Bài 2.
Chúng ta đang lớn. - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: Cao/Thấp, Gầy/Béo, mức độ hiểu biết.
- KN giao tiếp: Tự tinh giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. - Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Thực hành đo chiều cao, cân nặng.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2614 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo dục kĩ năng sống môn tự nhiên xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
Môn Tự nhiên xã hội
Lớp 1:
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Ghi chú
Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Bài 2.
Chúng ta đang lớn.
- Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: Cao/Thấp, Gầy/Béo, mức độ hiểu biết.
- KN giao tiếp: Tự tinh giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Thực hành đo chiều cao, cân nặng.
Bài 3:
Nhận biết các vật xung quanh.
- KN tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tai, mtay(da0
- KN giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
- Phát triển KN hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Trò chơi.
Bài 4.
Bảo vệ mát và tai.
- KN tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.
- Phát triển KN hợp tác thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lý tình huống.
Bài 5:
Vệ sinh thân thể.
- KN tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể.
- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lý tình huống.
Bài 6.
Chăm sóc và bảo vệ răng.
- KN tự bảo vệ: Chăm sóc răng.
- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lý tình huống.
Bài 7.
Thực hành đamnhs răng và rửa mặt.
- KN phục vụ bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt.
- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.
- Phát triển KN tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lý tình huống.
- Suy nghĩ-Thảo luận cặp đôi-Chia sẻ.
Bài 8:
Ăn, uống hàng ngày.
- KN làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.
- P.Triển tư duy phê phán.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lý tình huống.
-Đông não.
- Tự nói với bản thân.
Bài 9:
Hoạt động nghỉ ngơi.
- KN tìm kiếm và sử lý thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn.
- KN tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Trò chơi
- Động não
- Quan sát
- Thảo luận.
Chủ đề: XÃ HỘI
Bài 11.
Gia đình.
- KN tự nhận thức: XĐ vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.
- KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận
- Trò chơi
- Viết tích cực.
Bài 13.
Công việc ở nhà.
- Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình
- KN giao tiếp: thể hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ.
- KN hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình.
- KN tư duy phê phán: Nhà của bừa bộn.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Tranh luận.
Bài 14.
An toàn khi ở nhà.
- KN ra quyết định: Nên hay không nên làm già để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật.
- KN tự vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ-Thảo luận cặp đôi-Chia sẻ.
- Đóng vai, xử lí tình huống.
Bài 17.
Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- KN làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp.
- KN ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
- Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
- Thảo luận nhóm.
- Thực hành.
- Trình bày 1 phút.
Bài 18-19.
Cuộc sống xung quanh.
- KN tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin: Phân tích , so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
- P.Triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
- Quan sát hiện trường/tranh ảnh.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
Bài 20.
An toàn trên đường đi học.
- KN tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- KN ra quết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học.
- KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai, xử lí tình huống.
- Trò chơi
Chủ đề: TỰ NHIÊN
Bài 22.
Cây rau.
- Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sahj.
- KN ra quết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm/cặp.
- Tự nói với bản thân.
- Trò chơi
Bài 23.
Cây hoa.
- KN kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.
- KN tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập.
- Thảo luận nhóm/cặp
- Sơ đồ tư duy.
- Trò chơi
- Trình bày 1 phút
Bài 24.
Cây gỗ.
- KN kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngát lá.
- KN phê phán hành vi bẻ cành, ngát lá.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây gỗ.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các HĐ học tập
- Thảo luận nhóm/cặp
- Sơ đồ tư duy.
- Trò chơi
- Trình bày 1 phút
Bài 25.
Con cá
- KN: ra quyết định: Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.
- KN tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
Bài 28:
Con Muỗi.
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về con muỗi.
- KN tự bảo vệ: tìm kiếm các lựa chọn và xác định phòng tránh muỗi thích hợp.
- KN làm làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên truyền với gia đình cách phòng tránh muỗi.
- KN hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phòng trừ muỗi.
Bài 30:
Trười nắng, trời mưa.
- KN: ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi trời nắng và trời mưa..
- KN tự bảo vệ: BV sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
Bài 33:
Trời nóng, trời rét.
- KN: ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi trời nóng và trời rét.
- KN tự bảo vệ: BV sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp khi trời nóng, trời rét).
- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
GD Bảo vệ môi trường
Môn: Tự nhiên xã hội
Lớp 1:
Tên bài
Nội dung tích hợp và BVMT
Mức độ tích hợp
- Bài 8
Ăn uống hàng ngày
- Bài 9:
Hoạt động và nghỉ ngơi
-Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe.
- Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình
- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh.
Liên hệ
- Bài 12:
Nhờ ở
- Bài 13:
Công việc ở nhà.
- Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người
- Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở.
- Ý thức giữ gìn nhà của sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng.
- Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: xắp sếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí góc học tập...
Bộ phận
Bài 17
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
- Biết sự cần thiết phải giữu gìn môi trường lớp học sạch, đẹp.
- Biết các công việc phải làm để lớp học sạch, đẹp.
- Có ý thức gìn giữ lớp học sạch sẽ, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi,...
- Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, không vẽ lên bàn, lên tường: trang trí lớp học.
Toàn phần
Bài 18:
Cuộc sống xung quanh
- Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.
Liên hệ
Bài 29:
Nhận biết cây cối và con vật
- Biết cây cối, con vật là thành phần của môi trường thiên nhiên.
- Tìm hiểu một số loài cây quen thuộc và biết ích lợi của chúng .
- Phân biệt các con vật có ích và các con vật có hại đối với sức khỏe con người.
- Yêu thích, chăm sóc cây cối và các con vật nuôi trong nhà.
Bộ phận
Bài 30:
Trời nắng, trời mưa
Bài 33:
Trời nóng, trời rét
bài 34:
thời tiết
-thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi thời tiết có ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
Liên hệ
File đính kèm:
- long ghep KNS BVMT mon TNXH lop 1.doc