Giáo án Vật Lí Lớp 9 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu

- Đánh giá toàn diện, hệ thống kiến thức, kỹ năng làm, vận dụng kiến thức vào các bài tập của học sinh

- Học sinh cần hiểu chắc kiến thức và cách làm một số dạng bài cơ bản như : tính số đo các góc, so sánh các góc, vẽ hình .

- Qua kết quả kiểm tra, HS rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập.

- Qua kết quả kiểm tra GV cải tiến phương pháp giảng dạy tốt hơn, gây được sự hứng thú học tập ở học sinh.

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Mq trận, đề bài, đáp áp, biểu điểm

- HS: Ôn tập trước ở nhà, chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.

III. Xây dựng ma trận

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 9 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/11/2012 Ngày giảng: 10/11/2012 Tiết 23: kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu - Đánh giá toàn diện, hệ thống kiến thức, kỹ năng làm, vận dụng kiến thức vào các bài tập của học sinh - Học sinh cần hiểu chắc kiến thức và cách làm một số dạng bài cơ bản như : tính số đo các góc, so sánh các góc, vẽ hình ... - Qua kết quả kiểm tra, HS rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. - Qua kết quả kiểm tra GV cải tiến phương pháp giảng dạy tốt hơn, gây được sự hứng thú học tập ở học sinh. II. Đồ dùng dạy học - GV: Mq trận, đề bài, đáp áp, biểu điểm - HS: Ôn tập trước ở nhà, chuẩn bị giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. III. Xây dựng ma trận 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH. Nội dung Tổng số tiết Lớ thuyết Số tiết thực Trọng số LT VD LT VD 1. Điện trở dõy dẫn. Định luật ễm 11 9 6,3 4,7 31,5 23,5 2. Cụng và Cụng suất điện 9 6 4,2 4,8 21 24 Tổng 20 15 10,5 9,5 52,5 47,5 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lớ thuyết) 1. Điện trở dõy dẫn. Định luật ễm. 31,5 3,15 ≈ 2 2 (0,5đ) 1 (2đ) 2,5 2. Cụng và Cụng suất điện 21 2,1 ≈ 2 1 (0,5đ) 1 (2đ) 2,5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1. Điện trở dõy dẫn. Định luật ễm. 23,5 2,35 ≈ 2 1 (0,5đ) 1 (2đ) 2,5 2. Cụng và Cụng suất điện 24 2,4 ≈ 2 1 (0,5đ) 1 (2đ) 2,5 Tổng 100 8 4 (2đ) 4 (8đ) 10 (đ) Đề kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM Cõu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dũng điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tớnh cản trở dũng điện của vật. D. tỷ lệ với cường độ dũng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Cõu 2. Cụng thức khụng dựng để tớnh cụng suất điện là A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2 Cõu 3. Xột cỏc dõy dẫn được làm từ cựng loại vật liệu, nếu chiều dài dõy dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thỡ điện trở của dõy dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. khụng thay đổi. Cõu 4. Với cựng một dũng điện chạy qua thỡ dõy túc búng đốn núng đến nhiệt độ cao, cũn dõy đồng nối với búng đốn thỡ hầu như khụng núng lờn, vỡ: A. dõy túc búng đốn cú điện trở rất lớn nờn toả nhiệt nhiều cũn dõy đồng cú điện trở nhỏ nờn toả nhiệt ớt. B. dũng điện qua dõy túc lớn hơn dũng điện qua dõy đồng nờn búng đốn núng sỏng. C. dũng điện qua dõy túc búng đốn đó thay đổi. D. dõy túc búng đốn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dõy đồng. B. TỰ LUẬN Cõu 5. Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật ễm? Nờu rừ ký hiệu, đơn vị của cỏc đại lượng cú trong cụng thức? A V U R Rx Hỡnh 1 Cõu 6. Nờu lợi ớch của việc sử dụng tiết kiệm điện năng? Cỏc biện phỏp cơ bản để sử dụng tiết kiệm điện năng? Cõu 7. Cho mạch điện cú sơ đồ (hỡnh 1.22) trong đú dõy nối, ampekế cú điện trở khụng đỏng kể, điện trở của vụn kế rất lớn. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V. a) Điều chỉnh biến trở để biến trở chỉ 4V thỡ khi đú ampekế chỉ 5A. Tớnh điện trở R1 của biến trở khi đú? b) Phải điều chỉnh biến trở cú điện trở R2 bằng bao nhiờu để von kế chỉ cú số chỉ 2V? Cõu 8. Điện trở của bếp điện làm bằng nikờlin cú chiều dài 3m, tiết diện 0,068 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 Wm. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15 phỳt. a. Tớnh điện trở của dõy. b. Xỏc định cụng suất của bếp? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm (chọn đỳng đỏp ỏn mỗi cõu cho 0,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn C D B A B. TỰ LUẬN: 8 điểm Cõu 5: 2 điểm. - Định luật ễm: Cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy và tỉ lệ nghịch với điện trở của dõy. - Hệ thức của định luật ễm: , trong đú I là cường độ dũng điện chạy trong dõy dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn, đo bằng vụn (V); R là điện trở của dõy dẫn, đo bằng ụm (Ω). 1 điểm 1 điểm Cõu 6. 2 điểm - Lợi ớch của việc sử dụng tiết kiệm điện năng : + Giảm chi tiờu cho gia đỡnh; + Cỏc dụng cụ được sử dụng lõu bền hơn; + Giảm bớt cỏc sự cố gõy tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quỏ tải; + Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất. - Cỏc biện phỏp sử dụng tiết kiệm điện năng + Lựa chọn cỏc dụng cụ hay thiết bị điện cú cụng suất phự hợp; + Sử dụng điện trong thời gian cần thiết (tắt cỏc thiết bị khi đó sử dụng xong hoặc dựng chế độ hẹn giờ). 1 điểm 1 điểm Cõu7. 2 điểm Vỡ vụn kế cú điện trở rất lớn, mạch cú dạng R nt Rx. a) Điện trở của biến trở khi đú: R1 = = 1W. Điện trở R = = 0,8W b) Để von kế chỉ 2V. A V U R Rx Hỡnh 1 Cường độ dũng điện trong mạch là: I' = = 2,5A. Giỏ trị của biến trở lỳc đú là: R2 = = 2,8W 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Cõu 8. 2 điểm - Tớnh được điện trở áp dụng công thức( 1 điểm) - Tớnh được cụng suất sử dụng ( 1 điểm)

File đính kèm:

  • doctiet 19.doc
Giáo án liên quan