Chọn màn hình D bằng cách ấn MODE bốn lần rồi ấn tiếp 1
( màn hình hiện D )
Ấn tiếp SHIFT 33 0 45 0 180 = 0
Kết quả : (radian)
Hoặc dùng chương trình cài sẵn
Chọn màn hình R bằng cách ấn bốn lần MODE rồi ấn 2 ( Màn hình hiện R )
Ấn tiếp 33 0 45 0 SHIFT DRG 1 ( D ) =
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 34245 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn Giải toán bằng máy tính Casio Fx 570 MS - Chuyên đề 7: Góc và giá trị lượng giác của một góc đổi đơn vị giữa độ và radian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 7 : GÓC VÀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC
ĐỔI ĐƠN VỊ GIỮA ĐỘ VÀ RADIAN
1). Đổi độ ra radian :
Dùng công thức
với d : độ
Ví dụ : Đổi ra radian
Dùng công thức
Chọn màn hình D bằng cách ấn MODE bốn lần rồi ấn tiếp 1
( màn hình hiện D )
Ấn tiếp SHIFT ´ 33 0’’’ 45 0’’’ ¸ 180 = 0’’’
Kết quả : (radian)
Hoặc dùng chương trình cài sẵn
Chọn màn hình R bằng cách ấn bốn lần MODE rồi ấn 2 ( Màn hình hiện R )
Ấn tiếp 33 0’’’ 45 0’’’ SHIFT DRG„ 1 ( D ) =
Kết quả : (radian)
2).Đổi radian ra độ :
Ví dụ 1 : Đổi radian ra độ
Chọn màn hình D bằng cách ấn MODE bốn lần rồi ấn tiếp 1
( màn hình hiện D )
Ấn tiếp ( SHIFT ¸ 2 ) SHIFT DRG„ 2 ( R ) = Kết quả : 90 độ
Ví dụ 2 : Đổi 2.345 radian ra độ
Ấn 2.345 SHIFT DRG„ 2 ( R ) =
134.358603 độ , ấn tiếp 0’’’ Kết quả :
Bài tập thực hành
Bài 1 : Hãy đổi từ độ sang radian các câu sau :
; ; ;
Bài 2 : Hãy đổi từ radian sang độ , phút , giây các câu sau :
; ; ; ;
3) Tính giá trị lượng giác của một góc :
Ví dụ 1 : Tính
a) , , ,
b) , , , cotg 5.12 (radian)
Tính : a) Chọn màn hình hiển thị chế độ D
Ấn sin 1000 0’’’ =
Kết quả : = - 0,9848
Ấn cos 789 0’’’ 55 0’’’ 31 0’’’ =
Kết quả :
Ấn tan 400 0’’’ 12 0’’’ =
Kết quả :
Ấn 1 ¸ tan 34 0’’’ 27 0’’’ 56 0’’’ =
Hoặc ấn tan 34 0’’’ 27 0’’’ 56 0’’’ = =
Kết quả :
b) Chọn màn hình hiển thị chế độ R
Ấn sin ( 3 SHIFT ¸ 2 ) = Kết quả : -1
Ấn cos ( SHIFT ¸ 6 ) = Kết quả : 0.5
Ấn tan ( SHIFT ¸ 2 ) = Kết quả : Math ERROR
(Không xác định )
Ấn tan 5.12 = = Kết quả : - 0.4318
Ví dụ 2 : Cho là góc tù với .Tìm ,
Chọn chế độ D
Ấn (- ) cos SHIFT sin 0.4123 =
Kết quả : cos = - 0.9110
( Dấu - ghi bằng phím (- ) , phải thêm dấu trừ - trước biểu thức trên màn hình vì ta biết cos < 0)
Ấn „ để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và ấn (- ) tan , ta có màn hình
- tan 0.4123 và ấn = Kết quả tg = - 0.4526
Ví dụ 3 : Cho tù với .Tính ra độ , phút , giây
Giải : Chọn chế độ D
Ấn 180 0’’’ - SHIFT s in 0.4123 và ấn =
Ta có 155.6506 , ấn tiếp 0’’’ Kết quả :
Ví dụ 4 : Cho , ( đều nhọn)
Tìm
Giải : ghi bằng SHIFT sin
ghi bằng SHIFT cos
Ghi vào màn hình : và ấn =
Kết quả :
Ví dụ 5 : Biết , tính
Giải : Ta dùng A thay cho
Ấn ALPHA A ALPHA = (dấu = màu đỏ ) 2 SHIFT tan 1
4 ALPHA : (dấu : màu đỏ ) ( 1 + cos ALPHA A ) ¸
( 1 - sin ALPHA A ) = =
Kết quả :
Bài tập thực hành :
Bài 1 : Tính
a) , , ,
b) , , , cotg 3,784 (radian)
Bài 2 : Cho là góc nhọn với .
Tìm ĐS :0.5039 ; ĐS :0.8637
Bài 3 : Biết , tính ĐS :- 0.09695
Bài 4 : Tính , biết
Ghi chú : phải được ghi là .ĐS :- 0.6261
BÀI TẬP
1. ( cos 700 + cos 500 ) ( cos 3100 + cos 2900 ) + ( cos 400 + cos 1600 ) ( cos 3200 - cos 3600 )
2. ; 3.
4. ; 5. sin2 700 sin2 500 sin2 100
6. sin 200 cos 500 sin 600 cos 100 ; 7. sin4 + cos4 + sin4 + cos4
8. sin 100 sin 300 sin 500 sin 700 ; 9 . sin 200 sin 400 sin 600 sin 800
10. tg 90 + tg 150 - tg 270 - ctg 270 + ctg 90 + ctg 150
11. ; 12.
13. ; 14.
15. cos cos cos cos cos ;
16. cos cos cos cos cos
17. tg 200 cos -1 200 tg 400 cos -1 400 tg 600 cos -1 600 tg 800 cos -1 800
18. sin 100 sin 200 sin 300 sin 400 sin 500 sin 600 sin 700 sin 800
19. cos cos cos cos cos cos cos
20. cos cos cos . . . cos cos cos
21. Cho tgx = 2,324 . Tính A =
22. Cho sin x = 0,32167 ( 0 < x < 900 ) . Tính A = cos2 x - 2 sin x - sin3 x
23. Cho sin x = ( 0 < x < 900 ) . Tính B =
24. Cho cos x = 0,7651 ( 0 < x < 900 ) . Tính C =
25. Biết sin = 0,3456 ( 0 < < 900 ) . Tính M =
26. Biết cos2 = 0,5678 ( 0 < < 900 ) . Tính N =
27. Biết tg = tg350. tg360. tg370. . . tg520. tg530 ( 0 < < 900 )
Tính K =
File đính kèm:
- Chuyen de luong giac.doc