Học vần
Tiết 76+77+78: Bài 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I- Mục tiêu:
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Nhận biết và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Ba vì.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng chữ cái thường - chữ hoa.
29 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bằng bốn.
- Tất cả có bốn quả táo.
- HS đọc hai cộng hai bằng bốn.
- Tất cả có bốn cái kẹo.
- HS đọc.
- HS học thuộc bảng cộng.
- Bốn bằng hai cộng hai; ....
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
- Kết quả giống nhau đều bằng bốn.
- 3 HS lên bảng tính,lớp làm bảng con.
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- Thực hiện bảng con.
2 2 3 1
+ + + +
2 1 1 1
4 3 4 2
-Tính kết quả sau đó so sánh.
- HS làm bài cá nhân, chữa bài.
4 > 1 + 2
4 = 1 + 3
4 = 2 + 2
- - HS nhận xét bài làm của bạn
-C ó ba con chim đậu trên cành thêm một con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim?
Phép tính cộng : 3 + 1 = 4
SINH HOẠT LỚP
Tiết 8: Sơ kết tuần 8
I.MỤC TIÊU:
- Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vệ sinh trường , lớp.
- Phương hướng tuần tới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bị bản sơ kết tuần
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Nhận xét chung các hoạt động của lớp.
Ưu điểm:
* Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi.
* Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ.
- Nhiều bạn có ý thức trong học tập.
- Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi.
- Một số bạn giữ gìn sách vở tốt, viết rõ ràng sạch đẹp. (bạn Yến Nhi, Hà My, Trà My, Thế Anh, Hoàng...)
* Nề nếp :Đã duy trì nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh.
Nhược điểm:
* Các hoạt động :Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể xếp hàng còn chậm.
- Đi học muộn. (Tâm. Liên, Hiếu, Kiên)
- Nghỉ học không xin phép: Phúc, Tuyền
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học. (bạn Hoà, Sản, Hiển, Hiếu)
- Một số bạn thiếu bảng con: Tâm, Phúc, Hoà.
Trong tuần tuyên dương : Bạn Yến Nhi, Hà My, Ngọc, Đức... ( ngoan, chăm học)
3. Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi.
- Những bạn học yếu cần cố gắng.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập.
- Mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
Ngày soạn: Ngày 30/9/2012
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 2/10/2012
Toán
Tiết 28: KIỂM TRẠ
I. MỤC TIÊU:Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vuông, hình tròn , hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ:
- Đề kiểm tra
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Hát
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Đề kiểm tra trong 35' (kể từ khi bắt đầu làm bài).
Bài 1: Số ?
o o o
o o
o o o
o o o
o
o o o
o o o
o o o
o o o
Bài 2: Số ?
1
2
4
3
6
1
5
5
8
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 4: Số ?
C Có.....hình vuông.
Có....hình tam giác.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
* Học sinh làm bài.
4. Đánh giá cho điểm:
Bài 1: 2 điểm
- Viết đúng mỗi số ở ô trống cho 0,5 điểm
Bài 2: 3 điểm
Mỗi lần viết đúng một số ở ô trống cho 0,25 điểm
Bài 3: 3 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 4, 5, 8 cho 3 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm
- Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
- Nếu viết 4 vào ô trống hàng dưới được 0,5 điểm.
5. Củng cố – dặn dò:
- Thu bài kiểm tra.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
- Về nhà xem trước bài phép cộng trong phạm vi 3.
Học vần
Tiết 4: Ôn tập
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc được âm và vần vừa học trong tuần: u, ư, i, tr, ng, ngh,ia, ua, ưa,đọc được các tiếng ghép bởi các âm và vần.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: mua mía , trỉa đỗ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: ua, ưa, ia
- Đọc câu ứng dụng
- Nêu nhận xét
3. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Ôn tập các âm vần đẵ học.
Bảng 1:
- GV chỉ bảng ôn và gọi HS đọc .
- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc
- GV đọc âm
+ Ghép chữ và vần thành tiếng.
Hướng dẫn HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang.
Ví dụ :Ghép tr với u được tiếng gì?
- Lưu ý:( ng) không ghép với i, ia.
(ngh) ) không ghép với u, ua, ư, ưa.
- Gọi HS đọc.
- Sau khi hoàn thành bảng GV chỉ lại toàn bộ không theo TT cho HS đọc.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
- Giúp HS hiểu nghĩa một số từ .
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV giải nghĩa từ:
Mua mía:Mẹ đi chợ mua mía.
Trỉa đỗ: Trồng đỗ.
Hoạt động 3: Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
Lưu ý: Vị trí dấu thanh, nét nối giữa các chữ.
GV bắt tay giúp đỡ HS chưa viết được.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Hoạt động 4:Luyện đọc
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
- GV đọc mẫu
GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
* Đọc bài trong Sách giáo khoa.
- Hát
- lớp viết bảng con
- 1 - 3 HS Đọc SGK
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS lên chỉ chữ.
- HS theo dõi.
- tru
- HS ghép: Tru, trua,trư, trưa,tri, tria.
Ngu, ngua, ngư, ngưa
Nghi, nghia.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS đọc :Mua mía, Mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
- HS chú ý theo dõi.
- viết bảng con: Mua mía, trỉa đỗ.
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc cá nhân, lớp
4. Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài,xem trước bài 32 oi- ai.
Tuần 7:
Ngày soạn: 21/09/2013
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 27/09/2013
Tập viết
Tiết 13+14: xưa kia, mùa dưa, ngà voi...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và đẹp các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ chữ nhỡ, đúng mẫu,liền nét và chia đều khoảng cách.
- Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp và viết chữ đúng đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các từ của bài viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết.
- GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm.
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
3. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài :
* Quan sát mẫu và nhận xét:
- Treo chữ mẫu lên bảng.
Gọi HS đọc
- Nhận xét bài viết gồm mấy từ, mỗi từ có mấy tiếng?
- Các từ được viết theo kiểu chữ gì, cỡ chữ gì?
Nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa các chữ, vị trí dấu thanh.
- GV giải thích 1 số từ.
Xưa kia:Từ rất lâu, từ xa xưa.
Ngà voi: Cái ngà của con voi, rất quí.
*GV viết mẫu và hướng dẫn viết:
- GV lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
* Hướng dẫn HS tập viết vào vở:
- Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu.
- Bài viết gồm mấy dòng?
- Mỗi từ viết một dòng,HD HS viết từng từ theo mẫu chữ vào vở.
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách viết liền nét, chú ý độ cao , vị trí dấu thanh.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét, tuyên dương bạn có bài viết đúng và đẹp.
Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
3 tổ mỗi tổ cử một bạn thi viết từ ngà voi.Tổ nào viết đúng , nhanh và đẹp , tổ đó thắng.
- 2 HS lên viết bảng lớp : nho khô, nghé ọ.
- Lớp viết bảng con: chú ý.
- HS quan sát chữ mẫu.
- 1 số HS đọc , lớp đọc .
- Bài viết gồm 5 từ mỗi từ có 2 tiếng.
- Các từ được viết theo kiểu chữ thường, cỡ chữ nhỡ.
- HS nhận xét
- Từ xưa kia được viết bởi hai chữ chữ xưa và chữ kia chữ xưa viết trước chữ kia viết sau, con chữ k viết cao 5 ly, con chữ x,ư,a,i viết cao 2 ly.
- Từ mùa dưa chữ mùa viết trước chữ dưa viết sau, dấu huyền trên đầu chữ u.
- HS chú ý theo dõi.
-HS tô chữ trên không
- 2 HS lên bảng viết :mùa dưa, gà mái.
- Lớp viết trên bảng con:xưa kia,ngà voi, ngói mới.
- HS mở vở quan sát.
- Bài viết gồm 5 dòng.
- HS tập viết trong vở theo mẫu
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
- Lớp nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Về nhà luyện viết vào vở ô li, xem trước bài sau.
Toán
Tiết PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, giúp học sinh.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các vật mẫu.
- Que tính ,các số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài KT tiết trước và NX ưu, nhược điểm.
3. Dạy học bài mới:
*. Giới thiệu bài:
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
HD phép cộng 1 + 1 = 2.
- Cho HS quan sát bức tranh 1.
Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà ?
GV nói: "1 thêm 1 bàng 2". Cô có phép tính sau: 1 + 1 = 2.
Dấu + ( Gọi là dấu cộng )
GV chỉ 1+1=2 HD đọc (Một cộng một bằng hai)
1 cộng 1 bằng mấy ?
HD phép cộng 2 + 1 = 3.
- Cho HS quan sát tranh và nêu.
Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?
2 thêm 1 bằng 3. Cô có phép cộng
Sau :2 + 1 = 3 đọc là ( Hai cộng một bằng ba)
HD phép tính 1 + 2 = 3
1 con Rùa thêm 2 con Rùa nữa. Tất cả có mấy con Rùa?
Viết 1+2=3
HD HS học thuộc bảng cộng .
- GVchỉ vào các phép tính nói đây là phép cộng trong phạm vi 3.
- Giúp HS ghi nhớ bảng cộng.
- 1 cộng 1 bằng mấy ?
- Mấy cộng mấy bằng 2 ?
Hai bằng mấy cộng mấy ?
Quan sát hình vẽ chấm tròn và nhận xét.
* Luyện tập:
Bài 1 (44): Tính
- HD HS cách làm bài.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 2 (44):Tính.
- HD cách đặt tính và ghi kết quả.
- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 3 (44): Nối phép tính với số thích hợp. HS chơi trò chơi.
Thi nối nhanh phép tính với số thích hợp.
Các nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và cho điểm 2 nhóm
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Hát
HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát.
- Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa tất cả có 2 con gà.
- 1 số em nhắc lại
- Vài HS đọc dấu cộng
- HS đọc :Một cộng một bằng hai
- Bằng hai
- 2 ô tô thêm 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô.
- HS đọc hai cộng một bằng ba.
1 con rùa thêm 2 con rùa .Được 3 con Rùa.
- HS đọc một cộng hai bằng ba.
- HS đọc và học thuộc bảng cộng.
- HS dùng que tính, thao tác để nhắc lại.
2+1=3 cũng giống như 1+2=3
- Thực hiện bảng con.
1+1=2 2+1=3 1+2=3
- 3 HS lên bảng, lớp làm bảngcon.
1 2 1
+ + +
1 1 2
2 3 3
-2 nhóm thi nối.
1+1=2 Nối với số 2
1+2=3, 2+1=3 Nối với số3.
File đính kèm:
- Tuan 7 Huyen LY.doc