Phiếu bài tập tuần 17 Lớp: 2A Môn Tiếng Việt

Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đẩy nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi. Con chim sơn ca cất tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là nắng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập tuần 17 Lớp: 2A Môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tờn: …………………………. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 17 Lớp: 2A MễN TIẾNG VIỆT I. ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài van sau Chiều trên quê hương Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đẩy nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi. Con chim sơn ca cất tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là nắng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen. Theo Đỗ Chu Câu 1. Đoạn văn trên miêu tả cảnh buổi chiều trên quê hương vào mùa nào? Mùa xuân B. Mùa hè C.Mùa thu Câu 2. Con chim sơn ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến người ta phải ao ước điều gì? Có một giọng hót hay B. Có một đôi cánh C. Được xô đuổi nhau trên cao Câu 3. Câu “Nền trời xanh vời vợi” thuộc kiểu câu nào? Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì? sCâu 4. Từ ngữ tả nắng chiều là: A.Vàng dịu B. Vàng dịu và thơm hơi đất C. Thoang thoảng II. BÀI TẬP: Viết thờm cỏc từ để hoàn thành cõu theo 3 kiểu cõu đó học: Bạn Lan ………………………………………………………………………………. Chị ấy ………………. ……………………………………..………………………… Chỳng tụi……………………………………………………………………………... Đặt cõu để phõn biệt da / gia / ra: Da: …………………………………………………………………………………… Gia: …………………………………………………………………………………… Ra: …………………………………………………………………………………… Điền vào chỗ chấm: ch hoặc tr: bờn ……ong, cụ ……ỳ, chim …….ốo bẻo, …….ả lại n hoặc l: giú thổi ….ồng ….ộng, đất ….ước, phớa ….am d hoặc gi: …..eo hạt, …..ú thổi, chiều …..ài, hiền …..ịu Điểm Họ và tờn: …………………………. PHIẾU BÀI TẬP-TUẦN 17 MễN TOÁN I. Trắc nghiệm: 1. Kết quả của phộp tớnh: x + 34 = 41 là: A. 75 B. 85 C. 7 D. 17 2. Số bị trừ là 70, hiệu là 28. Số trừ là: A. 42 B. 52 C. 98 D. 88 3. Chiều dài một gang tay của em khoảng : A. 15dm B. 15cm C. 40cm D. 4dm 5. 40 l – 17 l = …l A. 23l B. 33l C. 33 D. 23 6. Nếu hụm nay là thứ tư ngày 23 thỏng 9. Thứ tư tuần trước là ngày : A. 30 thỏng 9 B. 29 thỏng 9 C. 16 thỏng 9 D. 17 thỏng 9 7. Bộ đi học từ 8giờ sỏng đến 16giờ. Hỏi bộ ở trường mấy giờ ? A. 24giờ B. 8giờ C. 7giờ D. 6 giờ 8. Thuyền thứ nhất chở 18 người, thuyền thứ nhất chở ớt hơn thuyền thứ hai 3 người. Hỏi thuyền thứ hai chở bao nhiờu người ? A. 21người B. 15người C. 15(người) D. 21(người) II. Tự luận: Đặt tớnh rồi tớnh : 80 - 45 .................. .................. .................. 100 - 29 .................. .................. .................. 69 - 65 .................. .................. .................. 48 + 33 .................. .................. .................. 62 +9 .................. .................. .................. 2.Tỡm x: x - 42 = 6 64 - x = 39 17 + x = 54 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. 3.Số? 72 + = + 72 48 + = 48 - 34 + = 100 - 26 65 - = 99 - 34 Bạn Lan cắt được 28 lỏ cờ, bạn Linh cắt được hơn bạn Lan 5 lỏ cờ. Hỏi bạn Linh cắt được bao nhiờu lỏ cờ? Túm tắt Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Năm nay anh 11 tuổi, em kộm anh 4 tuổi. Hỏi năm nay em mấy tuổi? Túm tắt Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tỡm hiệu của số bộ nhất cú hai chữ số và số lớn nhất cú một chữ số. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 2 buoi chieu hay.doc
Giáo án liên quan