Kế hoạch bài học - Lớp 2 Tuần 6 - năm học 2009 -2010

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

+ Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ khó trong bài. Xì xào, đánh bạo,

hưởng ứng

+ Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.

+ Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Rèn kỹ năng đọc hiểu: Từ: Xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.

Nội dung: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2724 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học - Lớp 2 Tuần 6 - năm học 2009 -2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dạy - học chủ yếu: A. Kiểm tra: 2 em đứng dậy nối tiếp nhau đọc bài “Mẩu giấy vụn” – Trả lời nội dung của bài. - G/v nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài: 2: Tìm hiểu cách đọc. G/v đọc bài- Hướng dẫn cách đọc- H/s đọc nối tiếp câu Luyện phát âm, h/s phát hiện từ khó – luyện phát âm: bỡ ngỡ, rung động, trang nghiêm G/v lưu ý h/s ngắt nghỉ một số câu dài, nhắc nhở để h/s đọc đúng. H/s luyện đọc trong nhóm. Các nhóm thi đọc. 3: Tìm hiểu bài: 1 em đọc chú giải. H/s trả lời các câu hỏi 1trong SGK( HS khá :Đ1 : Tả ngôi trường từ xa; Đ2 : Tả lớp học ; Đ3 : tả came xúc của HS dưới mái trường) H/s trả lời các câu hỏi 2trong SGK( HS TB: ngói đỏ, bàn ghế gỗ xoan đào; sáng lên và thôm ….) H/s trả lời các câu hỏi 3trong SGK( HS TB, khá: Tiếng trống rung động kéo dài…)4: Luyện đọc lại: Tổ chức cho h/s thi đọc cả bài – Cả lớp nhận xét. Củng cố dặn dò: Yêu cầu h/s nhắc lại nội dung của bài Nhận xét chung tiết học – yêu cầu về nhà đọc lại. H/s đọc thầm, phát biểu ý kiến – cả lớp trao đổi. . Luyên từ và câu I. Mục tiêu: Giúp h/s - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận giới thiệu: ai, (cái gì, con gì) là gì? - Biết đặt câu phủ định. - Mở rộng vốn từ ngữ về đồ dùng học tập. - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong 1 đoạn văn và viết hoa đúng c/tả. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1: Củng cố nội dung. - Yêu cầu 2 em lên bảng viết: núi Nùng, hồ Than Thở. - Dưới lớp viết theo 2 bạn. - G/v nhận xét, cho điểm. 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân và câu phủ định. 1. Đặt câu: - H/s đọc bài tập – xác định yêu cầu bài tập. - H/s thực hành làm. - HS TB, yếu phát biểu, g/v chép lên bảng những câu đúng. - Khắc sâu cách đặt câu. 2. Đặt câu phủ định.- H/s đọc đề.- G/v hướng dẫn mẫu. - H/s tìm cách nói giống với mẫu đã cho. - G/v cho nhiều h/s ( tất cả các đối tượng)được nói – ghi các câu nói khác nhau lên bảng. 3: Mở rộng vốn từ về học tập. - H/s nêu đề bài, xác định rõ yêu cầu. - G/v nhắc lại yêu cầu, h/s viết các từ vào giấy nháp (những từ tìm được trong tranh theo nhóm đôi). - Từng cặp đứng tại chỗ nêu (chỉ vào tranh, nêu rõ tác dụng). - Các cặp khác bổ sung. C. Củng cố dặn dò: G/v nhận xét tiết học. Toán 47 + 25 I. Mục tiêu: Giúp h/s. - Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan II. Đồ dùng dạy học: Que tính; bảng gài; bảng phụ chép bài tập 2, 4. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A. Kiểm tra: Gọi 2 em lên bảng, đặt tính và nêu cách làm 17 + 9 27 + 5. B. Bài mới: 1: Giới thiệu phép cộng 47 + 25 G/v giới thiệu bài toán (giống 27 + 5). Tìm kết quả: H/s sử dụng qu tính tìm. Nêu cách tìm – g/v khắc sâu cách tính nhanh nhất. H/s đặt tính – nêu cách làm (1 em lên bảng). G/v cho nhiều em được nêu. 2: Thực hành. Bài 1: Yêu cầu h/s nêu bài tập. Cho h/s làm lần lượt vào vở bài tập. Nhóm – bàn thông báo kết quả: mỗi em 1 kết quả. Vài em nêu cách đặt tính và thực hiện. Bài 2: G/v treo bảng phụ. H/s suy nghĩ, điền đáp số – nêu rõ vì sao đúng, vì sao sai. Vài em sửa lại phép tính sai. Bài 3: H/s đọc đề bài – Nhận dạng bài toán. 1 em HS khá lên bảng làm – dưới lớp làm vào vở. Cho 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm lời giải và kết quả đúng. Bài 4: G/v treo bảng phụ – h/s đọc đề bài. Từng em suy nghĩ, nêu số cần điền – giải thích số điền. G/v cùng cả lớp nhận xét, cho điểm. C. Củng cố dặn dò: Yêu cầu vài em nhắc lại cách đặt tính và tính dạng 47 + 25. - Nhận xét chung tiết học./. THE DUC ON 5 DONG TAC CUA BAI THE DUC PHAT TRIEN CHUNG I.Muc tieu: Thứ Nam ngày 8 tháng 10 năm 2008 THE DUC ON 5 DONG TAC DA HOC CUA BAI THE DUC PHAT TRIEN CHUNG ------------------------------------------ Tập viết chữ hoa Đ I. Mục tiêu: Giúp h/s. - Rèn kỹ năng viết chữ. - Biết viết chữ cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, đẹp, sạch cụn từ ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Đ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1: Củng cố cách viết chữ D. Yêu cầu 1 em lên bảng viết chữ đã học tuần trớc -Lớp viết vào bảng con G/v nhận xét, chấm chữa. Giới thiệu bài. 2: Hướng dẫn viết chữ hoa. G/v treo mẫu chữ. H/s quan sát mẫu – nhận xét về chữ: Độ cao, độ rộng; cấu tạo của chữ. G/v tô lại chữ, vừa tô vừa nêu quy trình. G/v viết mẫu lên bảng. H/s viết vào không gian. Đ H/s viết vào bảng con 2 lượt. 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. Treo bảng, h/s đọc to Đẹp truờng đẹp lớp. G/v giảng nghĩa – h/s quan sát nhận xét các chữ. G/v nêu cách viết – hướng dẫn h/s cách viết chữ. H/s tập viết vào bảng con chữ “Đẹp” 4: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. G/v nêu yêu cầu, h/s viết vào vở.- G/v giúp đỡ h/s yếu. 5: Chấm, chữa bài:Thu 1 bàn, chấm, chữa lỗi. Nhận xét, nhắc nhở h/s. C. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học – giao bài tập về nhà. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp h/s. - Biết đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 47 + 25, 7 + 5. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. - Tập so sánh số. -Lam bai tap 1,2(cot 1,3,4),bai 3 ,bai 4 (dong 2) II. Chuẩn bị: Bảng phụ chơi trò chơi.(neu co ) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Củng cố nội dung. - 1 em HS TB lên bảng thực hiện phép tính 37 + 35 Nêu rõ cách làm 2. Luyện tập. - Yêu cầu h/s lần lượt làm các bài tập từ 1 đến 4. - Sau mỗi bài, h/s nêu yêu cầu và cách làm. Bài 1: H/s tự làm vào vở. - Dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra - Mỗi em nêu kết quả 1 bài. Bài 2: H/s đọc đề bài. - 2 em HS TB lên bảng đặt – nêu cách đặt. - Lớp làm vào vở bài tập. Bài 3: H/s đọc đề bài từ tóm tắt – g/v ghi bảng (tóm tắt). - H/s nêu yêu cầu. - 1 em HS khá lên giải – dưới lớp giải vào vở. Bài 4: H/s đọc đề – nêu yêu cầu bài tập. - ? Để điền đúng dấu trước tiên ta phải làm gì? - H/s tự làm, thảo luận theo cặp. Bài 5L Huong dan hs kha- gjoi): H/s đọc đề. - ?: Những số nào có thể nối với ô trống? - 1 em lên bảng điền – dứơi lớp điền vào vở bài tập. - Nhận xét cho bạn. C. Củng cố dặn dò.- Chấm, chữa nhận xét bài cho h/s. Nhận xét chung bài làm – rút kinh nghiệm. ------------------------------------------- MI THUAT ( Giao vien chuyen soan giang) ------------------------------------------ Thứ sau’ ngày 9 tháng 10 năm 2008 Chính tả Nghe viết: ngôi trường mới I. Mục tiêu: Giúp h/s. - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Ngôi trường mới”. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm thanh dễ lẫn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Củng cố cách viết: - H/s lên bảng viết: tay, tai. - Lớp viết bảng con. 2. Nắm yêu cầu. 3. Tìm hiểu cách viết. - G/v đọc lần 1 - h/s đọc lại – tìm hiểu nội dung. G/v treo bảng – h/s tìm dấu câu. - H/s viết bảng từ khó:mái trường , rung động, trang nghiêm, thân thươ ng- -HS đọc đồng thanh từ đó. - Cất bảng – g/v đọc cho h/s viết vào vở. - Soát lỗi, chấm chữa bài. 4. Thực hành. - H/s nêu yêu cầu từng bài - H/s làm miệng – Nêu cả lớp cùng nghe. 1 vài em HS TB, khá lên bảng làm. - G/v nhận xét, chốt lời giải đúng. - H/s làm bài vào vở bài tập. C. Củng cố dặn dò: Nhận xét chung bài viết. - Yêu cầu những em viết chưa đạt về nhà viết lại. -------------------------------------------------------------------- Tập làm vă n KHANG DINH, PHU DINH-LUYEN TAP VE MUC LUC SACH. I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng nghe, nói: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. - Rèn kỹ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Củng cố cách kể chuyện theo tranh. - Yêu cầu 2 em kể lại câu chuyện: Không vẽ bậy lên tường. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. 2. Nắm các yêu cầu. 3. Trả lời câu hỏi. - H/s đọc đề bài 1. - 1 em đọc câu mẫu. - H/s tìm ra đâu là câu đồng ý, đâu là câu không đồng ý. - Gọi 3 h/s thực hành với câu: Em có thích đi xem phim không? 1. Bạn có thích đi xem phim không? 2. Có, mình rất thích đi xem phim. 3. Không, mình không thích đi xem phim. - G/v chia nhóm: H/s thực hành các bài còn lại. - Tổ chức hỏi đáp nhanh giữa các nhóm. 4. Đặt câu.- H/s đọc đề - Đọc câu mẫu. - Đặt 3 câu mẫu: Quyển truyện này không hay đâu. Chiếc vòng của em có mới đâu. Em đâu có đi chơi. - H/s đặt 3 câu theo 3 câu mẫu - Đọc cho cả lớp nghe. - G/v nhận xét, bổ sung - H/s đọc đề bài 1. 5. Ghi mục lục sách. - Yêu cầu h/s mở sách TV2/Tập 1: Tìm ghi 2 câu chuyện (tập đọc) trong sách (ghi tên chuyện, tác giả, số trang). - H/s làm vào vở bài tập - đọc cho cả lớp nghe – nhận xét. C. Củng cố dặn dò: Nhận xét, đánh giá.- Nhận xét chung tiết học. Toán bài toán về ít hơn I. Mục tiêu: Giúp h/s. - Củng cố khái niệm “ít hơn” và biết giải bài toán về ít hơn (dạng đơn giản). - Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn bằng 1 phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Bảng gài + mô hình các quả cam. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A Kiểm tra: Củng cố cách đặt tính. - Yêu cầu 1 em lên bảng làm: 17 + 25 Nêu rõ cách làm. - Lớp làm vào bảng con. B Bài mới: 1. Giới thiệu về dạng toán “ít hơn” - G/v giới thiệu (P/pháp như giới thiệu dạng toán “nhiều hơn”) - Yêu cầu h/s quan sát bảng gài: Hỏi: Muốn biết số cam hàng dưới ta phải làm nh thế nào? - G/v chuyển bài ’sơ đồ đoạn thẳng Hàng trên: 7 quả Hàng dưới: 2 quả ? quả - Hướng dẫn để h/s trả lời – giải toán. 2. Thực hành. Bài 1: H/s đọc đề, nêu yêu cầu. - Hướng dẫn để h/s hiểu nội dung qua hình vẽ. - 1 em HS Tb lên bảng làm – Lớp tự làm vào vở. Bài 2.H/s đọc đề, xác định yêu cầu của bài. - H/s hiểu: Thấp hơn ~ ít hơn. - Thảo luận nhóm đôi để giải toán. Bài 3. Hướng dẫn h/s tương tự bài 1. - Cho h/s đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau. C. Củng cố dặn dò: - H/s nêu: Bài toán nhiều hơn: Phép cộng. Bài toán ít hơn: Phép trừ. - G/v mở rộng: + Bài toán về nhiều hơn: Biết số bé, phần nhiều hơn, tìm số lớn: Số lớn = số bé + phần nhiều hơn + Bài toán về ít hơn: Biết số lớn, phần ít hơn, tìm số bé: Số bé = số lớn - phần ít hơn ----------------------------------------- SINH HOAT TUAN 6

File đính kèm:

  • docgiao an moi co bo sung chuan kt lop 2 tuan 6.doc
Giáo án liên quan