Giáo án Vật Lí Lớp 9 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2013-2014

I. MỤC TIÊU:

1,Kiến thức: Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm. Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

2,Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ. Sử dụng các dụng cụ đo như: Vôn kế, ampe kế. Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về hiệu điện thế và cường độ dòng điện. Kĩ năng vẽ và xử lí đồ thị

3, Thái độ: Yêu thích môn học,học tập tích cực ,chủ động , tự giác .

II CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 1 và bảng 2 trong SGK.

- HS: Mỗi nhóm học sinh một bộ thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị và dặn dò học sinh một số các quy định của bộ môn. Giới thiệu các nội dung lớn sẽ nghiên cứu trong chương trình vật lí 9

3. Bài mới:

 

doc73 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 9 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2013-2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nờu điều kiện sinh ra lực điện từ. Phỏt biểu qui tắc ban tay trỏi. - Hóy nờu nguyờn tắc, cấu tạo và sự biến đổi năng lượng của động cơ điện một chiều. - Dũng điện cảm ứng là gỡ? Nờu điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng. Hoạt động 2. Một số bài tập cơ bản. Bài 1. Một dõy dẫn bằng nikờlin cú chiều dài 100m, tiết diện 0,5mm2 được mắc vào nguồn điện cú hiệu điện thế 120V. 1/ Tớnh điện trở của dõy. 2/ Tớnh cường độ dũng điện qua dõy. Bài 2. Một đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = 3; R2 = 5; R3 = 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V. 1/ Tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch. 2/ Tớnh hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. Bài 3. Cho ba điện trở R1 = 6; R2 = 12; R3 = 16 được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 2,4V 1/ Tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch. 2/ Tớnh cường độ dũng điện qua mạch chớnh và qua từng điện trở. Bài 4. Một bếp điện cú ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sụi 2,5lớt nước ở nhiệt độ ban đầu là 20oC thỡ mất một thời gian là 14phỳt 35 giõy. 1/ Tớnh hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riờng của nước là 4200J/kg.K. 2/ Mỗi ngày đun sụi 5lớt nước ở điều kiện như trờn thỡ trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiờu tiền điện cho việc đun nước này. Cho biết giỏ 1kWh điện là 800đồng. (Bài tập điện từ học đó chữa tiết 32) A. ễn tập kiến thức cơ bản. I. Điện học 1. Định luật ễm: và 2. Điện trở dõy dẫn: * Hệ thức so sỏnh điện trở của hai dõy dẫn: * Lưu ý đơn vị: 3. Định luật ễm cho đoạn mạch cú cỏc điện trở mắc nối tiếp a. Cường độ dũng điện: b. Hiệu điện thế: c. Điện trở tương đương: * Hệ thức: 4. Định luật ễm cho đoạn mạch cú cỏc điện trở mắc song song a. Cường độ dũng điện: b. Hiệu điện thế: c. Điện trở tương đương: * Nếu hai điện trở mắc song song thỡ: * Hệ thức: 5. Cụng suất điện P = U.I và P = I2.R ; P = 6. Cụng dũng điện (điện năng tiờu thụ) A = P.t hay A = U.I.t 7. Định luật Jun-Lenxơ Q = I2.R.t * nếu Q tớnh bằng đơn vị calo (cal) thỡ: Q = 0,24.I2.R.t * Cụng thức tỡnh nhiệt lượng vật thu vào khi núng lờn: Q = m.c (t2 – t1) (t1: nhiệt độ ban đầu ; t2: nhiệt độ sau) II. Điện từ học 1. Nam chõm, từ trường - Nam chõm là những vật cú đặc tớnh hỳt sắt (hay bị sắt hỳt). - Đặc tớnh của nam chõm: + Nam chõm cú hai cực + Hai nam chõm đặt gần nhau thỡ tương tỏc với nhau - Lực tỏc dụng lờn kim nam chõm gọi là lực từ. - Từ trường: Mụi trường xung quanh nam chõm, xung quanh dũng điện tồn tại từ trường cú khả năng tỏc dụng lực từ lờn kim nam chõm đặt gần đú. - Cỏch nhận biết từ trường: Người ta dựng kim nam chõm (nam chõm thử) để nhận biết từ trường. Nếu nơi nào gõy ra lực từ lờn kim nam chõm thỡ nơi đú cú từ trường 2. Đường sức từ - Đường sức từ là những đường cú trong từ trường. Ở bờn ngoài nam chõm đường sức từ là những đường cong cú chiều xỏc định đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam chõm. - Từ phổ là hệ thống gồm nhiều đường sức từ của một nam chõm. - Từ trường của ống dõy cú dũng điện chạy qua giống như từ trường của nam chõm. - Qui tắc nắm tay phải 3. Lực điện từ - Điều kiện sinh ra lực điện từ: Một dõy dẫn cú dũng điện chạy qua đặt trong từ trường và khụng song song với đường sức từ thỡ chịu tỏc dụng của lực điện từ. - Qui tắc bàn tay trỏi: - Cấu tạo: Động cơ điện một chiều cú hai bộ phận chớnh là nam chõm tạo ra từ trường và khung dõy dẫn cú dũng điện chạy qua. - Nguyờn tắc: Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trờn nguyờn tắc tỏc dụng của từ trường lờn khung dõy dẫn cú dũng điện chạy qua. - Sự biến đổi năng lượng: Khi động cơ điện một chiều hoạt động, điện năng được chuyển húa thành cơ năng. 4. Hiện tượng cảm ứng điện từ. - Dựng nam chõm để tạo ra dũng điện trong cuộn dõy dẫn kớn. Điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng: . B. Một số bài tập cơ bản Bài 1. 1/ Điện trở của dõy: 2/ Cường độ dũng điện qua dõy: Bài 2. 1/ Điện trở tương đương của mạch: = 3 + 5 + 7 = 15 2/ Cường độ dũng điện trong mạch chớnh: Bài 3. 1/ Điện trở tương đương của mạch: 2/ Cường độ dũng điện qua mạch chớnh: Vỡ mắc song nờn U bằng nhau. Nờn cường độ dũng điện qua từng điện trở là: Bài 4. Vỡ bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220V đỳng với hiệu điện thế định mức của bếp nờn cụng suất điện của bếp là 1000W. 1/ Nhiệt lượng cung cấp cho nước: (với ) = 2,5. 4200. 80 = 840 000J Nhiệt lượng bếp tỏa ra: Q = I2.R.t = P.t (với t = 14ph 35s = 875s) = 1000. 875 = 875 000J Hiệu suất của bếp: 2/ Nhiệt lượng bếp tỏa ra mỗi ngày. Q’ = 2Q = 2. 875000 = 1750000J (vỡ 5l = 2. 2,5l) Điện năng tiờu thụ trong 30 ngày: A = Q’.30 = 1750000. 30 = 52500000J = 14,6kWh Tiền điện phải trả: T = 14,6. 800 = 11680 đồng * Bài tập điện từ học 4. Củng cố (2’) - Nhắc lại cỏc kiến thức cơ bản: + Định luật ễm. Định luật ụm cho đoạn mạch nối tiếp, song song., CT điện trở. + Cụng suất điện, cụng của dũng điện, định luật Jun-Len xơ. + Đặc tớnh của nam chõm, từ trường, qui tắc xỏc định chiều đường sức từ, qui tắc xỏc định chiều lực điện từ. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - ễn tập tốt, chuẩn bị kiểm tra học kỡ I. IV.RÚT KINH NGHIỆM : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 20/12/2014 Ngày giảng: 21.12.2013 Tuần 18 Tiết 35 KIỂM TRA H ỌC K è I I. MỤC TIấU : 1,Kiến thức : Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức bộ môn trong học kì I Đánh giá kết quả học tập bộ môn trong học kì I 2, Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tái hiện kiến thức đã học , kĩ năng áp dụng kiến tthức vào giải các dạng bài tập . 3, Thái độ : Học tập tích cực , chủ động ,trung thực ,... II. Chuẩn bị : Gv : Đề kiểm tra ( Theo đề của phòng giáo dục - đào tạo ) Hs : ôn tập kiến thức đã học ,.. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp : 2, Kiểm tra học kỡ I : ( theo đề chung của Phũng GD& ĐT Đại Lộc- Quảng Nam ) 3, Thu bài:. 4, Hướng dẫn về nhà : IV.RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 28/12/2013 Ngày giảng: 3.1.2014 Tuần 18 Tiết 36 ĐIỀU KIỆN XUẤT HIỆN DềNG ĐIỆN CẢM ỨNG I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức:Nờu được dũng điện cảm ứng xuất hiện khi cú sự biến thiờn của số đường sức từ xuyờn qua tiết diện của cuộn dõy dẫn kớn. 2. Kĩ năng: Giải đươc một số bài tập định tớnh về nguyờn nhõn gõy ra dũng điện cảm ứng. 3. Thỏi độ:Học tập nghiờm tỳc. Tinh thần học tập và hợp tỏc trong cỏc hoạt động nhúm. II. CHUẨN BỊ : 1. Giỏo viờn :Bộ thớ nghiệm : Nam chõm , cuộn dõy ,đốn LED,.... 2. Học sinh : Học bài , dụng cụ học tập ,... III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ:Nờu cỏch dụng nam chõm để tạo ra dũng điện trong một đoạn dõy dẫn kớn. Dũng điện này cú tờn là gỡ ? Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng nào ? 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung Hoạt động 1. Nhận biết vai trũ của từ trường trong hiện tượng cảm ứng điện từ. GV : Việc tạo ra dũng điện cảm ứng cú phụ thuộc vào chớnh nam chõm hay trạng thỏi c/đ của nam chõm khụng? Hs :... GV: Cú yếu tố nào chung trong cỏc TH đú? HS: thu thập thụng tin SGK trả lời cõu hỏi. => Khảo sỏt bằng thớ nghiệm mụ hỡnh Hs : Cỏc nhúm nờu tiến trỡnh làm thớ nghiệm và trả lời C1=> nhận xột ? Hs :... Hoạt động 2: Tỡm mối quan hệ giữa sự tăng hay giảm số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dõy với sự xuất hiện d.đ cảm ứng. GV: Hướng dẫn HS mụ tả số đường sức từ xuyờn qua S của cuộn dõy khi nam chõm ở xa và khi nam chõm lại gần cuộn dõy. Hs :... - Hướng HS lập bảng đối chiếu Hs:... - Tổ chức thảo luận chung cả lớp HS: Vận dụng nhận xột 2 để trả lời C4 giải thớch về sự xuất hiện dũng điện cảm ứng khi đúng và ngắt mạch điện. HS : Tham gia thảo luận thống nhất đỏp ỏn dưới sự điều khiển của GV. => Rỳt ra kết luận về điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng Hs : Tự đọc kết luận trong SGK Hoạt động 3. Vận dụng. - Hoạt động cỏ nhõn vận dụng kiến thức vừa học trả lời C5, C6. - Tham gia thảo luận thống nhất đỏp ỏn I .Sự biến đổi số đường sức từ xuyờn qua tiết diện của cuộn dõy. C1. - Số đường sức từ tăng. - Số đường sức từ khụng đổi. Nhận xột 1: (SGK) II- Điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng C2. Làm TN Cú dđ cư Hay khụng Số đst xu yờn qua S cú bđổi ? Đưõ nam chõm lại gần cuộn dõy Cú Cú Để nam chõm nằm yờn. Khụng Khụng Đưa nam chõm ra xa cuộn dõy. Cú cú C3. Khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dõy biến đổi (tăng hay giảm) thỡ xuất hiện dũng điện cảm ứng trong cuộn dõy dẫn kớn. * Nhận xột 2: (SGK) C4.Khi đúng mạch điện, cường độ dũng điện tăng từ khụng đến cú, từ trường của nam chõm điện mạnh lờn, số đường sức từ biểu diễn từ trường tăng lờn, số đường sức từ qua S cũng tăng lờn, do đú xuất hiện dũng điện cảm ứng. Khi ngắt mạch điện, CĐDĐ trong nam chõm giảm về 0, từ trường của nam chõm yếu đi, số đường sức từ biểu diễn từ trường giảm, số đường sức từ qua S giảm do đú cũng xuất hiện dũng điện cảm ứng. * Kết luận: (SGK) III- Vận dụng. C5.Quay nỳm của đi na mụ, nam chõm quay theo. Khi một cực của nam chõm lại gần cuộn dõy, số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dõy tăng, lỳc đú xuật hiện dũng điện cảm ứng. Khi cực của nam chõm ra xa cuộn dõy thỡ số đường sức từ qua S giảm, lỳc đú cũng xuất hiện dũng điện cảm ứng. C6. Tương tự C5. 4. Củng cố:Đọc ghi nhớ, Đọc cú thể em chưa biết Cõu hỏi củng cố: - Ta khụng nhỡn thấy từ trường vậy làm thế nào để khảo sỏt được sự biến đổi của từ trường ở chỗ cú cuộn dõy ? Làm thế nào để nhận biết được mối quan hệ giữa số đường sức từ và dũng điện cảm ứng? - Với điều kiện nào thỡ xuất hiện dũng điện cảm ứng ? 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm cỏc bài tập trong sỏch bài tập - Nắm vững kiến thức từ bài 1-> Bài 32 IV.RÚT KINH NGHIỆM : ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an vat ly 9 hk1 chi can in.doc
Giáo án liên quan