc trong SGK (3HS)
+ Trò chơi: Thi chỉ nhanh, đúng từ
- HS chơi thi theo tổ.
- GV nhận xét, đánh giá
ờ: - Học lại bài
- Xem trước bài 71
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 15
File đính kèm:
- Tuan 15 sua.doc