Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 26

Tiết 2 Đạo đức

Tiết 26: Lịch sự khi đến nhà người khác (T2) .

I. Mục tiêu

- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .

- Biết cư sử phù hợp khi đến nhà bạn bè , người quen

- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .

II. Chuẩn bị

- GV: Truyện kể Đến chơi nhà bạn. Phiếu thảo lun

 

 

doc35 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Lớp 2 - Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n. Ngµy so¹n: 3 / 2 /2010 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 5 th¸ng 3 n¨m 2010 TiÕt 1 To¸n TiÕt 130: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tình chu vi hình tam giác , hình tứ giác . * Bài tập cần làm : 1,3,4 * HS kh¸ giái lµm ®­ỵc hÕt c¸c BT. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: Vở. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 3 cm, 4 cm, 5 cm 5 cm, 12 cm, 9 cm 8 cm, 6 cm, 13 cm GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Luyện tập. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành: Bài 1: Bài này có thể nối các điểm để có nhiều đường gấp khúc khác nhau mà mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng, chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, Khi làm bài, yêu cầu HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên là được. Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn: Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11(cm) Đáp số: 11 cm. Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn: Chu vi hình tứ giác DEGH là: 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm) Đáp số: 18cm. v Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cách. Bài 4: a) Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) Đáp số: 12cm. b) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) Đáp số: 12 cm. Chú ý: + Nếu có thời gian, GV có thể liên hệ “hình ảnh” đường gấp khúc ABCDE với hình tứ giác ABCD (độ dài đường gấp khúc ABCDE bằng chu vi hình tứ giác ABCD). Đường gấp khúc ABCDE nếu cho “khép kín” thì được hình tứ giác ABCD. + Ở bài 2, bài 3: HS làm quen với cách ghi độ dài các cạnh, chẳng hạn: AB = 2cm, BC = 5m, , DH = 4cm, 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Hát 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp. HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên. HS tự làm HS sửa bài. HS tự làm HS sửa bài. HS 2 dãy thi đua HS nhận xét HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm). HS cả lớp chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV. TiÕt 2 TËp lµm v¨n TiÕt 26: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TÀ NGẮN VỀ BIỂN I. Mục tiêu - Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nĩi ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2) II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đáp lời đồng ý. QST, TLCH: Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các tình huống sau. Tình huống 1 HS 1: Hỏi mượn bạn cái bút. HS 2: Nói đồng ý. HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn. Tình huống 2 HS 1: Đề nghị bạn làm trực nhật hộ vì bị ốm. HS 2: Nói đồng ý. HS 1: Đáp lại lời đồng ý của bạn. Gọi HS nhận xét. Cho điểm từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành. Nhận xét, cho điểm từng HS. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 2 Treo bức tranh. Tranh vẽ cảnh gì? Sóng biển ntn? Trên mặt biển có những gì? Trên bầu trời có những gì? Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình. Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS. Cho điểm những bài văn hay. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Nhắc nhở HS luôn đáp lại các lời đồng ý lịch sự, có văn hóa, về nhà viết lại bài văn vào vở. Hát 2 cặp HS lên bảng thực hành. HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. HS 1: Đọc tình huống. HS 2: Nói lời đáp lại. Tình huống a. HS 2: Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay./ Tình huống b HS 2: Cháu cảm ơn cô ạ./ May quá, cháu cảm ơn cô nhiều./ Cháu cảm ơn cô. Cô sang ngay nhé./ Tình huống c HS 2: Hay quá. Cậu sang ngay nhé./ Nhanh lên nhé. Tớ chờ Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. Sóng biển xanh như dềnh lên./ Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao lượn. Mặt trời đang dần dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng. HS tự viết trong 7 đến 10 phút. Nhiều HS đọc. VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những đám mây trắng bồng bềnh trôi. TiÕt 3 ¢m nh¹c TiÕt 26: häc bµi h¸t chim chich b«ng . Nhạc : Văn Dung I. Mơc tiªu -Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. ChuÈn bÞ Đàn , bài hát , thanh phách III. Ho¹t ®éng d¹y häc HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định tổ chức : - HS báo cáo sỉ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho học sinh hát lại các bài hát đã ôn tập. * GV nhận xét chung 3. Dạy bài mới + Giới thiệu bài : Giới thiệu sơ lược nhạc sĩ Văn Dung và bài hát Chim chích bông , treo bài hát. + Học hát - GV hát mẫu bài hát cho học sinh nghe. - Cho học sinh nêu cảm nhận về bài hát. - Cho học sinh đọc lời bài hát. a. GV hướng dẫn học sinh hát từng câu * Câu 1 : Chim chích bông bé tẻo teo. Rất hay trèo từ cành na ra cành bưởi. - GV hát mẫu , yêu cầu học sinh thực hiện 2, 3 lần. - Yêu cầu cá nhân thực hiện. - Nhận xét sửa sai * Câu 2 : Sang bụi chuối . Em vẫy gọi chích bông ơi. - GV hát mẫu , - Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhiều hình thức. - Học sinh hát lại câu 1 và câu 2 . - Nhận xét sửa sai * Câu 3 : Luống rau xanh sâu đang phá. Chim xuống nhé có thích không. - GV hát - Yêu cầu cá nhân học sinh thực hiện, nhóm thực hiện. - Nhận xét sửa sai. - Yêu cầu cả lớp thực hiện. * Câu 4 : Chú chích bông liền sà xuống bắt sâu cùng và luôn mồm thích thích thích , thích thích thích. - GV hát mẫu , yêu cầu học sinh thực hiện 2,3 lần theo nhiều hình thức - Yêu cầu học sinh thực hiện, hát lại câu 3 , 4 - Học sinh hát lại 4 câu. b. GV hướng dẫn học sinh hát cả bài - GV yêu cầu học sinh hát cả bài hát - Hát kết hợp gõ phách theo giai điệu bài hát - Nhận xét , sữa sai 4. Củng cố - GV cho cả lớp hát lại bài hát kết hợp gõ nhịp - Nhận xét , đánh giá - Lớp trưởng báo cáo sỉ số - Học sinh hát kết hợp vận động. - Học sinh theo dõi - Học sinh nghe bài hát , nêu cảm nhận về bài hát, đọc lời bài hát - Học sinh chú ý - Học sinh thục hiện với nhiều hình thức - Nhận xét , sửa sai. - Học sinh nghe - Học sinh thực hiện với nhiều hình thức. - Học sinh hát lại câu 2, hát cả hai câu - Học sinh chú ý - Học sinh hát theo nhiều hình thức - Học sinh thực hiện sửa sai - Học sinh thực hiện - Học sinh hát câu 3 , 4 , hát cả 4 câu - Học sinh hát cả bài hát - Học sinh gõ đệm với nhiều hình thức - Học sinh hát lại cả bài kết hợp gõ nhịp TiÕt 4 Sinh ho¹t líp TiÕt 26: NhËn xÐt chung tuÇn 26 1.¦u ®iĨm: - TØ lƯ chuyªn cÇn - Chĩ ý häc bµi trªn líp - Ngoan ngo·n lƠ phÐp víi mäi ng­êi - VƯ sinh tr­êng líp, vƯ sinh c¸ nh©n. - Ho¹t ®éng ngo¹i kho¸. 2. Nh­ỵc ®iĨm - Ch­a chĩ häc bµi trªn líp. - Ch÷ viÕt cßn xÊu. 3. Ph­¬ng h­íng - §i häc ®Çy ®đ, ®ĩng giê, nghØ häc cã lÝ do chÝnh ®¸ng - Chĩ ý häc bµi trªn líp ë nhµ - CÇn rÌn ch÷ viÕt thËt nhiỊu - VƯ sinh s¹ch sÏ - Ngoan ngo·n lƠ phÐp víi mäi ng­êi. HiƯu tr­ëng ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CM DUYƯt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Giáo án liên quan