Giáo án Vật Lí Lớp 8 - Chương trình cả năm

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.

2. Kĩ năng: Nắm được tính tương đối của chuyển động cơ học

3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế. Nghiêm túc, tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: - Đồng hồ, con lắc, xe lăn

2.Học sinh: Nghiên cứu trước bài

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức (1’)

 

doc72 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Vật Lí Lớp 8 - Chương trình cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c. - Ôn lại 3 noäi dung cuûa nguyeân lí truyeàn nhieät - Ôn lại phöông trình caân baèng nhieät cho tröôøng hôïp coù hai vaät trao ñoåi nhieät vôùi nhau 2. Kỹ năng. - Vaän duïng ñöôïc kieán thöùc ñeå giaûi caùc baøi toaùn ñôn giaûn veà trao ñoåi nhieät giöõa 2 vậït 3. Thái độ. - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên - SBT, giáo án, bảng phụ ghi một số bài tập. 2. Học sinh - SBT, học bài cũ, làm cá bài tập trong SBT. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1’) Lớp: 8A1:...../29 Vắng:..................................................................................................... Lớp: 8A2:...../31 Vắng:..................................................................................................... Lớp: 8A3:...../35 Vắng:....................................................................................................... Lớp: 8A4:...../35 Vắng:........................................................................................................ 2.Kiểm tra(4’): CH: Phát biểu nội dung 3 nguyên lý truyền nhiệt? Viết phương trình cân bằng nhiệt? ĐA: 1. Nguyên lý truyền nhiệt ( 5 điểm) Khi coù 2 vaät truyeàn nhieät cho nhau thì: - Nhieät truyeàn töø vaät coù nhieät ñoä cao hôn sang vaät coù nhieät ñoä thaáp hôn - Sự truyền nhiệt xảy ra cho tôùi khi nhieät ñoä cuûa 2 vaät caân baèng nhau thì dừng lại - Nhieät löôïng do vaät naøy toaû ra baèng nhieät löôïng vaät kia thu vaøo 2. Phương trình cân bằng nhiệt ( 5 điểm) Q toaû ra = Q thu vaøo Q toaû ra = m1 c1 (t1 – t) Q thu vào = m2.c2 (t – t2) t1: nhieät ñoä ban ñaàu vật tỏa t: nhieät ñoä khi cân bằng t2 nhiệt độ ban đầu vật thu nhiệt => m1 c1 (t1 – t) = m2.c2 (t – t2) 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức cơ bản GV? Neâu nguyeân lí truyeàn nhieät? HS: Nêu nguyên lý truyền nhiệt GV? Vieát phöông trình caân baèng nhieät? HS: Lên bảng viết phương trình cân bằng nhiệt. GV? Khi giaûi caùc baøi taäp veà phöông trình caân baèng nhieät caàn löu yù vaán ñeà gì? HS: Nêu các bước giải bài tập. 1/ nhieät ñoä cuûa vaät khi coù caân baèng nhieät laø bao nhieâu? 2/ Phaân tích xem trong quaù trình trao ñoåi nhieät, vaät naøo toaû nhieät ñeå giaûm nhieät ñoä, vaät naøo thu nhieät ñeå taêng nhieät ñoä? 3/ Vieát coâng thöùc tính Q toaû ra vaø Q thu vaøo? 4/ Vieát coâng thöùc neâu moái lieân heä giöõa ñaïi löôïng ñaõ bieát vaø ñaïi löôïng caàn tìm? (10’) I. Kiến thức cơ bản 1. Nguyên lý truyền nhiệt Khi coù 2 vaät truyeàn nhieät cho nhau thì: - Nhieät truyeàn töø vaät coù nhieät ñoä cao hôn sang vaät coù nhieät ñoä thaáp hôn - Sự truyền nhiệt xảy ra cho tôùi khi nhieät ñoä cuûa 2 vaät caân baèng nhau thì dừng lại - Nhieät löôïng do vaät naøy toaû ra baèng nhieät löôïng vaät kia thu vaøo 2. Phương trình cân bằng nhiệt Q toaû ra = Q thu vaøo Q toaû ra = m1 c1 (t1 – t) Q thu vào = m2.c2 (t – t2) t1: nhieät ñoä ban ñaàu vật tỏa t: nhieät ñoä khi cân bằng t2 nhiệt độ ban đầu vật thu nhiệt => m1 c1 (t1 – t) = m2.c2 (t – t2) - Hoạt động 2: Bài tập GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 25.1 , 25.2/ trong SBT? GV: Mỗi câu gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời nhanh? HS: Lần lượt các hs đứng tại chỗ trả lời GV: Gọi hs khác nhận xét và bổ sung nếu câu trả lời sai. HS: Nhận xét và bổ sung theo yêu cầu của gv GV: Thống nhất câu trả lời đúng và ghi bảng. GV Yêu cầu 1 em đọc và tóm tắt đề bài. HS: 1 em đọc và tóm tắt đề. GV? Hãy đồng nhất đơn vị của các đại lượng trong bài ? HS: Cá nhân đồng nhất đơn vị. GV: Yêu cầu HS lên bảng chữa bài. HS: Lên bảng chữa bài GV: Gọi hs khác nhận xét và bổ sung nếu câu trả lời sai. HS: Nhận xét và bổ sung theo yêu cầu của gv GV: Thống nhất câu trả lời đúng và ghi bảng. (25) II. Bài tập 1. Bài 25.1 - Chọn A: Nhiệt độ của 3 miếng bằng nhau. 2. Bài 25.2 - Chọn B: Nhiệt lượng của miếng nhôm truyền cho nước là lớn nhất, rồi đến miếng đồng, của miếng chì. 3. Bài 25.3 a, Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chì và của nước bằng nhau 600C b, Lấy NDR của nước là 4200J/kg.K Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2 c2 ( t – t2) = 0,25 . 4200 ( 60 – 58,5 ) = 1575J c, Nhiệt lượng chì tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào: Q1= Q2 = m1.c1( t1 – t) Nhiệt dung riêng của chì: c1 = Q2 / m1( t1 = t) = 1575 / 0,3(100 – 60) = 131,25J/kg.K d, Trong bảng nhiệt dung riêng của một số chất, chì có nhiệt dung riêng là 130J/kJ.K. Kết quả là 131,25J/kg.K . Sở dĩ có sự chênh lệch này là do thực tế có sự mất mát nhiệt ra môi trường ngoài. 4. Bài 25.4 - Nhiệt lượng do quả cân tỏa ra: Q1 = m1.c1(t1 – t) - Nhiệt lượng do nước thu vào : Q2 = m2.c2(t – t2) - Phương trình cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 => m1.c1(t1 – t) = m2.c2(t – t2) => t = 15,30C 5. Bài 25.5 - Nhiệt lượng do quả cân tỏa ra: Q1 = m1.c1(t1 – t) = 0,6.380(100 – 30) = 15960J - Nhiệt lượng do nước thu vào : Q2 = Q1 = m2.c2(t – t2) - Độ tăng nhiệt độ của nước t - t2 = Q1/ m2.c2 = 15960 / 2,5. 4200 = 1,520C 4. Củng cố: (3’) - Gọi hs nhắc lại các bước giải và những chú ý khi giải bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập - Chuẩn bị cho giờ sau. *Những lưu ý, rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày giảng: Lớp 8A1: ......././2012 Lớp 8A2:.......././2012 Lớp 8A3:.......././2012 Lớp 8A4:.......././2012 Tiết 34 Bài 29: TỔNG KẾT CHƯƠNG II. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa được kiến thức của toàn chương 2. Kĩ năng: - Trả lời được các câu hỏi và bài tập có liên quan 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực trong giờ học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. 2.Học sinh: Đọc trước bài 29. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức (1’) Lớp: 8A1:...../29 Vắng:..................................................................................................... Lớp: 8A2:...../31 Vắng:..................................................................................................... Lớp: 8A3:...../35 Vắng:....................................................................................................... Lớp: 8A4:...../35 Vắng:........................................................................................................ 2.Kiểm tra(4’): CH: Động cơ nhiệt là gì? Nêu công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt? ĐA: Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng(5đ). Hiệu suất của động cơ nhiệt: H=A/Q. (5đ). 3.Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung *Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cơ bàn của chương. -HS: Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 13 SGK. *Hoạt động 2: Vận dụng. -HS: Suy nghĩ và chọn phương án đúng cho các câu hỏi C1 => C5 phần I. -GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung sau đó đưa ra kết luận chung cho phần này. -HS: Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi từ C1 => C4 của phần II. -GV: Gọi HS khác nhận xét, bổ sung sau đó đưa ra kết luận chung cho phần này. -HS: Thảo luận bài 2. Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau. -GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho bài 2. *Hoạt động 3: Giải ô chữ. -HS: Thảo luận với các câu hỏi hàng ngang của trò chơi ô chữ Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau. -GV: Tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận chung cho từ hàng dọc (5’) (20’) (10’) A. Ôn tập. B. Vận dụng. I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: C1: ý B C2: ý B C3: ý B C4: ý C C5: ý B II. Trả lời câu hỏi: 1. Có hiện tượng khuếch tán là giữa các phân tử có khoảng cách nên chúng chuyển động đan xen vào nhau. Hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm đi khi nhiệt độ giảm. 2.Vì các phân tử chuyển động không ngừng. 3. Nhiệt lượng sinh ra trong quá trình truyền nhiệt do đó nói như vậy là sai. 4. Nhiệt năng của nước thay đổi bằng cách truyền nhiệt. -Nhiệt năng đã chuyển hóa thành cơ năng III. Bài tập: Bài 2: Công của lực kéo ô tô là: -Nhiệt lượng do xăng cháy tỏa ra là: -Hiệu suất của ô tô là: C. Trò chơi ô chữ. 4. Củng cố (4’): - Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm - Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập - Nhận xét giờ học. 5. Hướng dẫn học ở nhà (1’): -Ôn tập toàn bộ nội dung của học kỳ 2. -Làm các bài tập trong SBT. -Chuẩn bị thật tốt cho kiểm tra học kỳ 2. Những lưu ý, rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày giảng: Lớp 8A1: ......././2012 Lớp 8A2:.......././2012 Lớp 8A3:.......././2012 Lớp 8A4:.......././2012 Tiết 35 THI HỌC KỲ II (PGD ra đề) 1. Ổn định tổ chức (1’) Lớp: 8A1:...../29 Vắng:..................................................................................................... Lớp: 8A2:...../31 Vắng:..................................................................................................... Lớp: 8A3:...../35 Vắng:....................................................................................................... Lớp: 8A4:...../35 Vắng:........................................................................................................ 2. Kiểm tra (44’)

File đính kèm:

  • docgiao an li 8 ca nam.doc