I . Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào vào khối lượng , độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật .
2. Kĩ năng:
- Vận dụng công thức Q = m . c . t
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Chuần bị nội dung bài giảng và các tài liệu liên quan.
- 3 bảng kết quả của 3 thí nghiệm .
2. Học sinh :
- Đọc bài trước khi lên lớp.
- Học bài và làm bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
8A1 . 8A2 . 8A3 .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là sự đối lưu, bức xạ nhiệt.Cho VD?
3. Tiến trình:
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 8 - Tiết 30, Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng - Năm học 2013-2014 - Ngũ Thị Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31 Ngày soạn : 22/03/2014
Tiết : 30 Ngày dạy : 27/03/2014
BÀI 24 :CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào vào khối lượng , độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật .
2. Kĩ năng:
- Vận dụng công thức Q = m . c .D t
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Chuần bị nội dung bài giảng và các tài liệu liên quan.
- 3 bảng kết quả của 3 thí nghiệm .
2. Học sinh :
- Đọc bài trước khi lên lớp.
- Học bài và làm bài tập trước ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
8A1.. 8A2. 8A3..
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là sự đối lưu, bức xạ nhiệt.Cho VD?
3. Tiến trình:
Giáo viên tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt được
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Nhiệt lượng thu vaò hay tỏa ra được tính như thế nào?=> Bài mới
Hs lắng nghe
Hoạt động 2: Thông báo nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vaò những yếu tố nào ?
-Tổ chức cho hs xử lý kết quả thí nghiệm
- Hãy dự đoán xem nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
- Thông qua dự đoán của hs GV phân tích những yếu tố nào là hợp lý ,những yếu tố nào là không hợp lý
- Thu thập thông tin
-Dự đoán xem nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
- Nghe GV phân tích những ví dụ đúng, sai
I.Nhiệt lượng vật thu vào để tăng nhiệt độ.
-Khối lượng của vật. Độ tăng nhiệt độ. Chất cấu tạo nên vật.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật.
-Hướng dẫn hs thảo luận C1 ; C2
-Nếu có thời gian có thể cho các nhóm tiến hành làm thí nghiệm này
- Nếu không đủ thời gian thì GV thông báo ngay kết quả TN này để hs thảo luận.
- Các nhóm thảo luận thảo luận C1 ; C2
Nhiệt lượng vật thu vào tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
1.Quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng của vật.
-C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật giữ nguyên, chỉ thay đổi về khối lượng.
-C2: Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và và độ tăng nhiệt độ.
-Hướng dẫn hs thảo luận C3 ; C4 ;C5
- GV thông báo ngay kết quả TN này để hs thảo luận về kết quả thí nghiệm
- Các nhóm thảo luận thảo luận trả lời C3 ; C4;C5
Nhiệt lượng vật thu vào tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ.
2.Quan hệ giữa nhiệt lượng và độ tăng nhiệt độ.
-C3: Khối lượng và chất không thay đổi, chỉ thay đổi về độ tăng nhiệt độ.
-C4: Phải giữ khối lượng và chất làm vật khác nhau. Muốn vậy 2 cốc nước phải đựng cùng 1 lượng nước.
-C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.
Hoạt động 5: Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên với chất làm vật
-GT: Bảng kết quả thí nghiệm
-Hướng dẫn hs trả lời C6 ;C7
-Thu thập thông tin
-Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi SGK C6; C7
3.Quan hệ giữa nhiệt lượng và chất tạo nên vật.
-C6: Độ tăng nhiệt độ và khối lượng không thay đổi. Chỉ thay đổi chất.
-C7: Các chất khác nhau nhiệt lượng thu vào khác nhau.
Hoạt động 6 : Giới thiệu công thức tính nhiệt lượng.
GV: Giới thiệu công thức tính nhiệt lượng
Q = m . c .D t
GV: nêu rõ tên và các đại lượng có măt trong công thức
+Đồng có nhiệt dung riêng 380J/kg.K nghĩa là gì?
+ Trong bảng này, 1 kg chất nào muốn tăng 10C cần nhiều nhiệt lượng nhất, ít nhiệt lượng nhất?
-Ghi công thức vào vở
Q = m . c .D t
m: Khối lượng (kg )
c:Nhiệt dung riêng (J/kg.K) .
D t : Độ tăng nhitệ độ (0C )
Q:Nhiệt lượng thu vào ( J)
II.Công thức tính nhiệt lượng.
Q = c.m.t
Q: nhiệt lượng vật thu vào(J)
m: khối lựơng của vật (kg)
t: độ biến thiên nhiệt độ
c: nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K).
*Nhiệt dung riêng của chất cho biết nhiệt lượng cần cung cấp cho 1kg chất đó tăng thêm 10C
Hoạt động 7 : Vận dụng.
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần vận dụng
C8:Gọi một trò đọc đề bài (lệnh C8 )
-Gọi một hs trả lời lệnh C 8
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của bạn
-GV: thống nhất nội dung trả lời và cho ghi vở
C9-Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho
+Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan
. Q = m . c .D t
+Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm.
C10 : Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
+Các yếu tố đã cho m1 = 0,5 kg ;V = 2 l ; t2-t1= D t = 500C -200C = 300C ; c1 = 880 J/kg.K , c2 = 4200J/kg.K
+Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
Q1 = m1 . c1 .D t ; Q2 = m2 . c2 .D t
Q = Q1 + Q2 = m1 . c1 .D t + m2 . c2 .D t
+Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm
C8:
C9:
Cho biết
m=5kg ; D t =300C ; c=380 j/kg.K ; Q= ?
Bài giải
Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để nhiệt độ năng từ 200C à500C là :
Q = m .c .D t = 5kg .380 j/k.300C
= 57000J = 57kJ.
C10 Cho biết
m1=0,5 kg ;V=2 l ; t2-t1= Dt =500C -200C =300C ;c1=880 J/kg.K c2=4200J/kg.K
Q= ?.
Bài giải
Khối lượng của 2 ltít nước là
V = 2 l = 2dm3 = 2. 10-3m3
m2 =D.V = 103kg/m3 .2 . 10-3m3 = 2kg
Nhiệt lượng cần đum0,5 kg ấm để ấm tăng nhiệt độ từ 200Cà500C
Q1 = m1 . c1 .D t = 0,5.880.30
Nhiệt lượng cần đum 2kg nước để nước tăng nhiệt độ từ 200Cà500C :Q2 = m2 . c2 .D t =2.4200 .30
Nhiệt lượng tổng cộng là : Q= Q1 + Q2
III.Vận dụng:
C8:
C9: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg đồng tăng từ 200C đến 500C.
Q = c.m.( t2 - t1 ) = 380.5.30 = 57000J = 57kJ.
C10: Q = 663000 (J) = 663 (kJ)
C10:
Cho biết
m1=0,5 kg ;V=2 l ; t2-t1= Dt =500C -200C =300C ;c1=880 J/kg.K c2=4200J/kg.K
Q= ?.
Bài giải
Khối lượng của 2 ltít nước là
V = 2 l = 2dm3 = 2. 10-3m3
m2 =D.V = 103kg/m3 .2 . 10-3m3 = 2kg
Nhiệt lượng cần đum0,5 kg ấm để ấm tăng nhiệt độ từ 200Cà500C
Q1 = m1 . c1 .D t = 0,5.880.30
Nhiệt lượng cần đum 2kg nước để nước tăng nhiệt độ từ 200Cà500C :Q2 = m2 . c2 .D t =2.4200 .30
Nhiệt lượng tổng cộng là : Q= Q1 + Q2
IV. Củng cố:
- Nêu công thức tính nhiệt lượng của vật thu vào hay tỏa ra.
- Đọc ghi nhớ, có thể em chưa biết.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trongg SBT
- Đọc trước nội dung bài mới.
VI: RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tuan31ly8tiet30.doc